Xem mẫu
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
Độ rọi đạt
yêu cầu Có nhiệt độ màu, chỉ
số hoàn màu phù hợp ,
không chói lóa
Yêu cầu
của hệ
thống
chiếu sáng Hài hòa với kiến trúc
không gian, phân bố
ánh sáng đồng đều
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT Một số yêu
cầu khác
1 3
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
NỘI DUNG
PP
hệ số sử
4.1 Các yêu cầu của tính toán thiết kế chiếu sáng. dụng
4.2 Giới thiệu các phương pháp tính toán chiếu sáng.
PP tính
4.3 Trình tự tính toán thiết kế hệ thống chiếu sáng. PP toán
PP
quang
4.4 Kiểm tra chất lượng chiếu sáng: điểm chiếu
thông
sáng
4.5 Nghệ thuật chiếu sáng nội thất.
PP
mật độ
công suất
2 4
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP hệ
Trình tự tính toán thiết kế hệ thống chiếu sáng số sử
dụng
Hình dạng, kích thước Độ rọi yêu cầu (/240)
Chiều dài: a = Phải đảm bảo nhìn rõ mọi chi
Chiều rộng: b = tiết cần thiết mà mắt nhìn không bị
Chiều cao: H = mệt mỏi
Diện tích: S = Etc = (TCVN 7114 - 1 : 2008)
Hệ số phản xạ các bề Chọn hệ chiếu sáng
mặt, màu sơn (/243) Hệ CS chung
Trần: ρtr = (CS chung đều, CS khu vực )
Tường: ρtg = Hệ CS hỗn hợp
Sàn: ρs =
5 7
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
Hệ số phản xạ có thể lấy gần đúng: PP hệ
Chọn nguồn sáng: số sử
Mã hiệu: dụng
Đối với tường và trần
Tm = (Kruithof)/46
Trắng sáng , thạch cao trắng 0,8 Ra =; P =; Φ =
Màu sáng, màu nhạt 0,7
Vàng, lục sáng, xi măng 0,5
Màu rực rỡ, gạch đỏ 0,3
Thông số điện Thông số quang Thông số hình học
Màu tối, kính trong 0,1 Hiệu suất Chỉ số Chiều dài
Điện áp Công suất Tuổi thọ Quang Nhiệt độ Đường
quang hoàn màu đèn Đầu đèn
(V) (W) (h) thông (lm) màu (K) kính (mm)
(lm/W) (Ra) (mm)
4000/ 5500/
Đối với sàn 220 36 15000 3200 88
6500
80 25.5 1199 G23
Sàn màu tối, bêtông xỉn 0,1 220 36 15000 2600 68/66 6500, 7500 70 25.5 1199 G23
Sàn trải plastic, gạch bông 0,3
6 8
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP hệ
Chọn bộ đèn: số sử
(phụ thuộc vào: Tính chất môi dụng
trường xung quanh, giảm chói, )
Mã hiệu:
Hiệu suất, cấp bộ đèn:
Số đèn/bộ đèn:
9 11
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP hệ PP hệ
số sử Treo đèn: số sử
dụng Cách trần: h’= dụng
Mp làm việc: h lv b
Treo đèn: htt = a
Chỉ số địa điểm: q
n
ab h’
K= H
h tt (a + b ) p m
(K: 0,6; 0,8; 1; 1,25; h tt
1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5)
Tỷ số treo:
h' h lv
j (J: 0; 1/3)
h ' h tt
10 12
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP hệ PP hệ
Treo đèn: số sử
Hệ số sử dụng: U = udηd + uiηi số sử
Cách trần: h’= dụng dụng
Mp làm việc: h lv b
Treo đèn: htt = a ud : hệ số có ích của bộ đèn theo cấp trực tiếp
Chỉ số địa điểm: q ui : hệ số có ích của bộ đèn theo cấp gián tiếp
n
ab h’
K= H ηd : hiệu suất trực tiếp của bộ đèn
h tt a + b)
( p m
(K: 0,6; 0,8; 1; 1,25; ηi : hiệu suất gián tiếp của bộ đèn
h tt
1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5)
Tỷ số treo:
h' h lv
j (J: 0; 1/3)
h ' h tt
13 15
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP hệ
1 số sử
Hệ số bù: d= dụng Bộ đèn cấp C Chỉ số lưới km = 1 chỉ số gần kp = 0,5 j = 0 C
δ1.δ 2 Hệ số phản xạ 873 871 773 771 753 751 731 711 551 531 511 331 311 000
0,6 72 66 70 65 59 56 50 46 55 49 45 49 45 44
Hệ số suy giảm quang thông Hệ số suy giảm do bụi bẩn
0,8 83 76 81 74 70 66 60 55 65 59 55 59 55 53
Tùy theo loại bóng đèn Tùy theo mức độ bụi bẩn, loại khí 1,0 91 81 88 80 77 72 67 2 71 66 62 65 62 60
Huỳnh quang: δ1 = 0,91 hậu, độ kín của các bộ đèn: 1,25 98 87 95 85 85 79 73 69 77 72 69 72 68 66
HQ compact: δ1 = 0,85 Địa điểm sạch: δ2 = 0,9 Chỉ số địa điểm 1,5 102 90 99 88 90 82 77 73 81 76 73 75 72 70
K 2,0 108 94 105 93 97 88 84 80 86 82 79 81 78 76
TNCA: δ1 = 0,79 Địa điểm công nghiệp: δ2 = 0,8
2,5 112 97 109 96 102 91 87 84 89 86 83 85 82 80
Metal halide: δ1 = 0,83 Không khí ô nhiễm: δ2 = 0,7 3,0 115 99 111 97 105 94 90 87 91 88 86 87 85 83
Natri cao áp: δ1 = 0,91 4,0 119 101 115 100 109 96 94 91 94 92 90 90 89 86
5,0 121 102 117 101 112 98 96 94 96 94 92 92 91 88
14 16
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP hệ
Bảng hệ số có ích số sử
Bộ đèn cấp C Chỉ số lưới km = 1 chỉ số gần kp = 0,5 j = 1/3 C •Hệ số phản xạ:
dụng
ρtr = 0,7
Hệ số phản xạ 873 871 773 771 753 751 731 711 551 531 511 331 311 000 ρtg = 0,7
0,6 68 63 67 63 56 54 49 45 54 49 45 49 45 44 ρs = 0,3
•Cấp, hiệu suất:
0,8 79 73 78 72 67 64 59 55 63 58 55 58 55 53
0,61C + 0,01T
1,0 86 79 85 78 74 71 65 62 70 64 61 65 61 60 •Chỉ số địa điểm:
1,25 93 85 92 84 82 77 72 68 76 72 68 71 68 66 K = 1,5
Chỉ số địa 1,5 98 88 96 87 86 81 76 72 80 76 72 75 72 70 •Tỷ số treo:
điểm K 2,0 105 93 102 92 94 86 82 79 85 81 78 81 78 76 J = 1/3
2,5 109 96 106 95 98 90 86 83 88 85 83 84 82 80
3,0 112 98 109 97 102 92 89 86 91 88 85 87 85 83 ud = 0,96
4,0 116 100 113 99 107 96 93 90 94 91 89 90 88 86
5,0 119 102 115 100 110 98 95 93 96 94 92 92 91 93
17 19
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP hệ
Bảng hệ số có ích số sử
Bộ đèn cấp T Chỉ số lưới km = 1 chỉ số gần kp = 0,5 j=0 T •Hệ số phản xạ:
dụng
ρtr = 0,7
ρtg = 0,7
Hệ số phản xạ 873 871 773 771 753 751 731 711 551 531 511 331 311 000
ρs = 0,3
0,6 47 43 40 37 29 28 23 19 19 16 13 9 8 0
•Cấp, hiệu suất:
0,8 56 51 47 43 37 35 29 25 24 21 18 12 10 0 0,61C + 0,01T
1,0 63 56 53 48 43 40 35 31 28 24 22 14 13 0 •Chỉ số địa điểm:
1,25 69 61 58 52 49 45 40 36 31 28 25 16 15 0 K = 1,5
Chỉ số •Tỷ số treo:
1,5 74 65 62 56 54 49 44 40 34 31 28 18 17 0
địa điểm J = 1/3
K 2,0 80 70 68 60 60 55 50 47 38 35 33 20 19 0
2,5 85 73 71 63 65 58 54 51 40 38 36 22 21 0
3,0 88 75 74 64 68 61 57 54 42 40 38 23 22 0 ud = 0,96
4,0 92 78 77 67 72 64 61 59 44 43 41 25 24 0 U = 0,06 x 0,96 + 0.01 x 0,5
5,0 94 79 79 68 75 66 64 61 46 44 43 26 25 0 ui = 0,5
18 20
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP hệ
Phân bố bộ đèn: số sử
Ldọc dụng
N Bộ đèn = N dãy x N Bộ đèn/dãy Lngang
L ngang > L dọc
Lngang Ldọc
21 23
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP hệ PP hệ
Trình tự tính toán thiết kế hệ thống chiếu sáng số sử
Kích thước: Trình tự tính toán thiết kế hệ thống chiếu sáng số sử
dụng Chiều dài: a = Chọn bộ đèn: h ' dụng
E tc .S.d Tỷ số treo: j =
Quang thông tổng: Φ t = Chiều rộng: b = Mã hiệu: h '+ h tt
Hệ số sử dụng:
U Chiều cao: H = Hiệu suất:
Φt U = udηd + uiηi
Diện tích: S = Số đèn/bđ:
Số bộ đèn: N bđ = Hệ số phản xạ: Quang thông tổng: Φ t = tc
E .S.d
Φ bđ Phân bố đèn: U
Trần: ρtr = Cách trần: h’ Φt
N Φ - Φt Tường: ρtg = Số bộ đèn: N bđ =
KT sai số quang ΔΦ = bđ bđ Mp làm việc: hlv Φ bđ
Φt Sàn: ρlv = Treo đèn: htt
thông ∆Φ:
Độ rọi yêu cầu: 1 Sai số quang ΔΦ = N bđ Φ bđ - Φ t
N bđ Φ bđ U Etc = Hệ số bù: d
E tb sau 1 năm: E tb = δ1δ 2 thông ∆Φ: Φt
S.d Chọn bóng đèn: Chỉ số địa điểm: N Φ U
Mã hiệu: E tb sau 1 năm: E tb = bđ bđ
Phân bố đèn: K
ab S.d
Tm = (Kruithof) h tt a b Phân bố đèn
Ra ; P ; Φ
22 24
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
Thiết kế chiếu sáng cho văn phòng. Kích thước: dài 20m, rộng Thiết kế chiếu sáng cho văn phòng. Kích thước: dài 20m, rộng
10m, cao 3m. Màu sắc: trần trắng, tường vàng, nền trắng. 10m, cao 3m. Màu sắc: trần trắng, tường vàng, nền trắng.
Dùng phương pháp hệ số sử dụng. Dùng phương pháp hệ số sử dụng.
Thông số điện Thông số quang Thông số hình học Thông số điện Thông số quang Thông số hình học
Hiệu Hiệu
suất Chỉ số Chiều suất Chỉ số Chiều
Công Quang Đường Công Quang Đường
Mã Điện Tuổi quang Nhiệt độ hoàn dài Đầu Mã Điện Tuổi quang Nhiệt độ hoàn dài Đầu
suất thông kính suất thông kính
hiệu áp (V) thọ (h) 6500K/7 màu (K) màu đèn đèn hiệu áp (V) thọ (h) 6500K/7 màu (K) màu đèn đèn
(W) (lm) (mm) (W) (lm) (mm)
500K (Ra) (mm) 500K (Ra) (mm)
(lm/W) (lm/W)
T8 6500, T8 6500,
220 36 15000 2600 68/66 70 25.5 1199 G23 220 36 15000 2600 68/66 70 25.5 1199 G23
Galaxy 7500 Galaxy 7500
4000/ 4000/
T8 T8
220 36 15000 3200 88 5500/ 80 25.5 1199 G23 220 36 15000 3200 88 5500/ 80 25.5 1199 G23
Deluxe Deluxe
6500 6500
25 27
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
Thiết kế chiếu sáng cho văn phòng. Kích thước: dài 6,6 m, Thiết kế chiếu sáng cho văn phòng. Kích thước: dài 9m, rộng 6m, cao
rộng 6,3m, cao 2,8m. Màu sắc: trần trắng, tường vàng, nền 3m. Màu sắc: trần trắng, tường vàng, nền trắng. Dùng phương pháp hệ số
sử dụng.
trắng. Dùng phương pháp hệ số sử dụng.
Đèn LED Panel 60x60 40W
Model: D P08 60x60/40W
Công suất: 40W
Điện áp: 150÷250V/50÷60Hz
Nhiệt đô màu: 3000/4000/6500 K
Quang thông: 4000 - 4200 lm
Kích thước (DxRxC): (600x600x10)mm
Hiệu suất cấp bộ 96C + 0T
đèn:
26 28
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG Tính toán TKCS cho một KỸ THUẬT
phòng học CHIẾU
có các SÁNGthông số sau: Dài
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí 11m; rộng 10m; cao 3m; trần thạch cao trắng, tường
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. màu
Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆNxám trắng, sàn gạch men sáng.
KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
Thiết kế chiếu sáng cho văn phòng. Kích thước: dài 19m, rộng 6m, cao
3m. Màu sắc: trần trắng, tường vàng, nền trắng. Dùng phương pháp
quang thông
29 31
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP PP
Kích thước: Trình tự tính toán thiết kế hệ thống chiếu sáng quang Hệ số sử dụng quang thông quang
Chiều dài: a = Chọn bộ đèn: h ' thông thông
Tỷ số treo: j =
Chiều rộng: b = Mã hiệu: h '+ h tt
Chiều cao: H = Hiệu suất: Hệ số sử dụng quang thông: U
Diện tích: S = Số đèn:
E .S
Hệ số phản xạ: Phân bố đèn: Quang thông tổng: Φ t = tc
U.LLF
Trần: ρtr = Cách trần: h’
Tường: ρtg = Mp làm việc: hlv Số bộ đèn: N bđ = Φ t
Sàn: ρlv = Φ bđ
Treo đèn: htt
Độ rọi yêu cầu: 1 Sai số quang ΔΦ = N bđ Φ bđ - Φ t
Etc = Hệ số bù: d
δ1δ 2 thông ∆Φ: Φt
Chọn bóng đèn: Tỷ số địa điểm:
Mã hiệu: E tb sau 1 năm:
5h tt (a + b) N .Φ .U.LLF
Tm = (Kruithof) RCR = E tb = bđ bđ
ab S
Ra ; P ; Φ
30 32
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP Thiết kế chiếu sáng cho văn phòng. Kích thước: dài 9,5m, rộng 6m, cao
Hệ số sử dụng quang thông quang
3m. Màu sắc: trần trắng, tường xanh, nền vàng. Dùng phương pháp
thông
quang thông. Bộ đèn có 1 bóng đèn
33 35
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP
Hệ số suy giảm LLF (Light Loss Factor) quang
thông
Đèn LLF
Huỳnh quang T8 0.91
HQ Compact 0,85
TNCA 0,97
Metal Halide 0,83
Natri cao áp 0,91
34 36
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
PP mật
Phương pháp mật độ công suất độ công
Phương pháp điểm PP
suất điểm
P0 .S Phương pháp này dành cho đối tượng chiếu sáng không có
N BĐ = dạng hình hộp hoặc khi có hai loại nguồn sáng trở lên.
PBĐ
Chọn P0(W/m2) phụ thuộc loại bộ đèn, độ rọi E, • Chọn Etc.
diện tích S, htt, hệ số phản xạ. • Chọn Bộ đèn
N BDLC - N BDTT • Chọn Nbộ đèn & phân bố.
ΔN BĐ =
N BDTT • Xác định điểm tính toán.
• Tính tại điểm đó ứng với
Φbộ đèn = 1000lm
• Ứng với Etc xác định Φbộ đèn
.
37 39
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
Nguồn sáng điểm PP
điểm
1000.E tc .k
cácbóng / BĐ
. E1000
Trong đó:
• Etc: Độ rọi nhỏ nhất theo tiêu chuẩn.
• k: Hệ số dự trữ
• μ: Hệ số tính đến sự tác động của các đèn ở xa và phản xạ nhiều lần của
quang thông. Thường lấy μ = 1,1 – 1,2.
38 40
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
Thông số điện Thông số quang Thông số hình học
Hiệu suất
Chỉ số
Công Quang quang Đường Chiều
Điện Tuổi thọ Nhiệt độ hoàn Đầu
Mã hiệu suất thông 6500K/75 kính dài đèn
áp (V) (h) màu (K) màu đèn
Kích (W) (lm) 00K (mm) (mm)
Số Trọng Công Dòng Quang (Ra)
Mã sản Nhiệt thước (lm/W)
lượng Bóng T8 Balat lượng suất điện thông Ra
phẩm độ màu L x W x H T8 6500,
bóng (kg) (W) (mA) (lm) 220 36 15000 2600 68/66 70 25.5 1199 G23
(mm) Galaxy 7500
4000/
T8
FS 40/36 220 36 15000 3200 88 5500/ 80 25.5 1199 G23
5500/65 Deluxe
x1 1 Deluxe EBD 3 37 170 3100 82 6500
00
CM1*E 1220x19
FS 40/36 0x128
5500/65
x1 1 Deluxe EBH 3 36 300 3100 82
00
CM1*EH
41 43
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
T8 Deluxe 36W
Đặc tính sản phẩm:
- Sử dụng 100% bột huỳnh quang ba phổ, độ hoàn màu cao cho ánh sáng trung thực tự
nhiên.
- Sử dụng dây tóc xoắn 3, tăng trữ lượng bột điện tử, giúp bóng đèn dễ sáng, tăng hiệu
suất phát quang, tăng tuổi thọ bóng đèn.
- Áp dụng công nghệ tráng bột nước và phủ lớp bột oxít nhôm ( Al2O3) bảo vệ, tăng tuổi
thọ của đèn, giảm hiện tượng suy giảm quang thông.
- Sử dụng vòng chắn điện cực giúp ngăn chặn sự bắn phá của tia tử ngoại và hạt điện tử
Kích chống hiện tượng đen đầu đèn.
Thông số điện Thông số quang Thông số hình học
Số Trọng Công Dòng Quang thước - Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu của Thông tư số 30/2011/TT-BCT ngày 10 tháng 8 năm
Mã sản Nhiệt Chỉ số
lượng Bóng T8 Balat lượng suất điện thông Ra LxWx 2011 củaCông
Bộ Công thương".Quang Hiệu suất Đường Chiều
phẩm độ màu Điện áp Tuổi thọ Nhiệt độ hoàn
bóng (kg) (W) (mA) (lm) H Ưu điểm: suất thông quang kính dài đèn Đầu đèn
(V) (h) màu (K) màu
(mm) (W)
* Sáng hơn: (lm) (lm/W) (mm) (mm)
(Ra)
FS 40/36 - Sáng hơn 20% nhờ hiệu suất quang cao, ánh sáng trung thực tự nhiên ( Ra>80)
5500/65 4000/
x1 2 Deluxe EBD 3.6 74 340 6200 82 220 36 hơn:15000
* Tiết kiệm 3200 88 80 25.5 1199 G23
00 5500/ 6500
CM1*E 1220x23 - Tiết kiệm 25% điện năng khi dùng đồ bộ với balát điện tử Rạng Đông
FS 40/36 5x128 - Tuổi thọ cao, giảm chi phí thay thế, lắp đặt.
5500/65
x1 2 Deluxe EBH 3.6 72 600 6200 82 - Giảm 38% thể tích bóng đèn, giảm thiểu phế thải,thân thiện với môi trường.
00
CM1*EH
42 44
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
T8 Galaxy 36W Tính toán TKCS cho một phân xưởng có các thông số sau: Dài 20m,
Đặc tính sản phẩm:
- Sử dụng dây tóc xoắn 3, tăng trữ lượng bột điện tử, giúp bóng đèn dễ sáng, tăng
rộng 15m, cao 2,7m; trần thạch cao trắng, tường màu xám trắng, sàn
hiệu suất phát quang, tăng tuổi thọ bóng đèn. gạch men sáng. Bộ đèn cấp C Chỉ số lưới km = 1 chỉ số gần kp = 0,5 j = 0 C
- Áp dụng công nghệ tráng bột nước và phủ lớp bột oxít nhôm ( Al2O3) bảo vệ,
tăng tuổi thọ của đèn, giảm hiện tượng suy giảm quang thông. Hệ số phản xạ 873 871 773 771 753 751 731 711 551 531 511 331 311 000
- Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu của Thông tư số 30/2011/TT-BCT ngày 10 tháng 8 0,6 72 66 70 65 59 56 50 46 55 49 45 49 45 44
năm 2011 của Bộ Công thương". 0,8 83 76 81 74 70 66 60 55 65 59 55 59 55 53
Ưu điểm: 1,0 91 81 88 80 77 72 67 2 71 66 62 65 62 60
- Sử dụng viên thủy ngân amalgam, hàm lượng thủy ngân thấp 1,25 98 87 95 85 85 79 73 69 77 72 69 72 68 66
- Tiết kiệm 10% điện năng so với bóng T10. 1,5 102 90 99 88 90 82 77 73 81 76 73 75 72 70
Chỉ số địa điểm K
- Tuổi thọ cao, giảm chi phí thay thế, lắp đặt. 2,0 108 94 105 93 97 88 84 80 86 82 79 81 78 76
- Giảm 38% thể tích bóng đèn, giảm thiểu phế thải, thân thiện môi trường. 2,5 112 97 109 96 102 91 87 84 89 86 83 85 82 80
3,0 115 99 111 97 105 94 90 87 91 88 86 87 85 83
Thông số điện Thông số quang Thông số hình học
4,0 119 101 115 100 109 96 94 91 94 92 90 90 89 86
Hiệu suất Thông số điện Thông số quang Thông số hình học
Chỉ số
Điện Công suất Quang quang Nhiệt độ màu Đường kính Chiều dài Hiệu suất 5,0 121 102 117 101 112 98 96 94 96 94 92 92 91 88
Tuổi thọ (h) hoàn màu Đầu đèn quang Chỉ số
áp (V) (W) thông (lm) 6500K/7500K (K) (mm) đèn (mm) Điện Công suất Quang Nhiệt độ màu Đường kính Chiều dài
(Ra) áp (V) (W)
Tuổi thọ (h)
thông (lm)
6500K/7500
(K)
hoàn màu
(mm) đèn (mm)
Đầu đèn
(lm/W) K (Ra)
220 36 15000 2600 68/66 6500, 7500 70 25.5 1199 G23 (lm/W)
220 36 15000 2600 68/66 6500, 7500 70 25.5 1199 G23
45 47
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG Tính toán TKCS cho một KỸ THUẬT
phòng học CHIẾU
có cácSÁNGthông số sau: Dài
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí 9,6m; rộng 6m; cao 3m; trần thạch ThS.cao
Nguyễntrắng, tường
Cao Trí ThS. màu
Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆNxám trắng,
KỸ THUẬT HUTECH sàn gạch men sáng.
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
46 48
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
1 3
htt α Iα htt α Iα a = 10 m
θng θng l1
α=0 α=0 Dãy 1
p1
b=6m
A
1’ A 3’ A Dãy 2
l p2
Lng = 2m l2
0,5 0,5
Dãy 3
1m
htt ldãy = 9 m
1 p A
49 51
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
a O
1 l
b p htt Iα a = 10 m
A
p A Ldọc = 1,95m
1
b=6m
l1 l2 E1
Lng = 2m
0,5 0,5
E1 E2
p E2 p 1m
A A
ldãy = 9 m
50 52
nguon tai.lieu . vn