Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 6 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM 
  2. Sản phẩm và chiến lược sản phẩm “Năm Tầng” của sản phẩm:  Sản phẩm là tập  hợp tất cả các giá  Sản phẩm tiềm năng  trị có thể thỏa mãn  Sản phẩm mở rộng (dịch vụ cộng thêm) mong muốn của  Sản phẩm mong đợi khách hàng  Vật chất và phi vật  Sản phẩm hiện thực chất Lợi ích cốt lõi  Xem hình 47 trang  207
  3. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM Hàng hóa sử dụng thường ngày  Mua thường xuyên hay khẩn cấp Hàng hóa mua có lựa chọn     ngẫu hứng  Mua ít thừơng xuyên,   Giá thấp  Có cân nhắc và so sánh  Mass advertising  Giá cao  Bán nhiều nơi  Ít bán nhiều nơi    Báo chí, kẹo, thuốc lá    Quần áo, xe hơi, đồ điện gia dụng Hàng hóa theo nhu cầu Hàng hóa theo nhu cầu thụ động   Không hay biết hay không nghĩ đến   đặc biệt  Cần quảng cáo và bán hàng cá nhân  Bỏ nhiều công sức để tìm kiếm     Bảo hiểm tính mạng, hiến máu, bia mộ  Giá cao  Tính năng đặc biệt  Có thương hiệu    Ít chỗ bán     i.e Lamborghini, Rolex
  4. Quyết định của cá nhân về sản phẩm Thuộc tính sản phẩm Thương hiệu (brand)  Nhãn hiệu (label) Bao bì Dịch vụ hỗ trợ
  5. Thuộc tính sản phẩm Khả năng dự tính của sản phẩm có thể  Chất lượng  thực hiện các chức năng  độ bền, tính  chính xác, độ tin cậy Giúp phân biệt sản phẩm so với  Tính năng đối thủ cạnh tranh Tạo sự khác biệt, cảm nhận  Phong cách riêng
  6. Thương hiệu  Chức năng: – Cá thể hoá, sự vui thích, chuyên biệt, dễ phân biệt  Một thương hiệu duy nhất cho tất cả các sản  phẩm  Phân biệt hoá các nhãn hiệu cho từng nhóm sản  phẩm  Phân biệt hoá các nhãn hiệu cho tất cả các sản  phẩm  Kết hợp thương hiệu của doanh nghiệp với tên  nhãn hiệu riêng của từng sản phẩm
  7. A classic labeling example. Nhãn hiệu (Label)  Thông tin được in trên sản  What about this label helps to sell the product? phẩm và trên bao bì. Click or press spacebar to return.  Chức năng: – Xác định sản phẩm hay  thương hiệu – Mô tả một vài điều về sản  phẩm – Kích thích sự mua sản phẩm  qua hình thức những biểu  tượng hấp dẫn, màu sắc
  8. Bao Bì – Sự Đóng Gói  Bảo vệ sản phẩm  Thuận lợi cho chuyên chở  Thuận lợi cho bán hàng  Tạo sự thích ứng của sản  phẩm đ/v nhu cầu của  người tiêu thụ  Thuận lợi cho tiêu dùng  Dễ dàng bảo quản
  9. Dịch vụ hỗ trợ Thỏa mãn nhu cầu của thị trường mục tiêu và  tăng lợi thế cạnh tranh.   Cách nào?   ước1.  Điều tra xem khách hàng thẩm định thế nào  B   về dịch vụ hiện tại của doanh nghiệp và xây dựng  những ý tưởng mới cho dịch vụ mới.   ước2.  Xem xét chi phí cho dịch vụ mới. B     ước3.  Phát triển dịch vụ mới để thỏa mãn khách  B   hàng, tăng lợi nhuận cho công ty và giành lợi thế cạnh  tranh.
  10. Khái niệm Sản Phẩm  Món hàng (product item)  Dòng sản phẩm (product line)  Tập hợp sản phẩm (product mix) – Chiều rộng (width) – Chiều dài (length) – Chiều sâu (depth) – Tính đồng nhất (consistency)
  11. PRODUCT – MIX of PROCTER AND GAMBLE PRODUCTS Product mix ­ width Product  Bột giặt Kem đánh  Xà phòng Tã lót em  Giấy vệ  line  răng bé sinh length Ivory  Gleem Ivory Pampers Banner Snow Tide Crest Lava Luvs Summit Cheer Camay Charmin Dash Safeguard Era Coast
  12. Chiến lược sản phẩm  Tổng thể các định hướng, các nguyên  tắc và các biện pháp thực hiện trong  việc xác lập một tập hợp sản phẩm bao  gồm các dòng sản phẩm và các món  hàng sao cho phù hợp với từng thị  trường và phù hợp với từng giai đoạn  khác nhau cho chu kì sống của sản  phẩm đó
  13. Chiến lược sản phẩm  Chiến lược tập hợp sản phẩm – Chiến lược mở rộng – Chiến lược kéo dài các dòng sản phẩm  – Chiến lược tăng chiều sâu  – Chiến lược tăng giảm tính đồng nhất 
  14. Chiến lược sản phẩm  Chiến lược dòng sản phẩm – Chiến lược thiết lập  – Chiến lược phát triển • Dãn xuống • Dãn lên • Dãn ra cả hai phiá – Chiến lược hạn chế – Chiến lược biến cải – Chiến lược hiện đại hoá
  15. Chiến lược sản phẩm  Chiến lược cho từng sản phẩm cụ thể – Chiến lược đổi mới • Phản ứng • Chủ động – Chiến lược bắt chước  – Chiến lược thích ứng – Chiến lược định vị
  16. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm
  17. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm Characteristic Introduction Growth Maturity Decline s Marketing -Tạo sự hiểu Mở rộng tối Tăng tối đa lợi Giảm chi phí Objective biết về sản đa thị trường nhuận, đồng thời và duy trì nhãn phẩm bảo vệ thị phần hiệu -Khuyến khích Sales ử dụng thử sLượng bán ra ít Tăng nhanh Đỉnh điểm Giảm Costs Chi phí cao (tính Trung bình Thấp Thấp trên từng khách hàng) Profits Lỗ Lợi nhuận Lợi nhuận cao Lợi nhuận tăng giảm Customers Tiên phong Tiêu thụ ban Đa số Muộn màng 2.5% đ ầu 68% 16% 13.5% Competitors Ít Nhiều hơn Số lượng ổn định, Giảm bắt đầu đi xuống
  18. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm Strategies Introduction Growth Maturity Decline Product Sản phẩm cốt lõi Mở rộng & tăng Đa dạng hoá Loại bỏ các mặt cường dịch vụ nhãn hiệu và hàng kém hiệu quả bảo hành kiểu dáng Price Hớt váng thị trường Thâm nhập thị Bằng/thấp Giảm giá trường hơn đối thủ cạnh tranh Distribution Chọn lọc có giới Mở rộng mạnh Rộng & mạnh Chọn lọc, loại bỏ h ạn hơn những nhà phân phối không hiệu quả Advertising Tạo sự hiểu biết Tạo sự hiểu biết Nhấn mạnh Giảm tới mức đủ về sản phẩm nhắm về sản phẩm trên sự khác biệt để giữ lại những tới người tiên toàn bộ thị trường của nhãn hiệu khách hàng trung phong & tiêu thụ & các lợi ích thành ban đầu Củng cố lòng Sales Xúc tiến mạnh, Giảm (vì nhu cầu Giảm đến mức tối promotion khuyến khích sử thị trường đang trung thành thiểu dụng thử tăng) Chiêu dụ khách hàng của đối thủ
  19. Chiến lược phát triển sản phẩm mới Tìm ra những ý  tưởng mới Chọn lọc và đánh  giá ý tưởng mới Phát triển và thử  Hoạch định chiến lược  nghiệm khái niệm marketing Phân tích về mặt kinh  Phát triển sản  doanh phẩm Thử nghiệm trên thị trường Bài tập: phân tích chiến lược phát triển  sản phẩm mới? Thương mại hóa sản phẩm
nguon tai.lieu . vn