Xem mẫu

  1. Thảo luận  Tại sao thương mại điện tử lại xuất hiện?  Thực chất thương mại điện tử là gì?  Tại sao nó lại trở nên quan trọng đến thế? CHƯƠNG 1:  Thương mại điện tử sẽ tác động thế nào đến cuộc TỔNG QUAN sống của chúng ta? THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Giảng viên: Nguyễn Đức Cương Email: cuongnguyenduc@gmail.com Website: http://nguyenduccuong.com Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 3 Nội dung Sự hình thành và phát triển của TMĐT  Sự hình thành và phát triển của TMĐT  Các làn sóng văn minh nhân loại  Câu chuyện thành công của TMDT  Alvin Toffler (trong cuốn EC future) chia văn minh nhân loại thành 3 làn sóng phát triển  Một số khái niệm về TMĐT chính.  Đặc điểm của TMĐT  Ông đã dự đoán loài người sẽ tiến đến làn sóng  Lợi ích và tác động của TMĐT văn minh thứ ba – làn sóng phát triển Kỷ nguyên Mạng  Xu hướng của thương mại điện tử  Các lĩnh vực ứng dụng của TMĐT Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 2 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 4 1
  2. Sự hình thành và phát triển của TMĐT Sự hình thành và phát triển của TMĐT Các làn sóng văn minh nhân loại Các làn sóng văn minh nhân loại  Kỷ nguyên mạng → Xã hội thông tin  Văn minh nông nghiệp → Xã hội nông nghiệp  Tri thức đóng vai trò quan trọng  Lao động xã hội sử dụng sức người là chính  Phát triển nguồn nhân lực và các mối quan hệ  Trồng trọt trên cánh đồng của con người trên thế giới thông qua các thiết  Công cụ lao động thô sơ bị: máy tính, điện thoại di động, PDA → Các nguồn trí tuệ con người được gắn kết  Xa lộ thông tin (Internet), các mạng truyền thông, các phương tiện phần cứng và phần mềm, các máy tính PC, modem và các máy điện thoại di động… Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 5 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 7 Sự hình thành và phát triển của TMĐT Sự hình thành và phát triển của TMĐT Các làn sóng văn minh nhân loại Nhận định của một số CEO, học giả  Internet đang tác động mạnh đến cuộc sống con  Văn minh công nghiệp → Xã hội công nghiệp người. Cuộc sống mạng sẽ là một đặc trưng của  Máy móc thay thế sức người đời sống tương lai. Một khi con người đã bắt đầu sử dụng Internet thì sẽ không có sự quay lại.  Khai thác tài nguyên thiên nhiên trong lòng đất, đáy biển… (Bill Gates – Cựu chủ tịch Tập đoàn Microsoft)  Xa lộ, cao , đường sắt, sân bay, bến cảng, khu  CNTT, Internet tác động mạnh mẽ tới lĩnh vực kinh công nghiệp doanh sẽ dẫn đến sự hình thành một phương thức kinh doanh mới – Thương mại điện tử Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 6 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 8 2
  3. Sự hình thành và phát triển TMDT Các câu chuyện thành công của TMDT Nhận định của một số CEO, học giả  “Khi xã hội mạng đã dần trở thành hiện thực, các hoạt động thương mại trên Internet có thể theo Câu chuyện của DELL sau. Việc triển khai các hoạt động thương mại trên Internet là điểm mấu chốt của việc tạo ra của cải vật chất trong một xã hội mạng. Hoạt động đó còn được gọi là thương mại điện tử.” Qantas Airway Sayling Wen, “Future of E-commerce” Yahoo, Ebay, Google Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 9 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 11 Sự hình thành và phát triển TMDT Các câu chuyện thành công của TMDT 1/DELL Nhận định của một số CEO, học giả  Công ty Dell Computer được thành lập ngày 3 tháng 5 năm 1984; Vốn khởi đầu: 1000 $.  “Trong năm năm tới, tất cả các doanh nghiệp sẽ là các doanh nghiệp trực tuyến”  Tháng 1 năm 1993, DELL đoạt doanh số 2 tỷ $. Andy Grove, CEO của Intel  Vấn đề của Dell  “Một năm trên mạng tương đương với bảy năm Năm 1994, Dell rơi vào khủng hoảng “khi mà trên mặt đất” thật trớ trêu, đây lại là một vấn đề do phát triển quá nhanh - trong năm 1993 doanh thu của công ty tăng John Chambers, CEO của Cisco Systems thêm 890 triệu USD, đạt 2,1 tỉ USD. Ðiều này lẽ ra  “Giống như đường sắt, thương mại điện tử đem tới phải là một tin tức tốt lành nhưng sự thật thì ngược sự tác động mới, nhanh chóng làm thay đổi nền lại. "Tiềm lực của chúng tôi không cho phép công ty kinh tế, xã hội và chính trị” mở rộng hoạt động với một tốc độ cao như vậy." Peter Drucker, Người đứng đầu cộng đồng Hin-đu Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 10 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 12 3
  4. Các câu chuyện thành công của TMDT 1/DELL Các câu chuyện thành công của TMDT 2/QANTAS  Giải pháp của Dell  Marketing trực tuyến, trực tiếp  Hệ thống bán hàng trực tuyến B2C  Vấn đề  Giá nhiên liệu tăng  Triển khai hệ thống B2B  Qantas phải đối mặt với 2 vấn đề lớn:  Hệ thống hợp tác điện tử  sự cạnh tranh gay gắt của các đối thủ và việc  Dịch vụ khách hàng điện tử tăng phí dịch vụ của sân bay quốc tế Sydney  Sau vụ 11/9, nhu cầu vận tải hàng không giảm  Intrabusiness EC  Qantas cần thay thế một số máy bay lớn để cạnh tranh  Kinh tế Australia giảm sút Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 13 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 15 Các câu chuyện thành công của TMDT 1/DELL Các câu chuyện thành công của TMDT 2/QANTAS Kết quả Giải pháp của Qantas  Cuộc cách mạng bán hàng qua mạng (trang  Ký các hợp đồng với các nhà cung cấp nhiên liệu www.dell.com) nhằm chủ động về vấn đề nhiên liệu, tránh những  1999, DELL trở thành công ty kinh doanh PC số 1 ở Mỹ. biến động lớn về giá cả thị trường  Doanh số trực tuyến của Dell năm 2004: 3,25 tỉ USD  Tập trung triển khai các hệ thống TMĐT liên quan  DELL liên kết web đầu tiên tới khách hàng (liên kết có tới các hoạt động mua, bán, trao đổi hàng hoá, tên “Premier Pages”) cho phép khách hàng vào trực dịch vụ, thông tin, triển khai hệ thống thanh toán tiếp cơ sở dữ liệu về dịch vụ và hỗ trợ công ty. điện tử  Michael Dell - một trong số “100 nhân vật có ảnh  Các giải pháp khác hưởng nhât trên thế giới” (Tạp chí Time bình chọn 4/2004). Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 14 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 16 4
  5. Các câu chuyện thành công của TMDT 2/QANTAS Các câu chuyện thành công của TMDT 2/QANTAS Giải pháp của Qantas  Các hoạt động B2C  Đặt chỗ, bán vé trực tuyến  Mạng không dây  Các hoạt động B2E (business to Employee)  Đào tạo trực tuyến  Ngân hàng trực tuyến Qantas Airways – (http://www.qantas.com.au/) Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 17 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 19 Các câu chuyện thành công của TMDT 2/QANTAS Các câu chuyện thành công của TMDT 2/QANTAS Giải pháp - Các hoạt động B2B  Kết quả  Tham gia thị trường điện tử B2B  Qantas cắt giảm chí phí ước tính khoảng 85 triệu USD (AU) mỗi năm (2003)  Liên kết với các nhà cung ứng và các hãng hàng không lớn nhằm hợp tác giải quyết các vấn đề:  Qantas tăng doanh thu từ các dịch vụ (không kể nguyên liệu, dịch vụ nguyên liệu, các dịch vụ bảo dịch vụ du lịch) hàng năm khoảng 700 triệu USD trì, sửa chữa nhỏ, các dịch vụ hậu cần (AU)  Liên kết với Corporcure.com.au cùng 13 tập đoàn  Trở thành một đối thủ cạnh tranh lớn nhất trong lĩnh vực vận tải hàng không.  Australia lớn hình thành tập khách hàng chiến lược  Thực hiện các hoạt động mua sắm điện tử nhằm cung cấp thiết bị văn phòng, các dịch vụ hỗ trợ… Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 18 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 20 5
  6. Câu chuyện TMDT của Việt Nam 2/QANTAS Khái niệm TMĐT  Nghĩa rộng :Thương mại điện tử là các giao dịch tài chính và thương mại bằng phương tiện điện tử: trao đổi dữ liệu điện tử, chuyển tiền điện tử, các hoạt động gửi rút tiền bằng thẻ tín dụng.  Nghĩa hẹp: bao gồm các hoạt động thương mại được thực hiện thông qua mạng Internet.  Xã đầu tiên của Nghệ An đã mạnh dạn lập 1 trang web để quảng bá và bán rau qua mạng.  Hàng năm thu nhập từ rau màu chiếm 79% tổng thu nhập của toàn xã. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 21 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 23 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ GÌ? Khái niệm TMĐT  Thương mại điện tử tiếng Anh là Electronic  Tổ chức Thương mại Thế giới: Thương mại điện Commerce - viết tắt là eCommerce. tử bao gồm  Sản xuất, quảng cáo, bán hàng, phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet.  Việc giao nhận một cách hữu hình cả các sản phẩm được giao nhận cũng như những thông tin số hóa thông qua mạng Internet.  Q1: Mọi hoạt động kinh doanh hiện nay đều là TMDT vì đều sử dụng điện thoại, fax hay email... và tất cả đều là phương tiện điện tử????  Q2: TMDT chỉ có thể thực hiện được qua Internet hay hệ thống các máy tính nối mạng? Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 22 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 24 6
  7. Khái niệm TMĐT Các hình thức hoạt động chủ yếu của Thương mại điện tử  Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế của Liên Hợp  Thư điện tử quốc:  Thanh toán điện tử  Thương mại điện tử được định nghĩa sơ bộ là các giao dịch thương mại dựa trên truyền dữ  Trao đổi dữ liệu điện tử liệu qua các mạng truyền thông như Internet.  Truyền dữ liệu  Bán lẻ hàng hóa hữu hình  ......... Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 25 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 27 Câu hỏi Khái niệm TMĐT  E-Commerce ?  Theo anh chị, những hoạt động nào thường xuyên  E-Business ? xảy ra khi thực hiện thương mại điện tử  Sự tương đồng và khác biệt ???? Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 26 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 28 7
  8. Câu hỏi Các cấp độ của TMĐT  Thương mại điện tử có những cấp độ nào ??  eBusiness - Kinh doanh điện tử. Là ứng dụng cho phép thực hiện giao dịch giữa doanh nghiệp  Xét về qui mô này với doanh nghiệp khác và khách hàng của  Xét về hình thức doanh nghiệp đó (Business To Business hay viết tắt là B2B). B2B bao gồm các ứng dụng như thị trường  Xét về quản lý ảo, quản lý quan hệ khách  eEnterprise: Doanh nghiệp điện tử. Một số doanh nghiệp ứng dụng cả B2C và B2B. Các doanh nghiệp nay được gọi là eEnterprise Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 29 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 31 Các cấp độ của TMĐT Câu hỏi  Các ứng dụng kinh doanh trên Internet được chia là  Nêu vài đặc điểm của Thương mại điện tử 4 mức độ khác nhau:  Brochureware: Đưa thông tin lên mạng dưới một website giới thiệu công ty, sản phẩm... Hầu hết các ứng dụng trên Internet ở Việt Nam đều ở dạng này.  eCommerce: Là các ứng dụng cho phép trao đổi giữa người mua và người bán, hỗ trợ khách hàng và quản lý cơ sở dữ liệu khách hàng hoàn toàn trên mạng.  Đây là hình thức giao dịch giữa người bán và người mua (Business To Customer hay viết tắt là B2C). Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 30 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 32 8
  9. Đặc điểm của TMĐT Đặc điểm của TMĐT  Giao dịch nhanh nhất, hiệu quả nhất, tận dụng  Người bán và người mua không gặp nhau trực được tối đa mọi nguồn lực. tiếp mà thông qua mạng Internet -> do đó vấn đề cập nhật thông tin cho các bên sẽ nhanh hơn, nhưng  Tiến hành trên mạng : không bị ảnh hưởng bởi đòi hỏi người tham gia phải có khả năng sử dụng. khoảng cách địa lý, không phan biệt nhà cung cấp nhỏ hay lớn  Tác động theo sự thay đổi của công nghệ.  Hiện diện trên toàn cầu cho nhà cung cấp  Vì vậy người tham gia kinh doanh cũng phải luôn học hỏi để theo kịp sự thay đổi đó.  Lựa chọn toàn cầu cho khách hàng. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 33 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 35 Đặc điểm của TMĐT Đặc điểm của TMĐT  Các nhà cung cấp đã tiếp cận gần hơn với  Các bên tiến hành giao dịch trong thương mại điện khách hàng tử không tiếp xúc trực tiếp với nhau và không đòi hỏi phải biết nhau từ trước.  Tăng chất lượng dịch vụ cho người tiêu dùng.  Tăng chi phí đầu tư cho công nghệ,  Thương mại truyền thống được thực hiện với sự tồn tại của khái niệm biên giới quốc gia người sử dụng phải luôn luôn học hỏi để nâng cao kiến thức sử dụng công nghệ.  Thị trường cạnh tranh toàn cầu Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 34 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 36 9
  10. Đặc điểm của TMĐT Ưu điểm của TMĐT  Giao dịch thương mại điện tử đều có sự tham ra của  Tăng lượng hàng bán ít nhất ba chủ thể:  Thị phần từ các vị trí địa lý phân tán  Người mua  Các cộng đồng người mua ảo  Người bán  Giảm chi phí  Người cung cấp dịch vụ mạng, các cơ quan chứng thực.  Quản lý các thông tin kinh doanh  Đối với thương mại truyền thống: mạng lưới thông  Cung cấp bảng giá tin chỉ là phương tiện để trao đổi dữ liệu  Xác định sản phẩm phù hợp thị trường  Đối với thương mại điện tử: mạng lưới thông tin chính là thị trường Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 37 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 39 Câu hỏi Bất lợi của TMĐT  Theo anh chị, từ những đặc điểm đã nêu trên, hãy  Không thể xem xét kỹ lưỡng sản phẩm(người mua!!) cho biết  Tốc độ phát triển của kỹ thuật !!!  Lợi điểm của thương mại điện tử  Khó tính toán lợi nhuận của vốn đầu tư  Bất lợi của Thương mại điện tử  Các trở ngại liên quan đến văn hóa và luật lệ Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 38 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 40 10
  11. Câu hỏi TMĐT ở tầm mức quốc tế  Theo anh chị  Cần khắc phục rào cản ngôn ngữ  Thương mại truyền thống phù hợp trong những  Thể chế chính trị lĩnh vực nào  Chuyển đổi ngoại tệ  Thương mại điện tử phù hợp trong những lĩnh vực nào  Thuế(Tariffs) và các giới hạn xuất/nhập khẩu  Những lĩnh vực nào có thể vừa sử dụng hình thức  Các vấn đề về luật pháp, thuế, thông tin cá nhân truyền thống lẫn hình thức TMĐT  Ai sẽ thu thuế?  Bảo vệ các thông tin cá nhân? Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 41 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 43 Chọn hình thức TM phù hợp Lược sử Internet (tìm hiểu thêm)  Phát triển bởi Bộ Quốc Phòng Mỹ vào những năm đầu 1960  Mô hình kết nối của các hãng điện thoại là hình mẫu cho các mạng máy tính  Kết nối với các viện,cơ quan nghiên cứu, trường ĐH vào năm 1969 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 42 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 44 11
  12. Internet và World Wide Web Các ứng dụng trên Internet  The Internet : là 1 hệ thống lớn mạng của các  World Wide Web (WWW) mạng, có phạm vi toàn cầu  Truy cập thông tin thông qua các giao diện đơn  The World Wide Web (WWW): dịch vụ họat động giản trên Internet, cho phép NSD chia sẻ các thông tin  Videoconferencing dựa trên giao tiếp đơn giản  Hội nghị từ xa-môi trường Internet  Multimedia  Truyền tải, thể hiện hình ảnh, âm thanh,.. Trên Internet Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 45 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 47 Các ứng dụng trên Internet Thống kê sử dụng Internet  E-mail  Truyền gửi thông điệp giữa các cá nhân trên Internet  File Transfer Protocol (FTP)  Truyền gửi tập tin giữa các máy tính  Telnet  Đăng nhập và điều khiển 1 máy tính từ 1 máy tính khác Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 46 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 48 12
  13. Số người sử dụng Internet tại ĐNÁ (2010) Thống kê sử dụng Internet tại VN (We are social) Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 49 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 51 Số người sử dụng Internet tại ĐNÁ (2010) Doanh số từ TMĐT (E-Maketer)  Tăng 21,1% trong năm 2012  Vượt mốc 1.000 tỷ USD.  Năm 2012: Bắc Mỹ tăng 13,9% đạt 364 tỷ USD;  Mỹ khoảng 343 tỷ USD.  Nhật Bản (127 tỷ USD)  Anh (124 tỷ USD)  Trung Quốc (110 tỷ USD). Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 50 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 52 13
  14. Chi phí kinh doanh Mô hình tổ chức doanh nghiệp (dạng mạng liên kết)  Chi phí môi giới - Brokerage fees  Hoa hồng bán hàng-Sales Commissions  Thu thập và tìm kiếm thông tin  Đầu tư thiết bị  Thuê mướn nhân công lành nghề  .......... Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 53 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 55 Vai trò của TMĐT Chuỗi Giá Trị (Value Chains) trong E-Commerce  Giảm thiểu chi phí quản lý kinh doanh Định nghĩa : Cách thức tổ chức các hoạt động tham gia vào việc thiết kế, sản xuất,phát  Cải thiện thông tin kinh doanh triển,tiếp thị,giao hàng,các dịch vụ hậu mãi,...của  Tăng khả năng điều phối các hoạt động 1 doanh nghiệp bán các sản phẩm/dịch vụ...  Mở rộng thị trường đã có  Tạo các thị trường mới Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 54 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 56 14
  15. Minh họa chuỗi dây chuyền giá trị Các hoạt động cơ bản trong dây chuyền giá trị  Sản xuất  Chế tạo, lắp ráp, kiểm tra SP, đóng gói,..  Thị trường và bán các sản phẩm  Quảng cáo, khuyến mại, chính sách giá cả, quản lý các kênh phân phối và bán hàng  Giao hàng  Quản lý kho, quản lý nguyên vật liệu, quản lý giao hàng Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 57 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 59 Các HD cơ bản trong dây chuyền giá trị Các hoạt động cơ bản trong dây chuyền giá trị  Xác định đối tượng khách hàng  Nghiên cứu thị trường, điều tra khách hàng  Cung ứng các dịch vụ hậu mãi  Thiết kế sản phẩm  Test sản phẩm,bảo trì, sữa chữa,bảo hành, thay thế cơ phận,...  Nghiên cứu, công nghê, điều tra thị trường  Mua/Cung ứng nguyên vật liệu  Chọn đối tác, chất lượng và thời hạn giao nhận,.. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 58 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 60 15
  16. Các HD hỗ trợ chuỗi dây chuyền giá trị Câu hỏi  Quản trị tài chính  Theo anh chị, khi thực hiện Thương mại điện tử, ta có thể mắc phải những suy nghĩ, quan niệm sai lầm  Kế toán,luật pháp,hoá đơn mua bán, nguồn vốn nào ??? vay,...  Quản lý nguồn nhân lực  Tuyển dụng, thuê nhân công, huấn luyện, các chính sách bồi thường/thưởng,...  Phát triển kỹ thuật  Nghiên cứu, phát triển, cải tiến kỹ thuật,ứng dụng công nghệ mới,... Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 61 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 63 Minh họa chuỗi dây chuyền giá trị Những quan niệm sai lầm trong TMDT  Tin rằng xây dựng website xong là sẽ có khách hàng một cách dễ dàng và nhanh chóng !!!  Tin rằng có thể dùng website để quảng bá sản phẩm, thông tin đến với mọi người trên khắp thế giới một cách dễ dàng !!!  Tin rằng website sẽ thay thế các công cụ, phương tiện marketing khác !!!  Không chú trọng và hiểu biết đúng đắn về thiết kế, giao diện, chức năng... của website Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 62 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 64 16
  17. Những quan niệm sai lầm trong TMDT Câu hỏi  Không chú trọng những thông tin thuyết phục người  Trình bày các điểm khác biệt giữa thương mại truyền xem ra quyết định mua hàng!!! thống và TMĐT  Không cập nhật thông tin thường xuyên!!!  Nêu ra các lĩnh vực mà theo ý anh chị rất thuận lợi  Tin rằng website đẹp về mỹ thuật sẽ mang lại nhiều khi sử dụng TMĐT, các lĩnh vực không thể sử dụng khách hàng !!!! TMĐT, các lĩnh vực mà TMĐT có thể hỗ trợ trong kinh doanh  Không có thói quen trả lời ngay những email hỏi thông tin của người xem !!!  Theo ý anh chị các thuận lợi, bất lợi của việc sử dụng TMĐT ở VN hiện nay?  Không quan tâm đến rủi ro trong thanh toán qua mạng Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 65 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 67 Những quan niệm sai lầm trong TMDT TMDT tại Việt Nam  Áp dụng rập khuôn những mô hình TMĐT đã có:  Điểm nổi bật 2008 - 2010 (Lưu ý: chìa khóa thành công trong TMĐT nằm ở  Đào tạo, tuyên truyền và phổ cập về thương mại cụm từ “tạo nét đặc trưng riêng” (differentiation)) điện tử  Không quan tâm đúng mức về cạnh tranh trong  Đào tạo chính quy về thương mại điện tử TMĐT  Hoàn thiện hệ thống pháp luật  Cung cấp dịch vụ công trực tuyến  Không quan tâm đến công nghệ mới từ đó phải đổi mới phương thức kinh doanh, đổi mới tư duy, đổi  Phát triển các công nghệ hỗ trợ thương mại điện mới cung cách quản lý v.v… tử  Tổ chức thực thi pháp luật  Hợp tác quốc tế Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 66 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 68 17
  18. TMDT tại Việt Nam TMDT tại Việt Nam  Cho biết một vài trang web cung cấp dịch vụ liên  Cung cấp trực tuyến dịch vụ công quan TMDT  Đơn giản hóa thủ tục hành chính  Siêu thị: chodientu.vn, lazada.vn,..  Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính  Thanh toán: nganluong.com; baokim.com,..  Đào tạo trực tuyến  Ứng dụng thương mại điện tử trong doanh nghiệp  Giáo dục: tienganh123.com; hellochao,..  Ứng dụng phần mềm tác nghiệp TMĐT trong doanh nghiệp  Dịch vụ công: đăng ký doanh nghiệp, khai báo  Tham gia sàn giao dịch TMĐT thuế điện tử, GPLX,..  Nhận đơn đặt hàng qua các phương tiện điện tử  Đặt hàng qua các phương tiện điện tử  Tuyển dụng trực tuyến  Quảng cáo trên mạng xã hội Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 69 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 71 TMĐT ở Việt Nam Một số định hướng mới - 2014  Song để khai thác hết cơ hội mà thương mại  Phát triển TMDT trên mạng xã hội điện tử đem lại thì còn rất ít doanh nghiệp ở Việt Nam làm được.  Phát triển TMDT trên di động  Lý do :  Nhận thức còn hạn chế  Cơ sở hạ tầng công nghệ  Nhận thức của người dân  Điều kiện xã hội Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 70 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 72 18
  19. Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 73 19
nguon tai.lieu . vn