- Trang Chủ
- Luật học
- Bài giảng Luật đầu tư và cạnh tranh: Bài 7 - ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
Xem mẫu
- LUẬT ĐẦU TƯ – CẠNH TRANH
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
v1.0015111216
11
- BÀI 7
PHÁP LUẬT VỀ THỦ TỤC
TỐ TỤNG CẠNH TRANH
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
v1.0015111216 2
- MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Phân tích được bản chất của tố tụng cạnh tranh.
• Xác định được các nguyên tắc cơ bản trong
tố tụng cạnh tranh.
• Trình bày được trình tự tố tụng cạnh tranh.
v1.0015111216 3
- CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ
Để học được môn này, sinh viên phải học xong
các môn học sau:
• Luật Thương mại I;
• Luật Thương mại II.
v1.0015111216 4
- HƯỚNG DẪN HỌC
• Đọc tài liệu tham khảo.
• Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về
những vấn đề chưa hiểu rõ.
• Trả lời các câu hỏi của bài học.
• Đọc và tìm hiểu thêm trình tự, thủ tục tố tụng
cạnh tranh.
• Các văn bản pháp luật:
Luật Cạnh tranh 2004.
Nghị định 116/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Cạnh tranh.
Nghị định 42/2014/NĐ-CP về quản lí hoạt động bán hàng đa cấp.
Nghị định 71/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Cạnh tranh về xử lí vi phạm pháp luật
trong lĩnh vực cạnh tranh.
Nghị định 07/2015/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Hội đồng Cạnh tranh.
v1.0015111216 5
- CẤU TRÚC NỘI DUNG
7.1 Bản chất của tố tụng cạnh tranh
7.2 Trình tự tố tụng cạnh tranh
v1.0015111216 6
- 7.1. BẢN CHẤT CỦA TỐ TỤNG CẠNH TRANH
7.1.1. Khái niệm tố tụng
7.1.2. Các nguyên tắc tố tụng
cạnh tranh
7.1.3. Cơ quan cạnh tranh
v1.0015111216 7
- 7.1.1. KHÁI NIỆM TỐ TỤNG CẠNH TRANH
Tố tụng cạnh tranh
Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan
hệ xã hội phát sinh trong hoạt động điều tra, xử lí vụ việc
cạnh tranh. Tố tụng cạnh tranh có sự kết hợp giữa tố tụng
dân sự và tố tụng hành chính.
v1.0015111216 8
- 7.1.2. CÁC NGUYÊN TẮC TỐ TỤNG
Nguyên tắc tố tụng cạnh tranh
Là những phương châm, những định hướng chi phối tất cả
hoặc một số hoạt động tố tụng cạnh tranh được các văn
bản quy phạm pháp luật ghi nhận.
v1.0015111216 9
- 7.1.2. CÁC NGUYÊN TẮC TỐ TỤNG (tiếp theo)
Nguyên tắc bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa.
Nguyên tắc tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
liên quan và bảo đảm bí mật kinh doanh của doanh nghiệp.
Nguyên tắc bảo đảm quyền được luật sư bảo vệ.
Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành hoặc người
tham gia tố tụng.
Nguyên tắc thành viên Hội đồng xử lí độc lập và chỉ tuân theo pháp luật.
Nguyên tắc Hội đồng xử lí tập thể.
Nguyên tắc xử lí công khai.
Nguyên tắc bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo, khởi kiện.
v1.0015111216 10
- 7.1.3. CƠ QUAN CẠNH TRANH
Kiểm soát quá trình tập trung kinh tế.
Thụ lí hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ; đề xuất ý kiến để
chủ thể có thẩm quyền quyết định.
Cơ quan quản lí
cạnh tranh
Điều tra các vụ việc cạnh tranh liên quan đến hành vi hạn
chế cạnh tranh và hành vi cạnh tranh không lành mạnh.
Xử lí, xử phạt hành vi cạnh tranh không lành mạnh.
Hội đồng Tổ chức xử lí, giải quyết khiếu nại đối với các vụ việc
cạnh tranh cạnh tranh liên quan đến hành vi hạn chế cạnh tranh.
v1.0015111216 11
- 7.2. TRÌNH TỰ TỐ TỤNG CẠNH TRANH
7.2.1. Khiếu nại và thụ lí đơn 7.2.2. Điều tra vụ việc
khiếu nại cạnh tranh
7.2.4. Giải quyết khiếu nại
7.2.3. Xử lí vụ việc cạnh tranh quyết định xử lí vụ việc
cạnh tranh
v1.0015111216 12
- 7.2.1. KHIẾU NẠI VÀ THỤ LÍ ĐƠN KHIẾU NẠI
• Tổ chức, cá nhân cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của
Bên mình bị xâm hại do hành vi vi phạm pháp luật cạnh tranh.
khiếu nại • Nộp hồ sơ khiếu nại trong thời hiệu và nộp tiền tạm ứng chi
phí cho việc xử lí vụ việc cạnh tranh.
Thời hiệu Hai năm, kể từ ngày hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về
khiếu nại cạnh tranh được thực hiện.
Hồ sơ • Đơn khiếu nại theo mẫu của cơ quan quản lí cạnh tranh.
khiếu nại • Chứng cứ về hành vi vi phạm.
Thụ lí Trách nhiệm của Cơ quan quản lí cạnh tranh:
hồ sơ • Thụ lí hồ sơ;
khiếu nại • Thông báo về việc thụ lí hồ sơ: 7 ngày từ ngày nhận hồ sơ.
v1.0015111216 13
- 7.2.2. ĐIỀU TRA VỤ VIỆC CẠNH TRANH
Điều tra bổ sung
Báo
Điều tra cáo Hội đồng Hội đồng xử lí vụ
Điều tra sơ bộ
chính thức cạnh tranh việc cạnh tranh
Điều tra
bổ sung
Trả hồ sơ
Chuyển
hồ sơ
Cơ quan nhà nước
Đình chỉ
có thẩm quyền
điều tra
khởi tố hình sự
Mở phiên
điều trần
v1.0015111216 14
- 7.2.3. XỬ LÍ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
• Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
quản lí cạnh tranh.
• Chỉ được ra quyết định xử lí hành vi cạnh tranh
Nguyên tắc ra quyết không lành mạnh sau khi đã tiến hành điều tra.
định xử lí vụ việc
• Căn cứ ra quyết định:
cạnh tranh
Nội dung điều tra chính thức;
Báo cáo điều tra;
Tình tiết tăng nặng/giảm nhẹ.
• Đảm bảo các nội dung tại Khoản 1 Điều 37 Luật
Nội dung quyết định
Cạnh tranh.
xử lí vụ việc
• Mẫu quyết định xử lí vụ việc cạnh tranh do
cạnh tranh
Bộ Thương mại ban hành.
v1.0015111216 15
- 7.2.4. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI QUYẾT ĐỊNH XỬ LÍ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
• Hội đồng cạnh tranh: Đối với Quyết định của Hội
đồng xử lí vụ việc cạnh tranh.
Thẩm quyền
• Bộ trưởng Bộ Thương mại: Đối với Quyết định của
Thủ trưởng cơ quan quản lí cạnh tranh.
• Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan đã ban hành Quyết
định xử lí vụ việc cạnh tranh.
• Cơ quan đã ban hành Quyết định xử lí vụ việc cạnh
tranh nhận đơn, kiểm tra tính hợp lệ, chuyển đơn +
Trình tự
hồ sơ vụ việc + kiến nghị tới chủ thể có thẩm quyền
giải quyết khiếu nại (15 ngày).
• Hội đồng cạnh tranh/Bộ trưởng Bộ Thương mại giải
quyết khiếu nại theo thẩm quyền (30 ngày).
v1.0015111216 16
- TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Trong bài này chúng ta đã nghiên cứu những nội dung
chính sau:
• Bản chất, nguyên tắc của tố tụng cạnh tranh;
• Các chủ thể tham gia tố tụng cạnh tranh;
• Trình tự, thủ tục tố tụng cạnh tranh theo Luật Cạnh tranh.
v1.0015111216 17
nguon tai.lieu . vn