Xem mẫu

  1. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG Các phương pháp tạo ra ánh sáng Bình thường các điện tử trong nguyên tử ở mức cơ bản với KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG năng lượng thấp Khi nhận thêm NL, chúng nhảy lên mức NL cao hơn (NL kích thích) Trong thời gian ngắn chúng trở về mức NL cơ bản và phát ra photon ThS. Nguyễn Cao Trí 1 3 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG E2 NỘI DUNG 2.1 Phân loại nguồn sáng 2.2 Các loại đèn nung sáng E1 2.3 Các loại đèn phóng điện Photon 2.4 LED, đèn cảm ứng 2.5 Thiết bị khởi động 2.6 Các mạch đèn huỳnh quang 2.7 Các mạch đèn phóng điện cao áp a b c 2 4
  2. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.1. Phân loại nguồn sáng CÁC LOẠI ĐÈN KT KT ĐÈN ĐÈN ĐÈN ĐÈN chất bán quang SỢI ĐỐT LED PHÓNG ĐIỆN CẢM ỨNG dẫn ĐÈN ĐÈN ĐÈN ĐÈN ĐÈN KT KT SỢI ĐỐT SỢI ĐỐT HUỲNH THỦY ĐÈN METAL NATRI điện Điện nhiệt THƯỜNG HALOGEN QUANG NGÂN HALIDE tử kích thích ĐÈN ĐÈN ĐÈN ĐÈN HUỲNH HUỲNH NATRI NATRI QUANG QUANG ÁP SUẤT ÁP SUẤT ỐNG COMPACT CAO THẤP 5 7 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG Khi chuyển tiếp p-n của một số Tạo ra bởi sự hấp thụ photon (bức chất bán dẫn được đặt vào điện xạ thứ cấp) trường ngoài theo chiều thuận (đèn huỳnh quang) sẽ phát photon (LED) KT KT chất bán quang http://edisontechcenter.org/ dẫn KT KT điện Điện nhiệt tử kích Tạo ra bởi va chạm các hạt thích Tạo ra bởi dao động nhiệt mang điện được gia tốc của các hạt vật chất trong trong điện trường (đèn chất rắn khi bị nung nóng phóng điện chất khí) (đèn sợi đốt) 6 8
  3. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.2. Các loại đèn sợi đốt 2.2. Các loại đèn sợi đốt 2.2.1 Đèn sợi đốt thường • Đèn phát sáng do dòng điện đi qua dây tóc. Phân loại: • 1879: T.A.Edison: phát minh đèn sợi đốt • Theo loại đèn: Kiểu B là đèn nung sáng chân không. với dây tóc cacbon. Kiểu C là đèn nung sáng chứa khí trơ. • 1909: Sử dụng dây tóc hình lò xo làm bằng • Theo hình dạng: volfram. • 1912 – 1913: xuất hiện loại đèn nung sáng được nạp khí nitơ và khí trơ (Ar, Kr) 9 11 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.2. Các loại đèn sợi đốt 2.2. Các loại đèn sợi đốt 2.2.1 Đèn sợi đốt thường 2.2.1 Đèn sợi đốt thường Đèn sợi đốt gồm sợi đốt bằng kim lọai chịu nhiệt đặt trong Phân loại: bóng thủy tinh trong môi trường chân không hoặc khí trơ. • Theo kiểu đui: đui xoáy và đui ngạnh. Dây tóc • Theo mục đích sử dụng: đèn chiếu sáng chung, Vỏ bóng đèn chiếu sáng chuyên dụng Dây dẫn Râu đỡ Lỗ hút khí Chân đỡ Đui đèn 10 12
  4. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.2. Các loại đèn sợi đốt Statistics 2.2.1 Đèn sợi đốt thường *CRI 100 (best CRI possible) Các ưu điểm: *Color Temperature - comes in all variations, but normally 2700 - 5000K • Nhiều loại công suất, kích thước ứng với nhiều cấp *Lumens per watt 8 - 24 điện áp khác nhau. *Lamp life: 750 - 1000 hrs (standard • Không đòi hỏi thiết bị phụ. household bulb) life can be greatly extended by using the lamp • Bật sáng tức thời. at a lower than normal voltage. • Không phụ thuộc nhiệt độ môi trường. Common uses: used everywhere for almost • Quang thông giảm không đáng kể khi bóng đèn làm any application. From 1-10,000 W. việc gần hết tuổi thọ. • Giá thành rẻ. 13 15 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG Advantages: 2.2. Các loại đèn sợi đốt *Great for small area lighting 2.2.1 Đèn sợi đốt thường *Good color rendering: CRI of 100 which is the best possible *Cheap to produce Các nhược điểm: *No quantity of toxic materials to dispose of (like mercury, • Quang hiệu thấp < 20lm/W toxic alloys, or semiconductors) • Tuổi thọ không cao < 2000 giờ *Is easily used in strobe or dimming circuits Disadvantages: • Tiêu thụ năng lượng nhiều khi E cao. *Not energy efficient (90% of energy goes to heat, 10% • Gây phát nóng. makes visible light) *Traditional incandescent light bulbs are not useful for lighting large areas. It takes many to light a large area where as only one HID lamp can light a large open area. Halogen incandescent is useful for this purpose but it is not covered on this page 14 16
  5. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.2. Các loại đèn sợi đốt 2.2.2 Đèn sợi đốt Halogen Trong đèn ngoài khí trơ còn có khí thuộc nhóm halogen • Hiệu suất cao hơn 20% so với bóng sợi đốt thông thường • Lớp tráng phản xạ tia hồng ngoại làm tăng hiệu suất lên đến 25-30% so với bóng halogen thông thường. • Sử dụng chiếu sáng những nơi cần sự diễn sắc cao: cửa kính, tiệm, tiền sảnh, salons, triển lãm, trang trí, bể bơi… 17 19 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.2. Các loại đèn sợi đốt 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.2.2 Đèn sợi đốt Halogen 2.3.1 Đèn huỳnh quang Một số loại đèn halogen: Là đèn phóng điện trong hơi thủy ngân áp suất thấp. • HALOSTAR STARLITE: áp suất thấp, dùng để chiếu sáng trong công nghiệp, • Ống thủy tinh • Điện cực làm dân dụng… có tráng lớp bột bằng vonfram Công suất: 5, 10, 20, 35, 50, 75, 90W. huỳnh quang ở phủ lớp oxit để Điện áp: 6, 12V phía trong. tăng khả năng bức xạ các hạt • HALOSPOT: điện áp thấp, chóa nhôm, electron. dùng trong cửa hiệu, tủ kính… • Hg và một ít khí trơ (Ar, Công suất: 20, 50W. Ne) Điện áp: 12, 24V. 18 20
  6. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.2 Đèn compact (CF) 1-Giới thiệu chung • Đèn huỳnh quang compact còn gọi là đèn tiết kiệm năng lượng. • Có thể thay trực tiếp đèn nung sáng mà không cần thay đui đèn. • Ballast đèn CF được tích hợp trong đui đèn. 21 23 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.1 Đèn huỳnh quang 2.3.2 Đèn compact (CF) Ưu điểm: Nhược điểm: 2- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động • Kinh tế • Ít loại công suất khác nhau • Phần bóng: bên trong chứa đầy khí: • Tuổi thọ cao • Cần các thiết bị phụ Ar, hơi Hg, và Hg lỏng. Thành trong • Nhiều màu sắc • Kích thước phụ thuộc điện áp phủ lớp mỏng hỗn hợp ba loại bột • Độ chói nhỏ và công suất. huỳnh quang khác nhau. • Khó làm việc ở những nơi quá • Phần đế: gồm các điện cực. Ballast nóng hay quá lạnh bên trong đế điều khiển dòng điện và • Quang thông dao động và giảm điện áp vào các cực bóng đèn. sút nhiều (60%) ở cuối tuổi thọ. 22 24
  7. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.3 Các loại đèn phóng điện Nhược điểm: 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.2 Đèn compact (CF) 2.3.2 Đèn compact (CF) 2- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Ưu điểm: • Tính thẩm mỹ cao Ánh sáng được tạo ra từ hỗn • Phù hợp với nhiều loại chao đèn nhỏ gọn. hợp ba loại bột huỳnh quang phủ • Tiết kiệm 80% điện năng tiêu thụ so với đèn bề mặt bên trong bóng đèn. sợi đốt cùng độ sáng Chúng phát ra ánh sáng nhìn thấy • Ít tỏa nhiệt trong quá trình sử dụng được khi bị kích thích bởi các tia • Bật sáng tức thị, ánh sáng không nhấp nháy bức xạ cực tím thoát ra từ nguyên • Ánh sáng trung thực, tự nhiên tử hơi thủy ngân • Dễ dàng thay thế bóng đèn sợi đốt thông thường 25 27 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.2 Đèn compact (CF) 2.3.2 Đèn compact (CF) Ưu điểm: 2- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động • Sử dụng thủy tinh không chì giúp cho thủy tinh có độ Nguyên lý hoạt động của nó như sau: Dưới trong suốt, nâng cao hiệu suất phát quang, ngăn chặn tác dụng của dòng điện, dây tóc kim loại nóng tia tử ngoại có bước sóng < 320 nm, an toàn cho người lên, các điện tử thoát ra ngoài dây tóc và chạy sử dụng, thân thiện với môi trường. về cực đối diện. Trên đường đi, chúng va • Sử dụng viên Amalgam thay thế thủy ngân lỏng giúp chạm với hơi thủy ngân, làm thủy ngân phát kiểm soát tốt hàm lượng Hg trong bóng, nâng cao khả xạ bức xạ cực tím. Bức xạ này tác dụng với năng duy trì quang thông và đặc biệt thân thiện với bột huỳnh quang làm phát ra ánh sáng có môi trường bước sóng dài hơn chẳng hạn như dải phổ màu trắng. 26 28
  8. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.3 Đèn thủy ngân cao áp (TNCA) Quang Kích thước (mm) Thông Nhiệt độ Số lượng Ưu điểm: Quang hiệu cao, tuổi thọ lớn Công Tuổi thọ Mã sản phẩm (2700/65 màu Đầu đèn Đường Chiều (cái/ suất (W) 00K) (h) (K) thùng) không chịu ảnh hưởng môi trường. kính bầu dài bóng (lm) CFL 3UT4 1200/10 2700/ Nhược điểm: 20 6000 E27/B22 48 166 24 20W 50 6500 CFL 3UT4 2700/  Diễn sắc kém 15 900/800 6000 E27/B22 48 141 24 15W 6500  Chỉ làm việc ở điện xoay chiều, CFL 2UT4 11 600/550 6000 2700/ E27/B22 42 156 24  Cần phải có ballast 11W 6500 CFL 1200/11 2700/  Thời gian bắt sáng lâu 20 6000 E27/B22 44 166 24 3UT3 20W 50 6500  Đèn chỉ bật sáng trở lại sau khi đã nguội 1700/160 2700/ CFL HST4 26W 26 6000 E27/B22 58 165 12 0 6500 29 31 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.4 Đèn halogen kim loại 2.3.3 Đèn thủy ngân cao áp (TNCA) Ngoài khí trơ (neon, argon) còn có hơi thủy ngân Cấu tạo giống TNCA & có hơi kim loại trong cột phóng điện. Lớp bột huỳnh quang Vỏ ngoài Điện cực phụ Giá đỡ Ưu điểm: Công suất lớn, quang hiệu cao, chỉ số màu cao, ánh sáng trắng Nhược điểm: Tuổi thọ ngắn Đuôi đèn Điện trở Thời gian khởi động đèn tương tự TNCA Điện cực chính Cột phóng điện Đèn khởi động lại sau khi nguội (4-12 phút) 30 32
  9. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.4 Đèn halogen kim loại 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.5 Đèn natri áp suất thấp Đèn phát xạ ánh sáng màu da cam với phổ vạch 589 – Công Dòng Nhiệt Quang Chỉ Tuổi Kích Số 589,6 nm. Đầu độ số thước lượng Model suất điện đèn màu thông hoàn thọ ØxH / Dùng chiếu sáng các đường hầm, bãi chứa, phòng ảnh, (W) (A) (lm) (giờ) (K) màu (mm) thùng hệ thống giao thông. MH-TS 70W/7 70 0.98 G12 4200 5600 70 1000 22.5 12 Thời gian mồi đèn 5 – 10 phút. 0 x 89 42 MH-ED 1000 91 x 250W/ 250 3 E40 4200 21000 65 12 0 221 642 MH-T 1000 39 x 70W/6 70 0.98 E27 4200 5600 65 12 0 156 42 33 35 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.4 Đèn halogen kim loại thế hệ mới 2.3.6 Đèn natri áp suất cao Ưu điểm: Ở nhiệt độ trên 1000oC, natri phát ra các vạch trong - Sáng hơn 30% so với bóng đèn sử phổ nhìn thấy, ánh sáng trắng hơn. dụng lõi quartz thông thường Quang hiệu cao (80 – 140 lm/w) Ưu điểm: - Tuổi thọ tăng 1,5 lần so với đèn Tuổi thọ lớn (24000 giờ) Metal Halide sử dụng lõi quartz - Chỉ số hoàn màu cao Ra>90 cho Nhược điểm: Chỉ số màu thấp Ra = 20 – 25, đối với loại ngoài trời ánh sáng rực rỡ, trung thực tự nhiên Kích Ứng dụng: Công Nhiệt độ Chỉ số Số Những nơi đòi hỏi về cảm nhận màu sắc chính xác. Dòng Quang Tuổi thọ thước Model suất Đầu đèn màu hoàn lượng/ điện (A) thông (lm) (giờ) ØxH Công viên, trung tâm mua bán, đường phố, bãi thể (W) (K) màu thùng (mm) CMH T thao… 70 0.98 E27 4200 5800 >90 15000 39 x 156 12 942/70W 34 36
  10. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG • Ưu điểm: - Hiệu suất sáng cao tới 100lm/W. - Tuổi thọ dài lên tới 25000h, cao hơn 1,7 lần so với đèn huỳnh quang. - Tiết kiệm điện. - Không chứa thủy ngân và hóa chất Kích độc hại, không phát ra tia tử ngoại và Công Nhiệt Quang Chỉ số Tuổi Số thân thiện môi trường. Dòng Đầu thước odel suất độ màu thông hoàn thọ lượng/ điện (A) đèn ØxH - Dễ dàng lắp mới hoặc thay thế cho (W) (K) (lm) màu (giờ) thùng (mm) HPS.E-T các bộ đèn huỳnh quang 47 x 400W/22 400 4.6 E40 2000 55000 - 24000 12 285 Công Quang Nhiệt độ Kích 0 Điện áp Chỉ số Tuổi thọ Model suất thông màu thước (m nguồn (V) hoàn màu (giờ) (W) (lm) (K) m) LED Tube ø26x121 22 150÷250 2200 80 5000 25000 01 120/22W 2 37 39 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG LED Ưu điểm: - Hiệu suất cao, tiết kiệm điện. Đặc tính sản phẩm: - Vỏ bóng làm bằng nhựa cao cấp - Kiểu dáng nhỏ gọn, dễ dàng thay - Nguồn sáng chất rắn, có độ bền thế cho đèn sợi đốt và đèn Compact. cao, tuổi thọ dài - Chất lượng ánh sáng cao, sang - Không sử dụng thủy ngân, không trọng và tiện nghi. tạo ra tia tử ngoại, không chứa hóa chất độc hại, an toàn và thân thiện với môi trường. Kích Quang Công suất Chỉ số Nhiệt độ màu Tuổi thọ thước Øx Model thông (W) hoàn màu (K) (giờ) H (lm) (mm) LED 1 45 75 6500 15000 50 x 91 A50N/1W LED PAR28 4 340 80 Trắng/ vàng 25000 90 x 110 4W/120 38 40
  11. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí Es ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG 41 43 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG Đèn cảm ứng Ưu điểm Hiệu suất phát sáng cao: 65-87 lm/W Chỉ số thể hiện màu cao: 80 Nhiều loại màu sắc (Tm = 3000 – 6500K) Ánh sáng không nhấp nháy Tuổi thọ cao: 60000 – 100000 giờ Hệ số công suất lớn: >0,95 Bật sáng tức thời. 42 44
  12. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG Nhược điểm Giá thành cao Ít chủng loại Công suất giới hạn (
nguon tai.lieu . vn