Xem mẫu

  1. KỸ THUẬT ĐiỆN GV : PHẠM HỒNG THANH Kỹ thuật điện 1
  2. GIỚI THIỆU CHUNG Người phụ trách môn học • Họ và tên : PHẠM HỒNG THANH • Điện thoại : 0908 775 771 • Email : thanhph.tdm@gmail.com • Cách thức làm việc o Lý thuyết o Bài tập • Hình thức kết thúc khóa học o Hình thức thi o Thời lượng Kỹ thuật điện 2
  3. TÀI LIỆU CHÍNH • Các file power point môn học NMĐ&TBA Phạm Hồng Thanh https://sites.google.com/site/ktdsite/ • Kỹ thuật điện Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh • Các tài liệu khác Kỹ thuật điện 3
  4. Chương 1 Khái niệm chung về mạch điện Kỹ thuật điện 4
  5. 1. Các phần tử của mạch điện Nguồn Phần tử Tải trung gian Kỹ thuật điện 5
  6. 2. Cấu trúc mạng điện Nhánh: Nút: Vòng: Mắt lưới: Kỹ thuật điện 6
  7. 2. Cấu trúc mạng điện Ví dụ 1: Mạch điện có bao nhiêu vòng, mắt lưới? Kỹ thuật điện 7
  8. 3. Các đại lượng cơ bản của mạch điện dq Dòng điện: i dt AC DC 1 1.5 0.5 1 i(t) 0 i(t) 0.5 -0.5 0 -1 -0.5 0 2 4 6 8 10 12 14 16 0 2 4 6 8 10 12 14 16 t t Kỹ thuật điện 8
  9. 3. Các đại lượng cơ bản của mạch điện Ví dụ: cho điện tích đi qua phần tử xác định theo quan hệ: q  6t 2  12t (mC ) a) Tính dòng điện tại thời điểm: • t= 0s • t= 3s b) Tổng điện tích truyền qua phần tử trong khoảng thời gian từ lúc t = 1s đến lúc t = 3s ? Kỹ thuật điện 9
  10. 3. Các đại lượng cơ bản của mạch điện Điện áp: u  u AB  u A  u B AC DC 1 1.5 0.5 1 i(t) 0 i(t) 0.5 -0.5 0 -1 -0.5 0 2 4 6 8 10 12 14 16 0 2 4 6 8 10 12 14 16 t t Kỹ thuật điện 10
  11. 3. Các đại lượng cơ bản của mạch điện p  u.i  0 p  u.i  0 Công suất: p  u.i Kỹ thuật điện 11
  12. 3. Các đại lượng cơ bản của mạch điện Trường hợp tồng quát, khi khoảng thời gian khảo sát tính từ thời điểm t0 đến thời điểm t, điện năng được xác định: t t w   pdt   u.idt t0 t0 Kỹ thuật điện 12
  13. 4. Các loại phần tử mạch điện Nguồn áp lý tưởng là loại nguồn áp có khả năng duy trì điện áp u giữa hai đầu nguồn độc lập đối với dòng điện qua nguồn. e A u B u A  uB  u  e Kỹ thuật điện 13
  14. 4. Các loại phần tử mạch điện Nguồn dòng lý tưởng có khả năng duy trì dòng điện chạy qua một nhánh độc lập với điện áp hai đầu nhánh đó ig A B ig  i Kỹ thuật điện 14
  15. 4. Các loại phần tử mạch điện Điện trở - Định luật Ôm: • Định nghĩa: Gọi i là dòng điện qua điện trở và u là điện áp xuất hiện giữa hai đầu R, điện trở R thỏa quan hệ áp và dòng (định luật Ohm) sau đây: Công suất tiêu thụ bởi điện trở: u  R.i p  u.i  R.i 2  G.u 2 Điện trở u u2 i2 R p  u.i   i R G 1 i Điện dẫn G  R u Kỹ thuật điện 15
  16. 4. Các loại phần tử mạch điện Cuộn cảm: Quan hệ dòng – áp: 1 i (t )   u (t )dt  k di L uL t dt 1 i (t )   u (t )dt  i(t0 ) L t Năng lượng tích trữ: t t i (t ) di 1 2 w(t )  w(t0 )   u.idt   L .idt  L  idt  L[i (t )  i 2 (t0 )] t0 t0 dt i ( t0 ) 2 Nếu: 1 2 w(t0 )  0ứng với i(t0 )  0 w(t )  Li (t ) Kỹ thuật điện 2 16
  17. 4. Các loại phần tử mạch điện Tụ điện: Quan hệ dòng – áp: du iC dt Năng lượng tích trữ: 1 1 2 u (t )   i(t )dt  k w(t )  Cu (t ) C 2 t 1 u (t )   i(t )dt  u (t0 ) C t0 Kỹ thuật điện 17
  18. 5. Hai định luật KIÊCHÔP Định luật Kiêckhop về dòng điện (ĐKD): i  0 Kỹ thuật điện 18
  19. 5. Hai định luật KIÊCHÔP Định luật Kiêckhop về điện áp (ĐKD): u  0 Kỹ thuật điện 19
  20. Kết thúc chương 1 Kỹ thuật điện 20
nguon tai.lieu . vn