Xem mẫu
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
BỘ MÔN LUẬT
CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT VỀ LUẬT HIẾN PHÁP VÀ
HIẾN PHÁP VIỆT NAM
- 1.1. Lược sử ra đời Hiến pháp thế giới và Việt Nam
Hiến pháp ra đời từ khi
nào?
NN chiếm hữu nô lệ Hiến pháp thành văn
(TK VII – VI TCN)
NN phong kiến Hiến pháp bất thành văn
(TK IV – III TCN)
2
- Hiến pháp Hoa Kỳ 1787
Hiến pháp Pháp 1791
Hiến pháp Tây Ban Nha 1812
Hiến pháp Na Uy 1814
Hiến pháp Thái Lan 1832
Hiến pháp Đức 1848
Hiến pháp Hoa
Kỳ
3
- Sự ra đời của Hiến pháp Việt
Nam
Cách mạng tháng 8 tháng công.
Hiến pháp 1946 03/9/1945 Chủ tịch HCM đề ra nhiệm vụ
xây dựng hiến pháp
09/11/1946 Hiến pháp 1946 được thông qua
1954 Hiệp định Gionevo được ký kết,
Hiến pháp 1959 miền Bắc xây dựng CNXH
01/4/1954 dự thảo Hiến pháp được công
bố
31/12/1959 Hiến pháp 1959 được thông qua
4
- Sự ra đời của Hiến pháp Việt
Nam
Hiến pháp 1980 1975 đất nước thống nhất, tiến lên CNXH
18/12/1980 Hiến pháp 1980 được thông qua
Hiến pháp 1992 1986 đất nước bước sang thời kỳ đổi mới
(2001) 15/4/1992 Hiến pháp 1992 được thông qua
Toàn cầu hóa, hội nhập
Hiến pháp 2013
28/11/2013 Hiến pháp 2013 được thông qua
5
- 1.2. Khái quát về Hiến pháp
1.2.1. Khái niệm Hiến pháp
Hiến pháp là đạo luật cơ bản do cơ quan quyền lực NN cao
nhất ban hành quy định việc tổ chức NN, cơ cấu, thẩm quyền
các cơ quan NN trung ương và quyền cơ bản của con người.
Mọi cá nhân, cơ quan và tổ chức phải có nghĩa vụ tuân thủ Hiến
pháp. (Nguyễn Đăng Dung)
6
- Ngành luật hiến pháp
Là hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh những quan
hệ xã hội cơ bản và quan trọng gắn với việc xác định chế độ
chính trị, chính sách kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng và an
ninh, đối ngoại, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, tổ
chức và hoạt động của bộ máy NN. (Đại học Luật Hà Nội)
7
- 1.2. Khái quát về Hiến pháp
1.2.2. Các dấu hiệu đặc trưng của Hiến pháp
Hiến pháp là luật cơ bản, luật gốc
Hiến pháp là luật tổ chức
Hiến pháp là luật bảo vệ
Hiến pháp là luật có giá trị pháp lý tối cao
8
- 1.2. Khái quát về Hiến pháp
1.2.3. Phân loại Hiến pháp
Theo thủ tục sửa
Theo hình thức Theo thời gian
đổi
Hiến pháp Hiến pháp Hiến pháp
thành văn cổ điển cứng
Hiến pháp Hiến pháp Hiến pháp
bất thành văn hiện đại mềm
9
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.1. Đối tượng điều
chỉnh
Chế độ chính trị, chế độ kinh tế,
Cơ bản nhất chế độ an ninh quốc phòng,
Là những chính sách ngoại giao, quyền và
quan hệ xã nghĩa vụ cơ bản của công dân và
hội Quan trọng
nhất những nguyên tắc tổ chức, hoạt
động của bộ máy NN.
10
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.2. Phương pháp điều
chỉnh
Quy phạm luật HP cho phép chủ thể luật
Phương pháp cho phép
HP thực hiện những hành vi nhất định.
Vd: K2 Đ7 Hiến pháp 2013: Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân
dân bị cử tri hoặc Quốc hội, Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi không còn
xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân.
Vd: Điều 25 Hiến pháp 2013: Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do
báo chí, tiếp cận thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình. Việc thực hiện
các quyền này do pháp luật quy định.
11
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.2. Phương pháp điều
chỉnh
Quy phạm luật HP cấm chủ thể luật HP
Phương pháp cấm
thực hiện những hành vi nhất định nào
đó.
Vd: K3 Điều 26 Hiến pháp 2013: Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới.
Vd: K3 Đ30 Hiến pháp 2013: Nghiêm cấm việc trả thù người khiếu nại,
tố cáo hoặc lợi dụng quyền khiếu nại, tố cáo để vu khống, vu cáo làm
hại người khác.
12
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.2. Phương pháp điều
chỉnh
Quy phạm luật HP buộc chủ thể luật HP
Phương pháp bắt buộc,
thực hiện những hành vi nhất định nào
quyền uy
đó.
Vd: K1 Đ4 Hiến pháp 2013: Đảng Cộng sản Việt Nam Đội tiên phong
của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao
động và của dân tộc Việt Nam…là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã
hội.
Vd: Điều 45 Hiến pháp 2013: 1. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng
và quyền cao quý của công dân. 2. Công dân phải thực hiện nghĩa vụ
quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
13
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.3. Quy phạm LHP và quan hệ LHP
1.3.3.1 Đặc điểm quy phạm LHP
Phần lớn các quy phạm của luật Hiến Bộ luật Dân sự, Bộ luật
pháp được ghi nhận trong đạo luật cơ bản Hình sự, Bộ luật Lao
động…
Nhiều quy phạm hiến pháp mang tính Các quy định về chế độ
chất chung, không xác định quyền hay chính trị, quốc kỳ, quốc
nghĩa vụ. ca…
Các quy phạm pháp luật Hiến pháp chủ
Do các luật chuyên ngành
yếu chỉ có phần quy định hoặc giả định và
quy định.
quy định mà không có phần chế tài
14
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.3. Quy phạm LHP và quan hệ LHP
1.3.3.2. Phân loại quy phạm
LHP
Theo phương thức tác động lên chủ
thể
Quy phạm trao quyền Quy phạm bắt buộc Quy phạm cấm
Vd: K1 Đ21 HP: Vd: K3 Đ15 HP: Vd: K2 Đ38 HP:
Mọi người có quyền Công dân có trách Nghiêm cấm các
bất khả xâm phạm về nhiệm thực hiện hành vi đe dọa
đời sống riêng tư, bí nghĩa vụ đối với Nhà cuộc sống, sức
mật cá nhân và bí mật nước và xã hội. khỏe của người
gia đình; có quyền bảo Đ47 HP: Công dân có khác và cộng đồng.
vệ danh dự, uy tín của nghĩa vụ nộp thuế
mình. theo luật định.
15
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.3. Quy phạm LHP và quan hệ LHP
1.3.3.2. Phân loại quy phạm LHP
Theo hướng tác động
Quy phạm điều chỉnh Quy phạm bảo vệ
Vd: K2 Đ22 HP: Vd: K3 Đ24 HP:
Mọi người có quyền bất khả xâm Không ai được xâm phạm tự do
phạm về chỗ ở. Không ai được tự tín ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi
ý vào chỗ ở của người khác nếu dụng tín ngưỡng, tôn giáo để vi
không được người đó đồng ý. phạm pháp luật.
16
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.3. Quy phạm LHP và quan hệ LHP
1.3.3.2. Phân loại quy phạm LHP
Căn cứ theo tính chất
Quy phạm vật chất Quy phạm thủ tục
Vd: Đ33 HP: Vd: Đ71 HP:
Mọi người có quyền tự do kinh 1. Nhiệm kỳ của mỗi khoá Quốc hội
doanh trong những ngành nghề là năm năm.
mà pháp luật không cấm. 2. Sáu mươi ngày trước khi Quốc
hội hết nhiệm kỳ, Quốc hội khoá
mới phải được bầu xong.
17
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.4. Quan hệ pháp luật hiến pháp
QHPLHP là những QHXH được các quy phạm của ngành luật HP điều
chỉnh.
Về chủ thể Về khách thể
Nhân dân, các dân tộc, cử tri, Những giá trị vật ch ất như: đất đai, rừng
công dân Việt Nam, đại biểu núi, sông, hồ, nước, tài nguyên thiên
dân cử. nhiên..
Những lợi ích tinh thần của cá nhân như
danh dự, nhân phẩm, sự tín ngưỡng…
Nhà nước CHXHCNVN, các
cơ quan Nhà nước, các tổ Hành vi của con người hoặc các tổ chức
chức xã hội. như lao động, học tập…
18
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.5. Vị trí của LHP
Luật lao động Luật dân sự
Luật
Luật hôn nhân gia Hiến Luật hình sự
đình pháp
Luật môi Luật thương mại
trường
19
- 1.3. Khái quát về Luật Hiến pháp Việt
Nam
1.3.6. Vai trò của LHP
Hiến pháp xác định các nguyên tắc cơ bản của chế độ chính trị, kinh
tế, quốc phòng, an ninh quốc gia.
Hiến pháp xác định cách thức tổ chức quyền lực nhà nước.
Hiến pháp xác định những nguyên tắc cơ bản của quyền con người,
quyền công dân
Hiến pháp xác nhận việc nhân trao quyền lực cho các cơ quan nhà
nước
Hiến pháp là cơ sở giới hạn quyền lực của các cơ quan nhà nước.
Hiến pháp là cơ sở để ban hành các luật chuyên ngành khác.
20
nguon tai.lieu . vn