Xem mẫu

  1. ÔN TẬP HẾT MÔN NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HIẾN PHÁP
  2. Luật Hiến pháp Hiến pháp Nguồn gốc Đối tượng (4 nhóm) Khái niệm Phương pháp (3 phương pháp) Dấu hiệu đặc trưng Quy phạm (3 đặc điểm) ĐẠO LUẬT NGÀNH LUẬT Quan hệ ( chủ thể, khách thể, nội dung) Bản chất Nguồn ( cách xác định, hình thức,nội dung Phân loại cơ quan ban hành, hiệu lực, vai trò) Vị trí Cơ cấu Sửa đổi, bổ sung, mới CHỦ ĐẠO CƠ BẢN
  3. NGUỒN CỦA LUẬT HP NGUỒN NGÀNHHÌNH T Ự NGÀNH LUẬT LUẬ S DS (NGÀNH LUẬT HIẾN PHÁP) CHI PHỐI BỘ LUẬT HIẾN PHÁP HÌNH SỰ DÂN SỰ NGHỊ LUẬT NGHỊ QUYẾT PHÁP NGHỊ THÔNG LỆNH QUYẾT NGHỊ ĐỊNH TƯ ĐỊNH QUYẾT QUYẾT ĐỊNH ĐỊNH Nghị quyết Luật của UBTVQH Luật sư ban hành Nội quy kỳ họp QH
  4. Hiến pháp năm 1946 Chính phủ Ng h ị viện Tòa án nhân dân Chủ tịch nước Nhân dân Tối cao Th ường trực Nội các ? Ủy ban hành c hính Tòa phúc thẩm Cấp b ộ Hội đồng nhân dân Ủy ban hành chính Tòa đệ nhị cấp Cấp tỉnh Cấp tỉnh ? Ủy ban hành chính Tòa sơ cấp Cấp huyện Hội đồng nhân dân Ủy ban hành chính Ban tư pháp xã Cấp xã Cấp xã
  5. HIẾN PHÁP NĂM 1959 Quốc hội UBTVQH CHỦ TỊCH CHÁNH ÁN ViỆN TRƯỞNG HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ NƯỚC TANDTCC VKS NDTC HĐND CẤP TỈNH UBHC TAND VKSND CẤP TỈNH CẤP TỈNH CẤP TỈNH BẦ U HĐND CẤP HUYỆN UBHC TAND VKSND CẤP HUYỆN CẤP HUYỆN CẤP HUYỆN HĐND CẤP XÃ UBHC CẤP XÃ BẦ U C Ử NHÂN DÂN
  6. Hiến pháp năm 1980 Quốc hội Hội đồng nhà nước Hội đồng Bộ trưởng TANDTC VKSNDTC Hội đồng nhân dân TAND VKSND Cấp tỉnh UBND cấp tỉnh Cấp tỉnh cấp tỉnh Hội đồng nhân dân TAND VKSND Cấp huyện UBND cấp huyện Cấp huyện cấp huyện Hội đồng nhân dân Cấp xã UBND cấp xã NHÂN
  7. HIẾN PHÁP NĂM 1992 Quốc hội UBTVQH THỦ TƯỚNG CHỦ TỊCH CHÁNH ÁN ViỆN TRƯỞNG CHÍNH PHỦ NƯỚC TANDTCC VKS NDTC HĐND CẤP TỈNH UBND TAND VKSND THƯỜNG TRỰC CẤP TỈNH CẤP TỈNH CẤP TỈNH HĐND CẤP HUYỆN UBND TAND VKSND THƯỜNG TRỰC CẤP HUYỆN CẤP HUYỆN CẤP HUYỆN HĐND CẤP XÃ UBND THƯỜNG TRỰC CẤP[ XÃ BẦU CỬ NHÂN DÂN
  8. HÌNH THỨC QUYỀN DÂN TỘC BẢN CHẤT THỰC HIỆN CƠ BẢN MỤC ĐÍCH NN QUYỀN LỰC NN CHÍNH SÁCH CHÍNH SÁCH NGUYÊN TẮC ĐỐI NGOẠI DÂN TỘC
  9. ĐẢNG TƯ TƯỞNG ĐƯỜNG LỐI CỘNG SẢN VIỆT NAM PL LỰC LƯỢNG PHÁP LUẬT VŨ TRANG PL NHÀ NƯỚC PL PL PL PL TỔ CHỨC TỔ CHỨC XH MẶT TRẬN KINH TẾ NGƯỜI NN CÔNG DÂN
  10. 1959 1980 1992 MỤC ĐÍCH CHÍNH SÁCH MỤC ĐÍCH CHÍNH SÁCH ( thoả mãn ngày càng tốt ( nâng cao đời sống vật hơn nhu cầu vật chất và chất) văn hoá) MỤC ĐÍCH CHÍNH SÁCH ( đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu vật chất và tinh thần của nhân dân trên cơ sở phát huy nội lực,tiềm năng của mọi tp kt) HÌNH THỨC SỞ HỮU HÌNH THỨC SỞ HỮU ( toàn dân, tập thể, lao ( toàn dân, tập thể) động riêng lẻ, tư sản dân tộc) HÌNH THỨC SỞ HỮU ( toàn dân, tập thể, tư Nhân. trong đó toàn dân và tập thể là nền tảng) THÀNH PHẦN KINH TẾ THÀNH PHẦN KINH TẾ THÀNH PHẦN KINH TẾ
  11. QUỐC TỊCH - HUYẾT THỐNG, - LÃNH THỔ
  12. ĐẶC ĐIỂM • Mối liên hệ pháp lý • Bền vững, ổn định • Mang tính cá nhân • Là cơ sở xác định quyền và nghĩa vụ cơ bản • Chính trị, pháp lý
  13. CÓ QUỐC TỊCH - Luật có hiệu lực - Do sinh ra ( huyết thống và nơi sinh) - Do được nhập ( điều kiện nhập, ngoại lệ) - Trở lại quốc tịch ( chỉ áp dụng đối với TH có qt mà đã bị mất)
  14. MẤT QUỐC TỊCH • XIN THÔI • BỊ TƯỚC • ĐUQT • HUỶ BỎ QĐ CHO NHẬP
  15. THAY ĐỔI QUỐC TỊCH • CON CHƯA THÀNH NIÊN ( TỪ 15- DƯỚI 18, CHA MẸ THAY ĐỔI, CHA HOẶC MẸ THAY ĐỔI, BỊ TƯỚC) • CON NUÔI ( LÀ TRẺ EM VN, TRẺ EM NƯỚC NGOÀI)
  16. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠN BẢN CỦA CÔNG DÂN • KHÁI NIỆM: CÁ NHÂN, CÔNG DÂN • CƠ SỞ XÁC ĐỊNH • Ý NGHĨA GHI NHẬN TRONG HIẾN PHÁP • PHÂN BIỆT VỚI QUYỀN CON NGƯỜI • PHÂN BIỆT QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỤ THỂ
  17. CÁC NGUYÊN TẮC HIẾN PHÁP • CƠ SỞ LÝ LUẬN • CƠ SỞ PHÁP LÝ • NỘI DUNG • THỰC TIỄN
  18. LÝ GIẢI CÁC VẤN ĐỀ - TẠI SAO HIẾN PHÁP NĂM 1992 ( CÓ ĐIỀU 50) - QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ HỌC TẬP - QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ LAO ĐỘNG - BÌNH ĐẲNG - TÍNH HIỆN THỰC - QUY ĐỊNH TRONG HIẾN PHÁP VÀ LUẬT
  19. BẢO ĐẢM QUYỀN CON NGƯỜI • PHÁP LUẬT • CHÍNH SÁCH, CHỦ TRƯƠNG • THIẾT CHẾ TƯ PHÁP
  20. CƠ SỞ PHÁP LÝ LIÊN HỆ CƠ SỞ LÝ LUẬN THI LẬP LUẬN, PHÂN TÍCH
nguon tai.lieu . vn