- Trang Chủ
- Luật học
- Bài giảng Luật đầu tư và cạnh tranh: Bài 3 - ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
Xem mẫu
- LUẬT ĐẦU TƯ – CẠNH TRANH
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
v1.0015111216
11
- BÀI 3
PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
THEO HỢP ĐỒNG
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
v1.0015111216 2
- MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Phân tích, so sánh được các hình thức đầu tư theo
hợp đồng.
• Mô tả được các loại hợp đồng PPP.
• Trình bày được các đặc điểm, nội dung của các loại
hợp đồng trong hoạt động đầu tư.
• Trình bày được thủ tục pháp lí liên quan đến hoạt
động đầu tư theo hợp đồng.
v1.0015111216 3
- CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ
Để học được môn này, sinh viên phải học xong
các môn học sau:
• Luật Thương mại I;
• Luật Thương mại II.
v1.0015111216 4
- HƯỚNG DẪN HỌC
• Đọc tài liệu tham khảo.
• Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về
những vấn đề chưa hiểu rõ.
• Trả lời các câu hỏi của bài học.
• Đọc và tìm hiểu thêm các điểm mới trong
Luật Đầu tư 2014.
• Các văn bản pháp luật:
Luật Đầu tư 2014.
Nghị định 15/2015/NĐ–CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Công văn 4326/BKHĐT–ĐTNN năm 2015 về thủ tục tiếp nhận và biểu mẫu thực
hiện hoạt động đầu tư theo Luật Đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
Công văn 5122/BKHDT–PC năm 2015 triển khai thi hành Luật Đầu tư do Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
v1.0015111216 5
- CẤU TRÚC NỘI DUNG
Đầu tư theo hình thức hợp đồng đối tác công tư
3.1
(hợp đồng PPP)
Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
3.2
(hợp đồng BCC)
v1.0015111216 6
- 3.1. ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (HỢP ĐỒNG PPP)
3.1.1. Khái niệm, đặc điểm
3.1.2. Các loại hợp đồng PPP
hợp đồng PPP
3.1.3. Thủ tục đầu tư theo
hợp đồng PPP
v1.0015111216 7
- 3.1.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG PPP
Đầu tư theo
hình thức đối
tác công tư
(PPP) Là hình thức đầu tư được thực hiện trên
cơ sở hợp đồng giữa cơ quan nhà nước
có thẩm quyền và nhà đầu tư, doanh
nghiệp dự án để thực hiện, quản lí, vận
hành dự án kết cấu hạ tầng, cung cấp
dịch vụ công.
v1.0015111216 8
- 3.1.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG PPP (tiếp theo)
• Nhà nước;
Chủ thể • Nhà đầu tư;
• Người dân sử dụng dịch vụ.
Đối tượng của Cung cấp hàng hóa công cộng đặc biệt (dịch vụ công)
hợp đồng cho công chúng, cho Nhà nước.
Mục đích của PPP khai thác công nghệ quản lí, vận hành của đối tác
hợp đồng tư nhân.
PPP được áp dụng khi không thể hoặc khó áp dụng
Điều kiện
phương pháp cổ phần hóa và một lí do nào đó Nhà
áp dụng
nước không thể tham gia trực tiếp.
Phương thức PPP được xác lập thông qua các thỏa thuận
xác lập ad–hoc giữa nhà nước và tư nhân.
v1.0015111216 9
- 3.1.2. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG PPP
Hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao (BOT)
Hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh (BTO)
Hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao (BT)
Hợp đồng Xây dựng – Sở hữu – Kinh doanh (BOO)
Hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao – Thuê dịch vụ (BTL)
Hợp đồng Xây dựng – Thuê dịch vụ – Chuyển giao (BLT)
Hợp đồng Kinh doanh – Quản lí (O&M)
v1.0015111216 10
- 3.1.3. THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG PPP
Dự án nhóm A, B Dự án nhóm C
Lập, thẩm định, phê duyệt Lập, thẩm định, phê duyệt và
và công bố dự án công bố dự án
Lập, thẩm định, phê duyệt báo cáo Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư;
nghiên cứu khả thi đàm phán và kí kết hợp đồng dự án
Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư; đàm Triển khai thực hiện dự án
phán và kí kết thỏa thuận đầu tư,
hợp đồng dự án
Quyết toán và chuyển giao
Thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng công trình
nhận đăng kí đầu tư và thành lập
doanh nghiệp dự án
Triển khai thực hiện dự án
Quyết toán và chuyển giao
công trình
v1.0015111216 11
- 3.1.3. THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG PPP (tiếp theo)
Lập, thẩm định, phê duyệt và công bố dự án
Thẩm định,
phê duyệt
Bộ/ngành/UBND tỉnh; đề xuất dự án Bộ/ngành/UBND tỉnh;
Nhà đầu tư. 7 ngày.
Bộ/ngành/UBND tỉnh;
30 ngày.
Lập đề xuất
Công bố dự án
dự án
v1.0015111216 12
- 3.1.3. THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG PPP (tiếp theo)
Lập, thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu
Bộ/ngành/UBND tỉnh; khả thi • Thủ tướng Chính phủ;
Nhà đầu tư. • Bộ trưởng, Thủ trưởng
• Hội đồng thẩm định cơ quan ngang Bộ, Chủ
nhà nước: 90 ngày; tịch UBND cấp tỉnh.
• Đơn vị đầu mối quản lí
về hoạt động PPP: 40
Lập báo cáo ngày (A); 30 ngày (B). Phê duyệt báo
nghiên cứu cáo nghiên cứu
khả thi khả thi
v1.0015111216 13
- 3.1.3. THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG PPP (tiếp theo)
Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư; đàm phán và kí kết
thỏa thuận đầu tư, hợp đồng dự án
Kí kết
thỏa thuận đầu tư
Hình thức: • Sau khi kết thúc đàm
• Đấu thầu rộng rãi; phán hợp đồng dự
• Hoặc chỉ định thầu. án: Nhóm C;
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và nhà đầu • Sau khi được cấp
tư được chọn: Giấy chứng nhận đầu
tư: Nhóm A, B.
• Đàm phán hợp đồng
dự án;
• Kí kết thỏa thuận
đầu tư.
Lựa chọn
Kí kết hợp đồng
nhà đầu tư
dự án
v1.0015111216 14
- 3.1.3. THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG PPP (tiếp theo)
Thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng kí đầu tư
và thành lập doanh nghiệp dự án
Cấp Giấy
chứng nhận
Nhà đầu tư thực hiện; đăng kí đầu tư
Thực hiện theo Luật
Hồ sơ: Điều 40 Nghị Doanh nghiệp.
định 15.
• Thẩm quyền: Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
UBND cấp tỉnh.
Lập hồ sơ
đề nghị • Thời hạn: 25 ngày Thành lập
cấp Giấy chứng doanh nghiệp
nhận đầu tư dự án
v1.0015111216 15
- 3.1.3. THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG PPP (tiếp theo)
v1.0015111216 16
- 3.1.3. THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG PPP (tiếp theo)
v1.0015111216 17
- 3.2. ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
(HỢP ĐỒNG BCC)
3.2.1. Khái niệm, đặc điểm
3.2.2. Nội dung hợp đồng BCC
hợp đồng BCC
3.2.3. Thủ tục đầu tư theo
hợp đồng BCC
v1.0015111216 18
- 3.2.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG BCC
Hợp đồng
hợp tác
kinh doanh
(BCC)
Là hợp đồng được kí giữa các nhà đầu
tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia
lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không
thành lập tổ chức kinh tế.
v1.0015111216 19
- 3.2.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG BCC (tiếp theo)
• Các nhà đầu tư;
Chủ thể
• Không giới hạn số lượng.
Tìm kiếm lợi nhuận, thông qua hoạt động mà không
Mục đích
thành lập pháp nhân.
Phương thức
Không thành lập pháp nhân.
thực hiện
Lĩnh vực
Tất cả các lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam không cấm.
đầu tư
v1.0015111216 20
nguon tai.lieu . vn