Xem mẫu
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Khái niệm, các cấp chiếu sáng, các chuẩn chiếu sáng
Chiếu sáng đường phố nhằm mục đích tạo môi trường chiếu sáng
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
tiện nghi, giúp người lái xe xử lý nhanh chóng, chính xác các
tình huống xảy ra trong lúc lưu thông trên đường, đảm bảo an
CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ toàn cho người tham gia giao thông vào buổi tối.
ThS. Nguyễn Cao Trí
1 3
Tốc độ
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG Loại đường phố,
quảng trường
Cấp đường phố đô thị KỸChức
THUẬT
năng chính CHIẾU
của đường, phố,SÁNG
quảng trường tính toán
Cấp
chiếu sáng
(km/h)
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí Xe chạy tốc độ cao, liênThS. Nguyễn
hệ giữa Cao
các khu Tríđô ThS.
của thị loạiNguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ Đường
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH cao tốc I, giữa các đô5thị: và
Chương các điểm dân
CHIẾU SÁNGcư trong 120
hệ thống PHỐ
ĐƯỜNG A
chùm đô thị. Tổ chức giao thông khác cao độ
Giao thông liên tục liên hệ giữa các khu nhà ở, khu
NỘI DUNG Đường phố Đường phố cấp I
công nghiệp và các khu trung tâm công cộng nối với
100 A
cấp đô thị đường cao tốc trong phạm vi đô thị. Tổ chức giao
thông khác cao độ
Khái niệm, các cấp chiếu sáng, các chuẩn chiếu sáng Giao thông có điều khiển liên hệ trong phạm vi đô thị
giữa các khu nhà ở, khu công nghiệp và trung tâm công
Phương pháp tỷ số R: các cách bố trí đèn, tỷ số R, hệ Đường phố cấp II cộng nối với đường phố chính cấp I. Tổ chức giao nhau
80 A
khác cao độ
số sử dụng của bộ đèn, lựa chọn bộ đèn, xác định Đường khu vực
Liên hệ trong giới hạn của nhà ở, nối với đường phố
80 B
chính cấp đô thị
độ rọi trung bình Cấp khu vực Vận chuyển hàng hóa công nghiệp và vật liệu xây
Đường vận tải dựng ngoài khu dân dụng, giữa các khu công nghiệp và 80 B
Kiểm tra số lượng, chất lượng chiếu sáng: chỉ số chói khu kho tàng bến bãi
Liên hệ giữa các tiểu khu, nhóm nhà với đường khu
Đường khu nhà ở 60 C
loá ngưỡng, kiểm tra độ chói, độ rọi. vực (không có giao thông công cộng)
Đường nội bộ Đường khu công Chuyên chở hàng hóa công nghiệp và vật liệu xây
Áp dụng phần mềm. nghiệp, và kho tàng
dựng trong giới hạn khu công nghiệp, kho tàng, nối ra
đường vận tải và các đường khác
60 C
- Quảng trường chính thành phố A
- Quảng trường giao thông và quảng trường trước cầu A
Quảng trường - Quảng trường trước ga A
- Quảng trường đầu mối các công trình giao thông A
- Quảng trường trước các công trình công cộng và các
địa điểm tập trung công cộng
B
2 4
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Độ đồng đều
Độ chói quang sát theo các hướng khác nhau không
bằng nhau.
Độ đồng đều chung:
L min
U0 = ≥ 40%
L tb
Độ đồng đều theo chiều dọc:
L
U1 min min ≥ 70%
L max
5 7
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Trình tự tính toán thiết kế hệ thống chiếu sáng Chỉ số chói lóa G ≥ 4
Độ chói trung bình Ltb: (TCXDVN 259:2001)/240
Chỉ chói lóa G được xác định theo công thức thực nghiệm:
Lưu lượng xe lớn nhất trong Độ chói trung bình Độ rọi trung bình
thời gian có chiếu sáng
G = ISL + 0,97 logLtb + 4,41 logh - 1,46 logp
Cấp trên mặt đường trên mặt đường
(xe/h) (Cd/m2) (Lx) Trong đó:
A Từ 3000 trở lên 1,6 ISL: Chỉ số đặc trưng của chóa đèn (do nhà sản xuất cung cấp hoặc tính toán đo đạc
Từ 1000 đến dưới 3000 1,2 thử nghiệm theo công thức)
Từ 500 đến dưới 1000 1,0
Dưới 500 0,8 ISL: 13,84 - 3,31 logI80 + 1,3 log(I80 / I88)0.5 - 0,08log (I80 / I88) + 1,29 logF
B Từ 2000 trở lên 1,2 F : Diện tích phát sáng của chóa đèn chiếu trên mặt phẳng vuông góc với véc tơ
Từ 1000 đến dưới 2000 1,0 cường độ sáng I80.
Từ 500 đến dưới 1000 0,8 Ltb : Độ chói trung bình của mặt đường
Từ 200 đến dưới 500 0,6
Dưới 200 0,4 h: Cao độ đặt đèn
C Trên 500 0,6 12 p: Số đèn có trên 1km chiều dài đường
Dưới 500 0,4 8
D 0,2 ÷ 0,4 5÷8
Chỉ số G chỉ được tính khi 5 < h < 20 và 20 < p < 100
6 8
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Chọn cách phân bố đèn:
Phân bố 1 bên đường: Đường hẹp (l < 12m), l < h .
h
Phân bố so le: Đường hai chiều (12m < l ≤ 24m), h ≤ l ≤ 1,5h.
Hai bên đối diện: Đường rộng (24m ≤ l ≤ 48m), l > 1,5h. a
s
Giữa trục đường: Đường đôi có phân cách ở giữa l ≤ 18m, h > l .
e
l
9 11
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Chọn cách phân bố đèn:
Đường hẹp (l < 12m):
Phân bố 1 bên đường. h
Đường hai chiều (12m < l ≤ 24m):
Phân bố so le.
Đường rộng (24m ≤ l ≤ 48m): a
2 bên đối diện. s
Đường đôi có phân cách ở giữa l ≤ 18m :
e
Giữa trục đường.
l
10 12
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Chọn bộ đèn, kiểu chóa:
Để hạn chế chói lóa:
Chọn đèn:
Imax nằm trong khoảng từ 0-650.
Imax nằm trong khoảng từ 0-750 chỉ sử dụng ở
các đường nhỏ, chiều rộng không lớn, tốc độ
phương tiện thấp.
13 15
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Chọn bộ đèn, kiểu chóa: Tổng quang thông Độ cao treo đèn thấp nhất
lớn nhất của các (m) khi sử dụng đèn lắp
Tính chất của
Độ TT
đèn
bóng đèn trong đèn
Bóng đèn Bóng đèn
được treo lên 1 cột
treo nung sáng phóng điện
(Lm)
cao 1 Đèn nấm ánh Từ 6000 trở lên 3,0 3,0
sáng tán xạ Dưới 6000 4,0 4,0
đèn 2 Đèn có phân Dưới 5000 6,5 7,0
bố ánh sáng Từ 5000 đến 10000 7,0 7,5
tối bán rộng Trên 10000 đến 20000 7,5 8,0
thiểu Trên 20000 đến 30000 9,0
Trên 30000 đến 40000 10,0
Trên 40000 11,5
3 Đèn có phân Dưới 5000 7,0 7,5
bố ánh sáng Từ 5000 đến 10000 8,0 8,5
rộng Từ 10000 đến 20000 9,0 9,5
Trên 20000 đến 30000 10,5
Trên 30000 đến 40000 11,5
Trên 40000 13,5
14 16
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Khoảng cách e & chiều cao đèn h:
Chọn chiều cao đèn h:
Hướng I max Phương pháp bố trí đèn e/h max
65-750 Một bên hoặc hai bên đối xứng 3,5
Một bên & So le: Hai bên đối diện: Hai bên so le 3,2
0-650 Một bên hoặc hai bên đối xứng 3,0
h≥l Hai bên so le 2,7
h≥l/2
17 19
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Độ nghiêng
Độ nhô ra
s
Φs Φtr
a
a
l
l
18 20
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Hệ số sử dụng U: Hệ số sử dụng U:
đg tr s
U u tr u s
đ đ đ
U u tr 1 u s1 u ' tr 2 u " tr 2
l-a Φs Φtr
⇒ Tra utr l - a1 a1 l + a2 a2
h a a1 a2
l h h h h l
a Tra us
⇒
h
21 23
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Hệ số sử dụng U: Hệ số sử dụng U:
Khi đèn thụt vô so với hè a (m):
l/h 0.5 1.0 1.5
Φ''tr Nguồn sáng
Φ đg
Φ' - Φ"tr Đèn Sodium thấp áp 0,15 0,25 0,30
U= = tr = u 'tr - u"tr
Φđ Φđ Φ'tr Đèn có bầu đục 0,20 0,25 0,4
a l Đèn có bầu trong 0,25 0,4 0,45
l+a
⇒ Tra u’tr
h
a Tra u”tr
⇒
h
22 24
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Hệ số già hóa V: Cách 1: Chọn khoảng cách e Quang thông đèn
V = V1 . V2 l.e.Ltb .R
đ
Môi trường Đèn không Đèn có
V .U
không khí có chụp chụp E tb Tỷ số R phụ thuộc vào tính chất lớp phủ mặt đường
Tỷ số R: R= và loại bộ đèn sử dụng
Bẩn 0,65 0,70 L tb
Sạch 0,90 0,95 Giá trị tỉ số R
Tính chất lớp phủ
Imax từ 0-650 Imax từ 0-750
Thời Bóng Tuýp Bóng Bóng Bê tông Sạch 12 8
gian sử natri huỳnh huỳnh natri hạ Bẩn 14 10
dụng cao áp quang quang áp
Bê tông nhựa màu sáng 14 10
3000 h 0,95 0,90 0,85 0,85
6000 h 0,90 0,85 0,80 0,80 Bê tông nhựa màu trung bình 20 14
9000 h 0,85 0,80 0,75 - Bê tông nhựa màu tối 25 18
25 27
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Hệ số già hóa V: Hệ số bảo trì MF:/199 Cách 2: Chọn Pđ, Φđ Xác định khoảng cách e
V V1 .V 2 MF V .V tb .V btri đ .V .U
Khoảng cách đèn e: e
Môi trường Đèn không Đèn có l.Ltb .R
không khí có chụp chụp
Tỷ số R: E tb Tỷ số R phụ thuộc vào tính chất lớp phủ
R=
Bẩn 0,65 0,70 L tb mặt đường và loại bộ đèn sử dụng
Sạch 0,90 0,95
Thời Bóng Tuýp Bóng Bóng
gian sử natri huỳnh huỳnh natri hạ
dụng cao áp quang quang áp
3000 h 0,95 0,90 0,85 0,85
6000 h 0,90 0,85 0,80 0,80
9000 h 0,85 0,80 0,75 -
26 28
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Kiểm tra e:/192
29 31
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
Số bộ đèn:
N=?
Kiểm tra độ rọi trung bình:
s
.MF.U 2 đ .MF.U
E tb đ E tb
e.l e.l h
e
Phân bố 1 bên đường Phân bố 2 bên đường
l
a
30 32
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
h
Phạm vi sử dụng
a Chiếu sáng đường cao tốc, đường phố,
s
cầu…
Màu sắc:
e Xanh lá, Xanh dương, Ghi, Vàng kem
Công suất (W):
150W, 250W, 400W
l Nguồn sáng:
Cao áp Sodium, Metal Halide
33 35
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
h
• Phạm vi sử dụng
Chiếu sáng đường cao tốc, đường
a phố, cầu, bãi đỗ xe…
s
• Màu sắc:
Xanh lá, Xanh dương, Vàng, Ghi.
e
• Công suất:
150W, 250W, 400W
l • Nguồn sáng:
Cao áp Sodium, Metal Halide
34 36
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
• Ltb = 1,6 cd/m2
• Phân bố đèn: 2 bên đối diện
• Chọn đèn:
• Chiều cao đèn: 13m
Phạm vi sử dụng • Bóng đèn
Chiếu sáng đường phố, khu đô thị, bãi đỗ
xe… • Độ nghiêng: 5o
Màu sắc:
Màu kem và Ghi • Độ nhô ra: 2m
Công suất (W):
70W, 150W, 250W • U = 0,45+0,05 = 0,5
Nguồn sáng:
Cao áp Sodium, Metal Halide • MF = 0,65
37 39
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 5 : CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ
38
nguon tai.lieu . vn