Xem mẫu

  1. Chương 9: Chiến lược xúc tiến quốc tế Giảng viên: T.s Lê Thanh Minh Mobile: 0937. 639 878 Email: tonyminh.consultant@gmail.com Web-blog: www.giaotrinhbaigiangkinhte.come.vn
  2. 1 Những rào cản trong xúc tiến thương mại Qtế 2 Hệ thống xúc tiến quốc tế
  3. 1. Những rào cản trong xúc tiến thương mại quốc tế Sự khác biệt về văn hóa: - Thái độ, thị hiếu khác nhau - Tôn giáo & truyền thống - Tư tưởng về khuôn mẫu gia đình - Cách giáo dục trẻ con Những hạn chế về luật pháp Các giới hạn về phương tiện truyền thông Các giới hạn về SX & chi phí Tiến trình mua sắm Ảnh hưởng đến việc lựa chọn những hướng thông điệp QC Xác định hoạt động xúc tiến phải thích hợp với hành vi của NTD
  4. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế Hỗn hợp xúc tiến quốc tế gồm Quảng cáo quốc tế (Int’l Advertising) Khuyến mãi (Sales Promotion) Bán hàng cá nhân (Personal selling) Tuyên truyền (Public Relations)
  5. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.1 Một số yếu tố ảnh hưởng đến hốn hợp xúc tiến QT Chiến lược đẩy hay kéo: PUSH STRATEGY - Chiến lược đẩy NSX chiêu thị BS chiêu thị BL chiêu thị NTD cho BS cho BL cho KH PULL STRATEGY- Chiến lược kéo NSX chiêu Nhà bán sỉ Nhà bán lẻ NTD thị KH
  6. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.1 Một số yếu tố ảnh hưởng đến hỗn hợp xúc tiến QT Kinh phí dành cho hoạt động xúc tiến Mức độ cạnh tranh Đặc điểm của SP Đặc điểm thị trường Phương thức thâm nhập thị trường Qui mô TT & các phân khúc TT Đặc điểm & phạm vi của các phương tiện truyền thông
  7. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.2 Tiến trình truyền thông quốc tế: Kênh thông điệp Ngữ cảnh văn hóa A QC, phương tiện Mã hóa truyền thông, lực Thông điệp lượng bán hàng được chuyển Nhiễu loạn cá nhân thành ý nghĩa Các hoạt động thích hợp cạnh tranh, lực Giải mã lượng bán hàng Thông điệp mã khác, sự lẫn lộn … hóa được chuyển thành ý nghĩa Phản hồi Đánh giá tiến Người nhận Nguồn thông tin trình truyền thông Hành động của & đo lường hành NTD đáp ứng Người động của người với thông điệp làm M. nhận được giải mã: với SP mua hay không Ngữ cảnh văn hóa B
  8. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế (3) Thông tin Người gửi Mã hóa Các Giải mã Người nhận phương tiện truyền (1) (5) tin (4) Nhiễu (6) (2) Liên hệ ngược Phản ứng đáp lại Sơ đồ quá trình truyền thông M. nói chung
  9. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế Các giới hạn về ngôn ngữ trong QC quốc tế: Ngôn ngữ nói & viết: Trong cùng ngôn ngữ cũng có những khác biệt: Mỹ Anh Turnover Redundancy Thừa thải Inventory Stock Tồn kho Stock Share Cổ phiếu President Managing Director Giám đốc điều hành Các từ có nhiều nghĩa  cách hiểu khác nhau Vấn đề văn phạm cũng phức tạp  sử dụng lầm từ vựng hay sắp đặt từ sai cũng có thể làm thay đổi ý nghĩa đáng kể
  10. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế Thông điệp không đạt đến người nhận như dự định 2.3 Những (phương lý do truyền tiện truyền thông thông khôngkhông hiệu quả: phù hợp; thông điệp không được chấp nhận) Thông điệp không được hiểu như dự định (không am hiểu về văn hóa của người nhận  thông điệp bị diễn giải không đúng ý) Thông điệp không dẫn người nhận đến những hành vi như dự định (không có tác dụng) (không đánh giá đúng các nhu cầu, mong muốn của thị trường mục tiêu)
  11. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.4 Quảng cáo quốc tế: Quảng cáo quốc tế là việc sử dụng những cách thuyết phục, thông điệp QC đến những thị trường ở các quốc gia khác nhau. Các lý do phát triển QC quốc tế: - Những chủ đề thống nhất  đẩy mạnh tiêu thụ trong ngắn hạn, xây dựng nhận thức về SP trong dài hạn & giúp tiết kiệm chi phí hợp lý - Cty nhận thấy một vài phân khúc TT thường được xác định trên cơ sở nhân chủng toàn cầu về văn hóa, cách sống … - Giúp cty tiết kiệm được chi phí QC & cải thiện hệ thống phân phối
  12. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.4 Quảng cáo quốc tế: Các quyết định quan trọng trong quảng cáo Quyết định Quyết thông tin Xác định Đánh giá định kinh mục tiêu hiệu quả phí QĐ phương tiện thông tin
  13. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.4 Quảng cáo quốc tế: a) Xác định mục tiêu QC:  Thông tin: giai đoạn giới thiệu SP  tạo ra nhu cầu  Thuyết phục: giai đoạn phát triển SP  hình thành nhu cầu có chọn lọc  Nhắc nhở: giai đoạn trưởng thành  giữ cho NTD nhớ đến SP hoặc/và cam đoan với họ rằng họ đã lựa chọn đúng nhãn hiệu, không phải hối tiếc vì đã mua
  14. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.4 Quảng cáo quốc tế: b) Quyết định ngân sách QC: Bốn phương pháp phổ biến nhất PP tùy theo PP phần trăm khả năng tài chính trên doanh số PP mục tiêu PP cân bằng & nhiệm vụ cạnh tranh • Xác định những mục tiêu cụ thể • Xác định những nhiệm vụ cần giải quyết để đạt được các mục tiêu đó • Ước tính chi phí hoàn thành các nhiệm vụ đó
  15. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.4 Quảng cáo quốc tế: c) Quyết định về thông điệp QC:  Sáng tạo nội dung thông điệp QC: - QC phải mang tính sáng tạo - Nội dung QC phải có 3 đặc điểm: + Có ý nghĩa + Đáng tin + Mang tính độc đáo, khác biệt  Tuyển chọn & đánh giá nội dung QC: dựa vào 3 yếu tố: - Tính ưa chuộng - Tính độc đáo - Tính đáng tin cậy
  16. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.4 Quảng cáo quốc tế: c) Quyết định về thông điệp QC: Thực hiện thông điệp QC: Các cách thức thể hiện: - Nói lên “một mẫu đời” - Nói lên “lối sống” - Nói lên ý tưởng “lạ lẫm, tưởng tượng” - Nói lên “tâm trạng hoặc hình ảnh” - Sử dụng “âm nhạc” - Nói lên “biểu tượng nhân cách” - Nói lên “chuyên môn kỹ thuật” - Nói lên “chứng cứ khoa học” - Nói lên “bằng chứng chứng minh”
  17. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.4 Quảng cáo quốc tế: d) Quyết định về phương tiện truyền thông thích hợp: (1) QĐ về tầm ảnh hưởng, tần suất & cường độ QC (2) Lựa chọn các phương tiện truyền thông chính: nhật báo, truyền hình, thư trực tiếp, truyền thanh, tạp chí, QC ngoài trời  lựa chọn nên lưu ý đến 4 đặc điểm:  Thói quen dùng phương tiện truyền thông của khách hàng mục tiêu  Sản phẩm  Thông điệp  Chi phí (3) Lựa chọn các loại phương tiện truyền thông chuyên biệt
  18. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.4 Quảng cáo quốc tế: d) Quyết định về phương tiện truyền thông thích hợp: (4) QĐ thời điểm sử dụng phương tiện truyền thông (5) Các phương tiện truyền thông điện tử mới (6) QĐ về phân bố địa lý của phương tiện truyền thông: - Toàn quốc - Khu vực - Địa phương
  19. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.4 Quảng cáo quốc tế: e) Đánh giá hiệu quả QC: Định Định lượng lượng hiệu hiệu quả quả thương truyền mại thông
  20. 2. Hệ thống xúc tiến quốc tế 2.4 Quảng cáo quốc tế: f) Chiến lược QC quốc tế: (1) QC tiêu chuẩn hóa: thường phù hợp cho các SP công nghiệp có kỹ thuật phức tạp Ưu điểm: - Sự thể hiện toàn cầu của cty/SP/nhãn hiệu - Chi phí thấp cho việc chuẩn bị & thực hiện QC i) QC nguyên mẫu đầu tiên ii) QC chuẩn hóa theo mẫu (2) Thích nghi hóa QC: thay đổi thông điệp QC cho thích ứng với môi trường củ thị trường mục tiêu  Ưu điểm: có thể phù hợp với môi trường của thị trường (kinh tế, văn hóa, pháp luật)  Nhược điểm: chi phí đầu tư cao
nguon tai.lieu . vn