- Trang Chủ
- Luật học
- Bài giảng Luật đầu tư và cạnh tranh: Bài 5 - ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
Xem mẫu
- LUẬT ĐẦU TƯ – CẠNH TRANH
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
v1.0015111216
11
- BÀI 5
KHÁI QUÁT VỀ CẠNH TRANH
VÀ PHÁP LUẬT CẠNH TRANH
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
v1.0015111216 2
- MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Phân tích được bản chất của cạnh tranh.
• Chỉ ra được các hình thức tồn tại của cạnh tranh.
• Phân tích, đánh giá được về sự cần thiết của chính
sách cạnh tranh.
• Xác định được phạm vi, đối tượng điều chỉnh của
pháp luật cạnh tranh.
• Phân tích được các nguyên tắc của Luật Cạnh tranh.
v1.0015111216 3
- CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ
Để học được môn này, sinh viên phải học xong
các môn học sau:
• Luật Thương mại I;
• Luật Thương mại II.
v1.0015111216 4
- HƯỚNG DẪN HỌC
• Đọc tài liệu tham khảo.
• Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về
những vấn đề chưa hiểu rõ.
• Trả lời các câu hỏi của bài học.
• Đọc và tìm hiểu thêm các nội dung cơ bản của
Luật Cạnh tranh.
• Các văn bản pháp luật:
Luật Cạnh tranh 2004.
Nghị định 116/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Cạnh tranh.
Nghị định 42/2014/NĐ-CP về quản lí hoạt động bán hàng đa cấp.
Nghị định 71/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Cạnh tranh về xử lí vi phạm pháp luật
trong lĩnh vực cạnh tranh.
Nghị định 07/2015/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Hội đồng Cạnh tranh.
v1.0015111216 5
- CẤU TRÚC NỘI DUNG
5.1 Lí luận về cạnh tranh
5.2 Khái quát về chính sách cạnh tranh
5.3 Tổng quan về pháp luật cạnh tranh
v1.0015111216 6
- 5.1. LÍ LUẬN VỀ CẠNH TRANH
5.1.1. Khái niệm cạnh tranh
5.1.2. Các hình thức tồn tại
của cạnh tranh
v1.0015111216 7
- 5.1.1. KHÁI NIỆM CẠNH TRANH
Cạnh tranh là “sự nỗ lực hoặc hành vi của hai hay
Black’Law Dictionary nhiều thương nhân nhằm tranh giành những lợi ích
giống nhau từ chủ thể thứ ba”.
Cạnh tranh là “sự ganh đua, sự kình địch giữa các
Từ điển Kinh doanh
nhà kinh doanh nhằm tranh giành cùng một loại
của Anh xuất bản
tài nguyên hoặc cùng một loại khách hàng về
năm 1992
phía mình”.
v1.0015111216 8
- 5.1.1. KHÁI NIỆM CẠNH TRANH (tiếp theo)
Đặc trưng cơ bản của cạnh tranh
Cạnh tranh là hiện tượng xã hội diễn ra giữa các chủ thể
kinh doanh.
Cạnh tranh là sự ganh đua, sự kình địch giữa các doanh nghiệp.
Mục đích của các doanh nghiệp tham gia cạnh tranh là cùng tranh
giành thị trường mua hoặc bán sản phẩm.
v1.0015111216 9
- 5.1.1. KHÁI NIỆM CẠNH TRANH (tiếp theo)
Khách hàng thường xuyên.
Chủ thể tham gia.
Các yếu tố cơ bản của
cạnh tranh
Môi trường chính trị, pháp lí.
Thị trường liên quan.
v1.0015111216 10
- 5.1.2. CÁC HÌNH THỨC TỒN TẠI CỦA CẠNH TRANH
Dựa vào vai trò điều tiết của Nhà nước
Cạnh tranh có sự điều tiết
Cạnh tranh tự do
của Nhà nước
Các chủ thể tham gia cuộc tranh Nhà nước bằng các chính sách và
đua hoàn toàn chủ động và tự do công cụ pháp luật can thiệp vào
ý chí trong việc xây dựng và thực đời sống thị trường để điều tiết,
hiện các chiến lược, các kế hoạch hướng các quan hệ cạnh tranh
kinh doanh của mình. vận động và phát triển trong một
trật tự, đảm bảo sự phát triển
công bằng và lành mạnh.
v1.0015111216 11
- 5.1.2. CÁC HÌNH THỨC TỒN TẠI CỦA CẠNH TRANH
Căn cứ vào tính chất mức độ biểu hiện
Cạnh tranh
Cạnh tranh hoàn hảo Độc quyền
không hoàn hảo
Là hình thức cạnh tranh Trong cạnh tranh không Độc quyền là một thuật
mà ở đó người mua và hoàn hảo, do các điều ngữ để chỉ việc một
người bán đều không có kiện để sự hoàn hảo tồn doanh nghiệp nào đó
khả năng tác động đến tại không đầy đủ nên mỗi duy nhất tồn tại trên thị
giá cả của sản phẩm trên thành viên của thị trường trường mà không có đối
thị trường. đều có một mức độ thủ cạnh tranh.
quyền lực nhất định đủ
để tác động đến giá cả
của sản phẩm.
v1.0015111216 12
- 5.1.2. CÁC HÌNH THỨC TỒN TẠI CỦA CẠNH TRANH (tiếp theo)
Dựa vào tính lành mạnh và sự tác động của hành vi
đối với thị trường
Cạnh tranh
Cạnh tranh lành mạnh Hạn chế cạnh tranh
không lành mạnh
• Cạnh tranh bằng tiềm • Nhằm mục đích cạnh • Chủ thể thực hiện
năng vốn có của tranh phát sinh trong hành vi có thể là
doanh nghiệp; kinh doanh; một doanh nghiệp
• Có mục đích thu hút • Trái với pháp luật hoặc một nhóm
khách hàng; cạnh tranh hoặc tập doanh nghiệp;
• Không trái pháp luật quán kinh doanh • Các hành vi được
và tập quán kinh thông thường; thực hiện nhằm mục
doanh lành mạnh. • Gây thiệt hại cho tiêu làm biến dạng
đối thủ hoặc cho cạnh tranh.
khách hàng.
v1.0015111216 13
- 5.2. KHÁI QUÁT VỀ CHÍNH SÁCH CẠNH TRANH
5.2.1. Nhu cầu điều tiết
cạnh tranh của Nhà nước
5.2.2. Khái niệm và nội dung
chính sách cạnh tranh
v1.0015111216 14
- 5.2.1. NHU CẦU ĐIỀU TIẾT CẠNH TRANH CỦA NHÀ NƯỚC
Bảo vệ người Bảo vệ
tiêu dùng thị trường
Bảo vệ các doanh
nghiệp tham gia
cạnh tranh trên
thị trường
v1.0015111216 15
- 5.2.2. KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG CHÍNH SÁCH CẠNH TRANH
Chính sách cạnh tranh bao gồm tất cả các biện pháp của Nhà nước nhằm duy trì cạnh
tranh, một mặt chủ động tạo ra các tiền đề cho cạnh tranh, mở cửa thị trường, loại bỏ
các barrier cản trở xâm nhập thị trường, mặt khác thực thi các biện pháp chống lại các
chiến lược hạn chế cạnh tranh của các doanh nghiệp. Khái niệm chính sách cạnh tranh
theo cách hiểu này bao gồm cả pháp luật, cơ chế bảo đảm thực hiện, cũng như những
biện pháp kinh tế kích thích cạnh tranh trên thị trường.
Luật Cạnh tranh mang tính mềm dẻo.
Luật Cạnh tranh mang tính nửa pháp lí, nửa kinh tế.
Luật Cạnh tranh mang tính xuyên suốt.
Luật Cạnh tranh mang tính xuyên quốc gia.
v1.0015111216 16
- 5.2.2. KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG CHÍNH SÁCH CẠNH TRANH (tiếp theo)
Tạo lập và thúc đẩy các cơ hội bình đẳng và không phân biệt đối
xử trong cạnh tranh của các tổ chức, cá nhân kinh doanh.
Bảo vệ và khuyến khích cạnh tranh lành mạnh.
Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của Nhà nước, của doanh
nghiệp và của người tiêu dùng.
Ngăn chặn các hành vi hạn chế cạnh tranh và cạnh tranh không
lành mạnh trên thị trường.
v1.0015111216 17
- 5.3. TỔNG QUAN VỀ PHÁP LUẬT CẠNH TRANH
5.3.1. Phạm vi và đối tượng
5.3.2. Đối tượng áp dụng
điều chỉnh
5.3.3. Các nguyên tắc của
Luật Cạnh tranh
v1.0015111216 18
- 5.3.1. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH
Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh.
Hành vi hạn chế cạnh tranh.
Hành vi cạnh tranh không lành mạnh.
Biện pháp xử lí vi phạm pháp luật về cạnh tranh.
v1.0015111216 19
- 5.3.2. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Hiệp hội
ngành nghề
hoạt động ở
Việt Nam.
Tổ chức, cá nhân
kinh doanh
v1.0015111216 20
nguon tai.lieu . vn