Xem mẫu

  1. Câu hỏi – chương 2  Tìm hiểu, phân tích, nêu ưu và khuyết điểm của mô hình 2 lớp, 3 lớp CHƯƠNG 3 – XÂY DỰNG WEB SITE  Tìm hiểu mạng riêng ảo (VPN - Virtual Private Network) : cơ chế, cách hoạt động, ưu điểm,…  Tìm hiểu HTML – ngôn ngữ nền tảng xây dựng web Giảng viên: Nguyễn Đức Cương Email: cuongnguyenduc@gmail.com Website: http://nguyenduccuong.com Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 2 Nội dung Hosting là gì?  Hosting là gì?  Hosting dùng chủ yếu là chứa dữ liệu website và dữ liệu email gắn với tên miền.  Web server  VD: cdth10tb@hui.edu.vn (email có dạng  Nhiệm vụ cơ bản của 1 Web Server ten@tenmien.vn)  Các đặc trưng của 1 phần mềm Web Server  Hosting gồm có dung lượng và băng thông.  Các công cụ hỗ trợ khác  Dung lượng: không gian lưu trữ tài nguyên  Băng thông: lưu lượng download, upload dữ liệu, lưu lượng truy cập vào ra,.. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 3 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 4 Web hosting là gì? Dịch vụ web hosting  Là một lọai hình lưu trữ trên Internet cho phép các  Một số nhà cung cấp: Mắt Bão, PaVietNam, Nhân cá nhân, tổ chức truy cập được webiste của họ Hòa, AVA, FPT,.. thông qua World Wide Web.  Web hosting được cung cấp bởi Hosting Provider.  Plan Hosting: cung cấp các gói lưu trữ khác nhau bao gồm: dung lượng, băng thông, số email, số DB,.. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 5 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 6 1
  2. Các lựa chọn cơ bản Xây dựng E-Commerce  Chọn các server có tốc độ cao  Có sự tính toán cho hiện tại và tương lai  Lưu lượng thông tin trong mạng intranet và với bên ngoài  Các hệ điều hành hỗ trợ:  Linux, Windows,.  Có thể nâng cấp dễ dàng  Các Web server hỗ trợ Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 7 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 8 Đánh giá khả năng của 1 Web Server Một số phần mềm đánh giá Web Server  Benchmarking  Sử dụng phần mềm để đo lường và đánh giá khả năng hoạt động của website  Tốc độ kết nối - Connection speed  Bao nhiêu NSD có thể đồng thời truy cập ??  Throughput : là số lượng yêu cầu có thể xử lý cùng lúc (HTTP requests)  Các dạng trang web có thể hỗ trợ và thể hiện Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 9 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 10 Các chức năng cơ bản của phần mềm Các chức năng phần mềm Web Server Web Server  Chức năng cơ bản  Tìm kiếm  Xử lý và đáp ứng các yêu cầu của máy khách  Tìm kiếm thông tin trên website dựa trên nghi thức HTTP  Tạo lập chỉ mục phục vụ cho việc tìm kiếm các  Bảo mật - Security tập tin trên máy chủ Web  Kiểm tra tên tài khoản và mật mã  Phân tích dữ liệu - Data Analysis  Chứng thực quyền SD và khóa mật mã  Lưu giữ thông tin của khách viếng  FTP •Ai ? Thời Gian ? Ngày giờ ? Các trang mà khách ghé thăm  Tải xuống/lên từ/đến máy chủ Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 11 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 12 2
  3. Báo cáo của 1 WebSite Quản Trị Web Site  Một số phần mềm quản trị Web  Microsoft FrontPage  Dreamweaver  Một số phần mềm kiểm tra tình trạng Website  Linkbot Pro  Big Brother  Siteinspector Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 13 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 14 Kết quả kiểm tra tình trạng Website Quản Trị Website  Xây dựng các ứng dụng  Sử dụng bộ biên soạn và các phần mở rộng để xây dựng các trang web  Không cần kiến thức CGI hay API  Các trang web động  Xây dựng bằng các NNLT web: PHP, ASP.NET,..  Tương tác CSDL Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 15 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 16 Phát triển website Phần mềm phục vụ TMĐT  Các phần mềm soạn thảo trang HTML  Cung cấp các khuôn mẫu nhằm tạo các thông tin về sản phẩm, doanh nghiệp, các hình ảnh sản phẩm,  Các bộ công cụ phát triển giỏ hàng xử lý giao dịch trên thẻ tín dụng  Hỗ trợ việc “upload” trang web  Tạo các báo cáo doanh thu theo yêu cầu  Một số gói phần mềm thông dụng  Quảng cáo luân phiên và tự động  FrontPage, Dreamweaver  Cold Fusion, PageMill  HoTMetaL Pro, Netscape Composer Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 17 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 18 3
  4. Một số phần mềm Web Server Thị phần của các phần mềm WebServer  Apache Http Server  Microsoft Internet Information Server  Netscape Enterprise Server  Các phần mềm khác Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 19 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 20 Apache HTTP Server Apache HTTP Server  Phát triển bởi Rob McCool tại National Center for  Bảo mật khá tốt dựa vào Supercomputing Applications (NCSA) vào năm 1994  Mật khẩu của người dùng  Khá thông dụng, chiếm thị phần khá lớn do miễn phí  Chứng thực số - Digital certificate authentication  Có thể cài đặt trên nền nhiều hệ điều hành  Giới hạn quyền truy xuất-Access restrictions  Linux, Microsoft NT, QNS, SCO, Solaris,..  Các công cụ phát triển ứng dụng hỗ trợ CGI và các hàm APIs  MS Windows  Hỗ trợ PHP, JSP và Java servlets Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 21 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 22 Trang chủ của Apache Internet Information Service  Phục vụ các tập tin asp, aspx,.. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 23 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 24 4
  5. Internet Information Services Netscape Enterprise Server  Các dịch vụ hỗ trợ đi kèm là Internet Services API  Giá bán $1,300 to $2,000 (ISAPI)  Sử dụng thử 60 ngày  Hỗ trợ cơ sở dữ liệu ODBC và SQL  Là 1 môi trường phát triển rất mạnh  Rất thông dụng cho các mạng intranet  Quản lý các mối liên kết  Xuất bản các trang Web  Các dịch vụ hỗ trợ Web  Tải các trang web lên máy phục vụ mà không cần nắm vững công cụ FTP Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 25 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 26 Netscape Enterprise Server Netscape Enterprise Server  Khả năng của máy tìm kiếm  Phát triển các ứng dụng động  Nhiều dạng thức tạo chỉ mục  CGI và Netscape Server API (NSAPI) •Adobe PDF, Microsoft Word và PowerPoint  Java Servlet API •Có thể chuyển đổi sang dạng HTML  LiveWire runtime environment  Các công cụ quản lý NSD : thêm,xóa, thay đổi thông tin NSD,...  Hỗ trợ nhiều CSDL bao gồm ODBC  Bảo vệ bằng mật khẩu cùng với các công cụ hỗ trợ  Oracle xác nhận chứng thực số  Sybase  Informix Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 27 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 28 O’Reilly’s WebSite Professional Các công cụ xây dựng Web khác  Giá bán $799  Công cụ xây dựng Web Portals  Chỉ hỗ trợ môi trường Windows 95/98 và Windows  “Cyber door” đi vào thế giới Web NT  Khả năng “tùy biến” trang web theo ý cá nhân  Nhiều công cụ hỗ trợ bổ sung(add-on tools)  Một số công cụ mới: MS share point  Ngôn ngữ script mềm dẻo, linh hoạt  Dễ cài đặt  Tài liệu hướng dẫn dễ hiểu, rõ ràng Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 29 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 30 5
  6. Các công cụ tìm kiếm Công cụ tìm kiếm - google Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 31 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 32 Các công cụ tìm kiếm Công cụ Máy tìm kiếm  Đặc điểm:  Trang web cho phép tìm kiếm các trang web khác  Khả năng tải và truyền dữ liệu nhanh có chứa từ hay cụm từ mà NSD yêu cầu  Thường xuyên được bảo vệ và nâng cấp để theo  Thường có 3 phần chính kịp tốc độ tăng trưởng của mạng Internet.  Spider, crawler, hay bot – tìm trang web  Phổ dụng, nhiều người dùng  Trang web cho phép tìm kiếm các trang web  Index – danh sách kết quả ở dạng chỉ mục khác có chứa từ hay cụm từ mà NSD yêu cầu  Search engine utility – cung cấp kết quả tìm kiếm Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 33 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 34 Công cụ Máy tìm kiếm Công cụ Máy tìm kiếm  Search Engines thường sử dụng các robots hay còn  Phương thức hoạt động cụ thể như sau: gọi là “Spiders” để phân loại trang web.  Spider (Crawler hay Web Crawler) truy cập vào  Khi 1 website mới đăng ký hay một trang bất kỳ trang web để đọc và tiếp nhận thông tin nội dung vào một Search Engine, hệ thống “spider” ngay lập của trang web và của các trang khác qua các tức sẽ tiến hành xếp loại những yêu cầu cụ thể mà đường link liên kết trong trang web. website đưa ra.  Hệ thống này sẽ thường xuyên truy cập lại trang web theo một chu kỳ thời gian nhất định để cập nhật những thông tin mới.  Khi có được tất cả các thông tin của trang web, Spider sẽ quay trở lại các Search Engine và bắt đầu phân loại những gì mà nó tìm kiếm thấy. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 35 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 36 6
  7. Công cụ Máy tìm kiếm Công cụ Máy tìm kiếm  Không cần phải đăng ký trang web lên các Search  Nhưng trên thực tế, thì trang web này sẽ không được Engine bởi vì xét về mặt lý thuyết, hệ thống Spider đưa vào danh sách tìm kiếm, và sẽ không bao giờ thường xuyên truy cập vào các trang web mới và tồn tại trong danh sách đó. chắc chắn nó sẽ tìm thấy trang web của ta và xếp  Trừ khi trang web này có đường link kết nối từ loại vào trong các danh sách tìm kiếm trên Search những trang web lớn, chủ đạo khác, hay đã đăng ký Engines. ??? trang web lên một Search Engine khác  Một số Search Engine phổ biến sử dụng Spider là:  Google; Alta Vista; Excite  HotBot  Infoseek  Lycos,… Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 37 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 38 Công cụ Thư Mục Công cụ Thư Mục  Không bao giờ nhận biết được sự tồn tại trang web  Sự khác nhau cơ bản nhất giữa Directories và mới trên mạng Internet và đưa vào danh sách tìm Search Engines là Directories có khả năng phân loại kiếm trừ khi đã đăng ký tới các thư mục đó. các trang web theo từng lĩnh vực hoạt động, ngành nghề, loại sản phẩm.  Và khác với các Search Engine, Directories sẽ chỉ tiếp nhận đăng ký trang chủ mà không tiếp nhận  Ví dụ, nếu website kinh doanh mua bán ô tô, thì sẽ đăng ký các trang con. được đưa vào các Directories như “automobiles” hay “cars”, hay bất kỳ một thư mục nào khác có liên quan.  LinkStar  LookSmart  Snap  Starting Point YellowPages  Yahoo Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 39 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 40 Các yếu tố ảnh hưởng đến từ khoá trên 1. Độ lớn của từ khoá công cụ tìm kiếm  Độ lớn của từ khoá  Là số lần các từ khoá xuất hiện trong trang web so  Tính nổi bật của từ khoá với tổng số các từ khoá xuất hiện trên trang đó.  Tần số xuất hiện của từ khoá  Ví dụ, nếu một trang web bán ô tô có ba từ khóa (cars, trucks, cars) trong đó từ "cars" được sử dụng  Vị trí của từ khoá hai lần. Do vậy độ lớn của từ khoá trên một trang tức là "mật độ" của từ khoá đó trên trang.  Trên thực tế, nếu trang web chỉ có một từ khoá tìm kiếm, cơ hội thu hút khách hàng truy cập và truy cập trở lại trang web là rất ít. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 41 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 42 7
  8. 2. Tính nổi bật của từ khoá. 3. Tần số xuất hiện của từ khoá  Để làm nổi bật từ khoá : Điều quan trọng nhất là có  Một từ khoá xuất hiện nhiều lần trong tiêu đề, phần được vị trí thích hợp nhất trong phần tiêu đề và phần mô tả và nội dung của trang web, thì sẽ có cơ hội mô tả. có được vị trí cao trên các công cụ tìm kiếm.  Tham khảo thủ thuật để tăng tần số xuất hiện của  Ví dụ, tiêu đề trang web sẽ được bắt đầu bằng từ từ khoá. khoá đặc biệt mà ta cần nhấn mạnh hay từ khoá đó  Thẻ Meta sẽ được xuất hiện ở vị trí thứ 4, thứ 5 trong tiêu đề.  Sử dụng trong HTML bằng cách nhập từ khoá Meta Keywords vào trong . Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 43 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 44 Thí Dụ Lưu Ý Car World  Đặt các thẻ comment tags vào đầu trang hơn là đặt ở cuối trang vì khi đó độ lớn của từ khoá và sự
  9. Thí Dụ Link Text Nissan Trucks  Trên một vài công cụ tìm kiếm, từ khoá còn được đặt vào trong các đường link text, phần nội dung được gạch chân và kết nối với màn hình trong một trình duyệt. Ví dụ: Nissan Trucks
  10. Khai thác thẻ Title Thủ Thuật  Tạo một tiêu đề hấp dẫn và có sức thuyết phục  Tiêu đề không chỉ chứa từ khoá mà nó còn đòi hỏi khách truy cập? nội dung tóm tắt được nói đến trong trang web.  Trước tiên, hãy ghi lại tất cả những từ khoá. Hãy  Không nên giới thiệu tên công ty và miêu tả hoạt lựa chọn một số từ khoá hay nhất, miêu tả chính động kinh doanh trong các tiêu đề. xác nhất nội dung trang web và tạo ra một tiêu đề •Cần phải chú ý đến đối tượng khách hàng của cho chúng. và phải nắm bắt được tâm lý của họ.  Ví dụ, với các từ khoá "Cars", "Trucks", "Vans", •Công ty của nước nào ? "SUV" thì có thể xây dựng một tiêu đề như: •Công ty có nằm ở trung tâm thành phố hay "Cars, Trucks, Vans and SUV's for Sale" không? Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 55 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 56 Phần mô tả - Description Description : Thẻ META Tags  Description hay còn được gọi là phần mô tả  Thẻ META Tags là một công cụ rất hữu ích. Giúp trang web là một yếu tố quan trọng trong đăng ký website lên các công cụ tìm kiếm, đưa trang việc thu hút và tăng lượng truy cập của web lên những vị trí cao trong danh sách tìm kiếm. khách hàng vào website của bạn.  Luôn luôn nên sử dụng thẻ META tags cho tất cả  Cũng giống như những các dòng tiêu đề và các website. phụ đề trong một bài quảng cáo, phần mô tả  Thẻ META tags có rất nhiều dạng thức khác nhau, đòi hỏi phải: có các tên khác nhau như "generator", "rating", – Hấp dẫn ; "refresh", "resource type", "documentation", "copyright"… – Kích thích tính tò mò của người đọc ; – Đưa ra các giải pháp cho những vấn đề chung – Có sức thuyết phục. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 57 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 58 Description : Thẻ META Tags Description : Thẻ META Tags  Khi vị trí trong danh sách tìm kiếm còn thấp ta cần  Nếu không có các thẻ META, các robots đơn phải quan tâm đến các thẻ "từ khoá" META và thẻ giản sẽ tự động lựa chọn hàng trăm cặp từ META "description". đầu tiên trên trang web để đưa vào phần mô tả.  Thẻ META (đặc biệt là thẻ META "description") đây là nơi hiển thị nội dung của trang web, cung cấp cho  Do vậy sẽ không thu hút được khách hàng, sẽ các công cụ tìm kiếm (spider) phần mô tả trang web không có lý do hay động cơ gì để khách hàng truy và cách thức hoạt động như thế nào. cập vào phần mô tả này !!!!! Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 59 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 60 10
  11. Description : Thẻ META Tags Description : Thẻ META Tags  Ví dụ, nếu trang web kinh doanh ô tô với một tiêu  Lý do là những ký tự đầu tiên trên các website đề là "Cars World", nhưng không sử dụng một loại thường là địa chỉ và điện thoại liên lạc thẻ META Tags nào.  Trở lại ví dụ, ta có thể viết trang mô tả với nội  Các công cụ tìm kiếm sẽ tự động nhập phần mô tả dung ngắn gọn như sau: "Everything you've ever như sau: wanted to know about cars, trucks, vans and automobiles" "Car World -21564 Any Street, Anytown, CA 95633. Office hours are 9-5 or call…". Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 61 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 62 Description : Thẻ META Tags Description : Thẻ META Tags  Sau đó dùng thẻ META "description" để kết nối  Phần mô tả trong thẻ META Tags không đòi hỏi phải những thông tin này đến các công cụ tìm kiếm mà có từ khoá. không cần phải thay đổi trang web:  Tuy nhiên, với mục tiêu chính là thu hút khách hàng, thuyết phục khách hàng truy cập vào website. Car World  Do vậy, hãy tạo ra các phần mô tả khác nhau cho từng trang của website, tránh sự nhàm chán cho  Khi đó cần sử dụng đến các từ khoá, hay chính xác hơn là các thẻ "từ khoá" META. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 63 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 64 Thí Dụ Description : Thẻ META Tags Car World  Vậy thẻ "từ khoá" META là gì? Đó là những công cụ cho các trang web có thể hiển thị khi người truy cập  Thông thường nên đưa vào danh sách đó từ 6-10 từ
  12. Thủ thuật tạo từ khoá Quan điểm từ khoá đúng ???  Từ khoá là một nhân tố quyết định trong việc "cải  Có thể trả lời được những câu hỏi như: thiện" vị trí trang web trên các công cụ tìm kiếm.  Khách hàng sẽ tìm kiếm cái gì?  Chọn những từ khoá thích hợp nhất với lĩnh vực hoạt động  Họ quan tâm đến vấn đề gì khi muốn mua  Hạn chế những rủi ro khi người truy cập tìm kiếm một chiếc ô tô? trên các công cụ tìm kiếm.  Những từ nào có thể sử dụng để tạo ra từ  Quan điểm về một từ khoá tốt ??? khoá tìm kiếm liên quan đến sản phẩm ôtô? Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 67 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 68 Cụm Từ ??? Đánh vần sai từ khóa???  Nhập vào một cụm từ nhiều hơn là một từ đơn.  Có thể có những từ khoá thường bị đánh vần sai  Rút ngắn thời gian tìm kiếm bằng cách liên kết hai vào trong danh sách. hay nhiều từ khoá với nhau.  Hãy tham khảo và bổ sung vào danh sách đó  Vì vậy, sau khi lập được danh sách các từ khoá, hãy những từ khoá thường bị viết sai chính tả để hạn kết nối chúng thành các cụm từ. chế rủi ro khi tìm kiếm •Ví dụ, thay vì sử dụng các từ khoá Lexus hay SC400, hãy sử dụng Lexus SC400. •Hay Toyota Camry, Porsche 911 Turbo, BMW 540is, Toyota 4Runner SR5 4x4… Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 69 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 70 Kiểm tra từ khóa ???  Truy cập vào các công cụ tìm kiếm lớn để kiểm tra vị trí trang web trong các danh sách tìm kiếm  Tìm hiểu những từ khoá nằm trong Top dẫn đầu của các đối thủ cạnh tranh và tìm kiếm sự khác biệt giữa ta với các đối thủ cạnh tranh để bổ sung những từ khoá hay vào trong "bộ sưu tập". Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 71 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 72 12
  13. CẢM ƠN CÁC BẠN! Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 73 13
nguon tai.lieu . vn