Xem mẫu

  1. BÀI GIẢNG MARKETING QUỐC TẾ Ths. Dương Thị Hoa Khoa Marketing - NEU CHƯƠNG IV: PHÂN ĐOẠN, LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH VỊ
  2. QUY TRÌNH 5 GIAI ĐOẠN 1. Quyết định có nên tham gia thị trường quốc tế 2. Quyết định 5. Thực hiện tham gia thị và kiểm soát trường nào 3. Quyết định 4. Thiết kế cách thức gia chương trình nhập thị marketing trường nước quốc tế ngoài
  3. GIAI ĐOẠN 1(Q/Đ VIỆC THAM GIA VÀO TTQT) Đánh giá  Cơ hội thị trường toàn cầu  Cam kết của ban lãnh đạo  Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp  Nhu cầu của thế giới so với nhu cầu nội địa
  4. GIAI ĐOẠN 2 (Q/Đ THỊ TRƯỜNG THAM GIA) Đánh giá  Tiềm năng thị trường  Cạnh tranh  Rủi ro chính trị  Rào cản thương mại  Sự khác biệt giá trị văn hoá
  5. GIAI ĐOẠN 3 (Q/Đ CÁCH THỨC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG) Đánh giá  Bản chất của sản phẩm  Quy mô các đoạn thị trường  Hành vi của các trung gian tiềm năng  Hành vi của các đối thủ cạnh tranh nội địa  Chi phí vận chuyển  Các yêu cầu của chính phủ
  6. GIAI ĐOẠN 4 (THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH IM) Đánh giá  Hành vi khách hàng  Các hoạt động cạnh tranh  Các kênh phân phối có thể tiếp cận  Các kênh truyền thông
  7. GIAI ĐOẠN 5 (THỰC HIỆN VÀ KIỂM SOÁT) Đánh giá  Phong cách đàm phán (bị ảnh hưởng bởi văn hoá)  Doanh số bán của từng dòng sản phẩm, …  Mức lợi nhuận  Chi phí marketing cho từng thị trường
  8. ĐÁNH GIÁ QUY MÔ THỊ TRƯỜNG Phương Kiểm toán Tỷ lệ pháp thương chuỗi tương tự mại
  9. PHƯƠNG PHÁP TƯƠNG TỰ  So sánh với sản phẩm tương tự trong môi trường/đất nước tương tự  Ví dụ:  Lựa chọn nước có cùng giai đoạn phát triển kinh tế  Biết quy mô thị trường  Giả thuyết: quan hệ giữa sản phẩm cần đánh giá với sản phẩm bắc cầu là giống nhau giữa 2 nước  Nhu cầu đầu đĩa DVD tại Myanmar/ Số lượng TV màu sử dụng tại Myanmar = Nhu cầu đầu đĩa DVD tại Lào/ Số lượng TV màu sử dụng tại Lào
  10. KIỂM TOÁN THƯƠNG MẠI  Ước tính dựa trên sản lượng sản xuất trong nước và xuất nhập khẩu  Quy mô thị trường nước A = Sản lượng sản xuất trong nước + Nhập khẩu – Xuất khẩu
  11. TỶ LỆ CHUỖI  Ví dụ  Quy mô dân số: 127 triệu người  Số lượng người lớn (15 – 64 tuổi): 0,652 x 127 triệu  Số lượng khách hàng tiềm năng: 82,8 triệu x 0,26
  12. QUY TRÌNH SÀNG LỌC THỊ TRƯỜNG
  13. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ Phân đoạn Phân đoạn Phân đoạn thị trường thị trường thị trường tổng hợp phân tách hai giai đoạn
  14. PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG TỔNG HỢP  Phân loại các nước chỉ dựa trên 1 tiêu chí duy nhất  Ví dụ:  GDP  Quy mô dân số  Tuổi thọ bình quân
  15. PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG PHÂN TÁCH  Tập trung vào người tiêu dùng cá nhân  Sử dụng một hoặc nhiều tiêu chí
  16. SỰ HẤP DẪN CỦA THỊ TRƯỜNG  Quy mô thị trường  Mức độ tăng trưởng  Sức mua của khách hàng  Tỷ suất lợi nhuận bình quân của ngành  Các điều kiện cạnh tranh …
  17. THẾ MẠNH CẠNH TRANH  Thị phần  Năng lực marketing  Sản phẩm phù hợp với nhu cầu thị trường  Giá cả  Tỷ suất lợi nhuận  Hình ảnh
  18. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG
nguon tai.lieu . vn