Xem mẫu
- 6.1.1. ĐỊNH NGHĨA
Máy biến áp là thiết bị chuyển đổi điện năng từ
mạch điện này sang mạch điện khác tuân theo
định luật cảm ứng điện từ.
Các thông số dòng và áp tại ngõ vào và ngõ ra
có thể có giá trị khác nhau nhưng tần số của áp
và dòng tại ngõ vào và ngõ ra bằng nhau.
Ngõ vào được gọi là sơ cấp .
Ngõ ra được gọi là thứ cấp
02
- 6.1.2. CẤU TẠO
Máy biến áp gồm hai thành phần chính:
Mạch Từ hay lõi thép.
Các bộ dây quấn sơ cấp và thứ cấp.
Lõi thép biến áp tạo thành từ nhiều lá thép kỹ
thuật điện ghép lại theo hình dạng định trước
Thép kỹ thuật điện có chứa Silic với hàm lượng
thay đổi từ 1% đến 4%. Công dụng của Silic
làm tăng tính dẫn từ, giảm thấp chu trình từ trễ
và tổn hao thép.
Các lá thép có bề dầy từ 0,35 mm đến 0,5 mm.
03
- Tổn hao nhiệt sinh ra trong lá thép do dòng xoáy tỉ
lệ thuận với bề dầy lá thép. Bề dầy lá thép càng
mỏng tổn hao nhiệt do dòng xoáy sẽ giảm thấp.
04
- LÁ THÉP HÌNH U I LÁ THÉP HÌNH E I
05
- 06
- KẾT CẤU BIẾN ÁP 1 PHA
07
- BIẾN ÁP 1 PHA LÕI XUYẾN
08
- BIẾN ÁP 3 PHA 3 TRỤ 09
- 6.1.3. THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC
10
- Các thông số định mức của máy biến áp được qui
định do nhà sản xuất khi chế tạo để máy vận hành ở
chế độ liên tục, dài hạn. Các giá trị định mức gồm :
Áp định mức.
U1đm : Áp sơ cấp định mức.
U2đm : Áp thứ cấp định mức.
Dòng định mức .
I1đm : Dòng sơ cấp định mức.
I2đm : Dòng thứ cấp định mức.
Công suất biểu kiến định mức Sđm
Sđm = U1đm • I1đm = U2đm • I2đm 11
- A I10 a
+ +
U1 =đmU1 U20 =
đmU2 Tải
- -
X Sô caáp x
Thöù caáp
I10 Dòng không tải sơ cấp
U20 Áp không tải thứ cấp
12
- A I1 a I2
+ +
U1 =đmU1 U2 Tải
- -
X Sô caáp x
Thöù caáp
U2 ≠ U20 Khi máy biến áp mang Tải
I1 I ⇒ Biến áp Quá Tải 13
- A I1đm a
I2đm
+ +
U1 =đmU1 U2 Tải
- -
X Sô caáp x
Thöù caáp
U2 ≠ U20 Khi máy biến áp mang Tải
I1 =I
đm1 &
2 I 2đm
=I ⇒ Biến áp Đầy Tải
14
- I10
kT
A a
+ +
U1 =đmU1 U20 =
đmU2 Tải
- - I1 I2
X Sô caáp Thöù caáp
x kT = kT =
I1đm I2đm
A I1 a I2
+ + U2 .I2
U1 =đmU1 U2
kT =
Tải U2 .Iđm
2
- -
X Sô caáp Thöù caáp
x
U2 .I2 S2
I1đm kT ≅ =
A a
I2đm U2đm .I2đm Sđm
+ +
U1 =đmU1 U2 Tải S2
- -
kT =
X x
Sđm
Sô caáp Thöù caáp
15
- 6.2.1. QUI TẮC BÀN TAY PHẢI
I
I Φ
I I
Φ I
Φ
Φ
Töø tröôøng taïo bôûi daây daãn thaúng Töø tröôøng taïo bôûi doøng qua cuoän daây solenoid
16
- 6.2.2. TỪ THÔNG → →
dΦ = B • dA
→
α B dΦ B.cos α.dA
=
→ →
=
Φ ∫∫A B• dA
Khi A là tit diện phẳng
A
=Φ B.A.cos α
Từ thông cực đại khi α = 0 Φm =B.A
=[ Φ ] [ Wb=
] ; [ A ] m=
; [B ]
2
[T]
17
- 6.2.3. TƯƠNG ĐỒNG MẠCH ĐIỆN VỚI MẠCH TỪ:
A
A
I
+ I
- E R
A
ℜ
Φ
MẠCH ĐIỆN MẠCH TỪ
DÒNG ĐIỆN I TỪ THÔNG Φ
ĐIỆN TRỞ R TỪ TRỞ ℜ
SỨC ĐIỆN ĐỘNG E SỨC TỪ ĐỘNG F
E = R.I F = ℜ.Φ
18
- A
A
I
+ I
- E R
A
ℜ
Φ
MẠCH ĐIỆN MẠCH TỪ
Điện trở Từ trở
1
R= ρ ℜ=
A µFe A
19
- 6.2.4. ĐỊNH LUẬT AMPERE
in-1 i3
i2
in i1
→ → n
H• d = ∑ i j
→ ∫
C j=1
d H
(C)
20
nguon tai.lieu . vn