Xem mẫu

  1. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN 3.1 Định nghĩa Thiết bị chiếu sáng còn gọi là bộ đèn, bao gồm nguồn sáng và chóa đèn; dùng để phân bố quang thông theo hướng cho trước, dùng để chiếu sáng, làm tín hiệu sáng. 1 3 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN NỘI DUNG Chức năng, nhiệm vụ của bộ đèn 3.1 Định nghĩa, phân loại • Về điện: Bộ đèn liên hệ với lưới điện, nối với các linh 3.2 Nhiệm vụ chính của TBCS kiện mồi, đầu nối và điều chỉnh ánh sáng; 3.3 Vật liệu kỹ thuật chiếu sáng • Về cơ: Bộ đèn đảm bảo chống các tác nhân bên ngoài như mưa, gió, bụi, va đ ập và ăn mòn; 3.4 Các yếu tố chính để phân chia TBCS • Về quang: Bộ đèn đảm bảo sự phân bố ánh sáng 3.5 Hiệu suất và các cấp bộ đèn trong không gian, thực hiện các kiểu chiếu sáng từ 3.6 Các hệ số kích thước và hệ số sử dụng chiếu sáng gián tiếp đến trực tiếp tùy theo mục đích và yêu cầu sử dụng. Bộ đèn cũng hạn chế nguyên quang thông nhân gây lóa nhằm đảm bảo tiện nghi nhìn tốt nhất. 2 4
  2. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN Phân loại: Bộ đèn chiếu sáng (Luminaires) Bộ đèn pha (Floodlights): Bộ đèn phân bố quang thông trong góc khối lớn. • Bộ đèn tập trung quang thông theo Dùng để chiếu sáng các vật gần hướng cho trước, dùng để chiếu Chóa có thể làm bằng vật liệu tán xạ ánh sáng sáng từ xa • Chóa có dạng parabol, làm từ kim loại được đánh bóng bề mặt. • Nguồn sáng được đặt ở tiêu điểm parabol, các tia sáng phản xạ sẽ song song với trục quang học. Góc phát sáng khoảng 1-20. 5 7 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN Đèn chiếu điểm (Spotlights) Vật liệu KTCS • Chỉ trong không gian, quang thông mới có thể Bộ đèn tập trung quang thông chung quanh điểm nằm • Khi quang thông rơi trên một bề mặt nào đó, một phần sẽ bị trên trục quang học. phản xạ, hấp thụ và một phần đi qua nó. Nó dùng để làm các đèn chiếu, nung nóng kim loại… 6 8
  3. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN Các yếu tố chính để phân chia TBCS Các cấp bộ đèn • Tỷ số giữa quang thông phát ra bán cầu dưới với • Bộ đèn từ cấp A đến cấp J thuộc nhóm bộ đèn chiếu sáng trực tiếp toàn bộ quang thông • Bộ đèn từ cấp K đến cấp N thuộc nhóm bộ đèn chiếu sáng bán • Hệ số hình dạng đường phối quang trực tiếp • Bộ đèn từ cấp O đến cấp S thuộc nhóm bộ đèn chiếu sáng hỗn hợp • Bộ đèn cấp T thuộc nhóm bộ đèn chiếu sáng gián tiếp 9 11 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN Hiệu suất và cấp bộ đèn Hiệu suất và cấp bộ đèn F1' + F2' + F3' + F4' + F5'  η= = η d + ηi F5=F’5   bđ  d  i 1000 2 đ 3π F’4 2 F’3  F’2  F’1 2 0 0 Ω π/2 π 3π/2 2π 4π (F1= F’1) (F2= F’1+F’2) (F3= F2+F’3) (F4= F3+F’4) (F0= F4+F’5) γ0 4104 600 7505 900 1800 10 12
  4. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN Cách xác định hiệu suất của bộ đèn Bộ đèn có phân bố quang thông: F1’ = 210, F2’ = 143, F3’ = 123, Bước 1: Dựa vào đường cong phân F4’ = 54, F5’ = 160. Tìm hiệu suất của bộ đèn. bố cường độ ánh sáng, xác định quang thông: - Hắt xuống dưới (F4): F’1,F’2, F’3, F’5 Để tìm cấp của bộ đèn này ta cần tính F’’ tích lũy F’4 2 - Hắt lên trên (F5): F’5 3 F’4 " F1' - Quang thông tổng: F0 = F4 + F5 2 F = 1  F’3 ηd Bước 2: Xác định hiệu xuất của bộ đèn  F’2 " " F1' + F2' - Hiệu suất chiếu sáng trực tiếp d = F4/1000 2 F’1 F +F = 1 2 0 0 ηd - Hiệu suất chiếu sáng gián tiếp i = F5/1000 - Hiệu suất tổng của bộ đèn:  = d+ i = F0/1000 " " " F1' + F2' + F3' F1 + F2 + F3 = ηd Chú ý: Khi tính chọn loại bộ đèn, chọn theo quang thông riêng tương đối: F*i = F’i/d 13 15 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN Vïng kh«ng gian Gãc nghiªng 0 Cêng ®é s¸ng Quang th«ng tæng Bộ đèn có phân bố quang thông: F1’ = 210, F2’ = 143, F3’ = 123, 16,6 I1 Hình nãn gãc khèi /2 29 I2 F’1 = /6 Ii F4’ = 54, F5’ = 160. Tìm hiệu suất của bộ đèn. 37,5 I3 Hiệu suất chiếu sáng trực tiếp: F1' + F2' + F3' + F4' Giữa hình nãn /2 vµ  44,9 51,3 I4 I5 F’2 = /6 Ii ηd = 57,2 I6 1000 62,7 I7 F5' Giữa hình nãn  vµ 3/2 68 I8 F’3 = /6 Ii Hiệu suất chiếu sáng giántiếp: ηi = 73 I9 1000 78 I10 Hiệu suất tổng: η = η d + ηi Giữa hình nãn 3/2 vµ  82,8 87,6 I11 I12 F’4 =/6 Ii 93,2 127,7 I13 99,6 136,2 . B¸n cÇu trªn 106,1 146,4 . F’5 = 2/9 Ii . 112,9 160,8 I21 120 HiÖu suÊt cña bé ®Ìn:  = d+ i = (F’1+F’2+F’3+F’4+F’5)/1000 = F0/1000 14 16
  5. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 3: BỘ ĐÈN Quang thoâng phaân boá trong caùc phaàn khoâng gian Kieåu Loaïi chieáu F1 F2 F3 F4 ñeøn saùng Trung Trung Trung Giôùi haïn Giôùi haïn Giôùi haïn Giôùi haïn Trung bình bình bình bình A 900 830-970 967 900-1000 1000 930-1000 1000 930-1000 B 767 700-830 933 870-1000 1000 930-1000 1000 930-1000 Tröïc C 633 570-700 900 830-970 967 900-1000 1000 930-1000 tieáp heïp D 533 470-600 834 770-900 867 900-1000 1000 930-1000 E 433 370-500 767 700-830 967 900-1000 1000 930-1000 F 400 330-470 867 800-930 1000 930-1000 1000 930-1000 G Tröïc 367 300-430 667 600-730 900 830-970 1000 930-1000 H tieáp 333 270-400 600 530-670 833 770-900 1000 930-1000 I roäng 267 200-330 667 600-730 933 870-1000 1000 930-1000 J 233 170-300 500 430-570 767 670-800 1000 930-1000 K 367 300-430 600 530-670 733 670-800 800 730-870 L Nöûa 300 230-370 500 430-570 633 570-700 700 630-770 M tröïc tieáp 233 170-300 433 370-500 567 500-630 633 570-700 M 333 270-400 500 430-570 567 500-630 633 570-700 O 267 200-660 433 370-500 533 470-600 600 530-670 P 200 130-570 333 270-400 433 370-500 500 430-570 Q Hoãn hôïp 100 30-170 233 170-300 367 300-430 500 430-570 R 67 0-130 200 130-270 334 270-400 500 430-570 S 133 70-200 267 200-330 367 300-430 400 330-470 Giaùn T 0 0-70 0 0-70 0 0-70 0 0-70 tieáp 17
nguon tai.lieu . vn