Xem mẫu
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
Các phương pháp tạo ra ánh sáng
Bình thường các điện tử trong
nguyên tử ở mức cơ bản với
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG năng lượng thấp
Khi nhận thêm NL, chúng nhảy lên
mức NL cao hơn (NL kích thích)
Trong thời gian ngắn chúng trở về
mức NL cơ bản và phát ra photon
ThS. Nguyễn Cao Trí
1 3
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
E2
NỘI DUNG
2.1 Phân loại nguồn sáng
2.2 Các loại đèn nung sáng E1
2.3 Các loại đèn phóng điện Photon
2.4 LED, đèn cảm ứng
2.5 Thiết bị khởi động
2.6 Các mạch đèn huỳnh quang
2.7 Các mạch đèn phóng điện cao áp
a b c
2 4
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.1. Phân loại nguồn sáng
CÁC LOẠI
ĐÈN
KT
KT ĐÈN ĐÈN ĐÈN ĐÈN
chất bán
quang SỢI ĐỐT LED PHÓNG ĐIỆN CẢM ỨNG
dẫn
ĐÈN ĐÈN ĐÈN ĐÈN ĐÈN
KT KT SỢI ĐỐT SỢI ĐỐT HUỲNH THỦY
ĐÈN
METAL
NATRI
điện Điện nhiệt THƯỜNG HALOGEN QUANG NGÂN HALIDE
tử kích
thích
ĐÈN ĐÈN ĐÈN ĐÈN
HUỲNH HUỲNH NATRI NATRI
QUANG QUANG ÁP SUẤT ÁP SUẤT
ỐNG COMPACT CAO THẤP
5 7
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
Khi chuyển tiếp p-n của một số
Tạo ra bởi sự hấp thụ photon (bức chất bán dẫn được đặt vào điện
xạ thứ cấp) trường ngoài theo chiều thuận
(đèn huỳnh quang) sẽ phát photon (LED)
KT
KT
chất bán
quang http://edisontechcenter.org/
dẫn
KT KT
điện Điện nhiệt
tử kích
Tạo ra bởi va chạm các hạt thích Tạo ra bởi dao động nhiệt
mang điện được gia tốc của các hạt vật chất trong
trong điện trường (đèn chất rắn khi bị nung nóng
phóng điện chất khí) (đèn sợi đốt)
6 8
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.2. Các loại đèn sợi đốt 2.2. Các loại đèn sợi đốt
2.2.1 Đèn sợi đốt thường
• Đèn phát sáng do dòng điện đi qua dây tóc.
Phân loại:
• 1879: T.A.Edison: phát minh đèn sợi đốt • Theo loại đèn: Kiểu B là đèn nung sáng chân không.
với dây tóc cacbon. Kiểu C là đèn nung sáng chứa khí trơ.
• 1909: Sử dụng dây tóc hình lò xo làm bằng • Theo hình dạng:
volfram.
• 1912 – 1913: xuất hiện loại đèn nung sáng
được nạp khí nitơ và khí trơ (Ar, Kr)
9 11
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.2. Các loại đèn sợi đốt 2.2. Các loại đèn sợi đốt
2.2.1 Đèn sợi đốt thường 2.2.1 Đèn sợi đốt thường
Đèn sợi đốt gồm sợi đốt bằng kim lọai chịu nhiệt đặt trong
Phân loại:
bóng thủy tinh trong môi trường chân không hoặc khí trơ.
• Theo kiểu đui: đui xoáy và đui ngạnh.
Dây tóc • Theo mục đích sử dụng: đèn chiếu sáng chung,
Vỏ bóng đèn chiếu sáng chuyên dụng
Dây dẫn
Râu đỡ
Lỗ hút khí
Chân đỡ
Đui đèn
10 12
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.2. Các loại đèn sợi đốt
Statistics 2.2.1 Đèn sợi đốt thường
*CRI 100 (best CRI possible) Các ưu điểm:
*Color Temperature - comes in all variations,
but normally 2700 - 5000K • Nhiều loại công suất, kích thước ứng với nhiều cấp
*Lumens per watt 8 - 24 điện áp khác nhau.
*Lamp life: 750 - 1000 hrs (standard • Không đòi hỏi thiết bị phụ.
household bulb)
life can be greatly extended by using the lamp
• Bật sáng tức thời.
at a lower than normal voltage. • Không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
Common uses: used everywhere for almost • Quang thông giảm không đáng kể khi bóng đèn làm
any application. From 1-10,000 W.
việc gần hết tuổi thọ.
• Giá thành rẻ.
13 15
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
Advantages: 2.2. Các loại đèn sợi đốt
*Great for small area lighting 2.2.1 Đèn sợi đốt thường
*Good color rendering: CRI of 100 which is the best possible
*Cheap to produce Các nhược điểm:
*No quantity of toxic materials to dispose of (like mercury, • Quang hiệu thấp < 20lm/W
toxic alloys, or semiconductors)
• Tuổi thọ không cao < 2000 giờ
*Is easily used in strobe or dimming circuits
Disadvantages: • Tiêu thụ năng lượng nhiều khi E cao.
*Not energy efficient (90% of energy goes to heat, 10% • Gây phát nóng.
makes visible light)
*Traditional incandescent light bulbs are not useful for lighting
large areas. It takes many to light a large area where as only
one HID lamp can light a large open area. Halogen
incandescent is useful for this purpose but it is not covered
on this page
14 16
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.2. Các loại đèn sợi đốt
2.2.2 Đèn sợi đốt Halogen
Trong đèn ngoài khí trơ còn có khí thuộc nhóm halogen
• Hiệu suất cao hơn 20% so với bóng sợi đốt thông thường
• Lớp tráng phản xạ tia hồng ngoại làm tăng hiệu suất lên
đến 25-30% so với bóng halogen thông thường.
• Sử dụng chiếu sáng những nơi
cần sự diễn sắc cao: cửa kính,
tiệm, tiền sảnh, salons, triển
lãm, trang trí, bể bơi…
17 19
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.2. Các loại đèn sợi đốt 2.3 Các loại đèn phóng điện
2.2.2 Đèn sợi đốt Halogen 2.3.1 Đèn huỳnh quang
Một số loại đèn halogen: Là đèn phóng điện trong hơi thủy ngân áp suất thấp.
• HALOSTAR STARLITE: áp suất thấp,
dùng để chiếu sáng trong công nghiệp, • Ống thủy tinh • Điện cực làm
dân dụng… có tráng lớp bột bằng vonfram
Công suất: 5, 10, 20, 35, 50, 75, 90W. huỳnh quang ở phủ lớp oxit để
Điện áp: 6, 12V phía trong. tăng khả năng
bức xạ các hạt
• HALOSPOT: điện áp thấp, chóa nhôm,
electron.
dùng trong cửa hiệu, tủ kính… • Hg và một ít khí trơ (Ar,
Công suất: 20, 50W. Ne)
Điện áp: 12, 24V.
18 20
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.3 Các loại đèn phóng điện
2.3.2 Đèn compact (CF)
1-Giới thiệu chung
• Đèn huỳnh quang compact còn
gọi là đèn tiết kiệm năng lượng.
• Có thể thay trực tiếp đèn nung
sáng mà không cần thay đui
đèn.
• Ballast đèn CF được tích hợp
trong đui đèn.
21 23
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3 Các loại đèn phóng điện
2.3.1 Đèn huỳnh quang
2.3.2 Đèn compact (CF)
Ưu điểm: Nhược điểm: 2- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
• Kinh tế • Ít loại công suất khác nhau • Phần bóng: bên trong chứa đầy khí:
• Tuổi thọ cao • Cần các thiết bị phụ Ar, hơi Hg, và Hg lỏng. Thành trong
• Nhiều màu sắc • Kích thước phụ thuộc điện áp phủ lớp mỏng hỗn hợp ba loại bột
• Độ chói nhỏ và công suất. huỳnh quang khác nhau.
• Khó làm việc ở những nơi quá • Phần đế: gồm các điện cực. Ballast
nóng hay quá lạnh bên trong đế điều khiển dòng điện và
• Quang thông dao động và giảm điện áp vào các cực bóng đèn.
sút nhiều (60%) ở cuối tuổi thọ.
22 24
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.3 Các loại đèn phóng điện Nhược điểm:
2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.2 Đèn compact (CF)
2.3.2 Đèn compact (CF)
2- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Ưu điểm:
• Tính thẩm mỹ cao
Ánh sáng được tạo ra từ hỗn
• Phù hợp với nhiều loại chao đèn nhỏ gọn.
hợp ba loại bột huỳnh quang phủ
• Tiết kiệm 80% điện năng tiêu thụ so với đèn
bề mặt bên trong bóng đèn.
sợi đốt cùng độ sáng
Chúng phát ra ánh sáng nhìn thấy
• Ít tỏa nhiệt trong quá trình sử dụng
được khi bị kích thích bởi các tia
• Bật sáng tức thị, ánh sáng không nhấp nháy
bức xạ cực tím thoát ra từ nguyên
• Ánh sáng trung thực, tự nhiên
tử hơi thủy ngân
• Dễ dàng thay thế bóng đèn sợi đốt thông
thường
25 27
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.3 Các loại đèn phóng điện
2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.2 Đèn compact (CF)
2.3.2 Đèn compact (CF) Ưu điểm:
2- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
• Sử dụng thủy tinh không chì giúp cho thủy tinh có độ
Nguyên lý hoạt động của nó như sau: Dưới trong suốt, nâng cao hiệu suất phát quang, ngăn chặn
tác dụng của dòng điện, dây tóc kim loại nóng tia tử ngoại có bước sóng < 320 nm, an toàn cho người
lên, các điện tử thoát ra ngoài dây tóc và chạy sử dụng, thân thiện với môi trường.
về cực đối diện. Trên đường đi, chúng va • Sử dụng viên Amalgam thay thế thủy ngân lỏng giúp
chạm với hơi thủy ngân, làm thủy ngân phát kiểm soát tốt hàm lượng Hg trong bóng, nâng cao khả
xạ bức xạ cực tím. Bức xạ này tác dụng với năng duy trì quang thông và đặc biệt thân thiện với
bột huỳnh quang làm phát ra ánh sáng có môi trường
bước sóng dài hơn chẳng hạn như dải phổ
màu trắng.
26 28
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.3 Các loại đèn phóng điện
2.3.3 Đèn thủy ngân cao áp (TNCA)
Quang Kích thước (mm)
Thông Nhiệt độ Số lượng
Ưu điểm: Quang hiệu cao, tuổi thọ lớn
Công Tuổi thọ
Mã sản phẩm (2700/65 màu Đầu đèn Đường Chiều (cái/
suất (W)
00K)
(h)
(K) thùng)
không chịu ảnh hưởng môi trường.
kính bầu dài bóng
(lm)
CFL 3UT4 1200/10 2700/ Nhược điểm:
20 6000 E27/B22 48 166 24
20W 50 6500
CFL 3UT4 2700/
Diễn sắc kém
15 900/800 6000 E27/B22 48 141 24
15W 6500 Chỉ làm việc ở điện xoay chiều,
CFL 2UT4
11 600/550 6000
2700/
E27/B22 42 156 24 Cần phải có ballast
11W 6500
CFL 1200/11 2700/ Thời gian bắt sáng lâu
20 6000 E27/B22 44 166 24
3UT3 20W 50 6500 Đèn chỉ bật sáng trở lại sau khi đã nguội
1700/160 2700/
CFL HST4 26W 26 6000 E27/B22 58 165 12
0 6500
29 31
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.3 Các loại đèn phóng điện
2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3.4 Đèn halogen kim loại
2.3.3 Đèn thủy ngân cao áp (TNCA)
Ngoài khí trơ (neon, argon) còn có hơi thủy ngân Cấu tạo giống TNCA & có hơi kim loại trong cột phóng điện.
Lớp bột
huỳnh quang Vỏ ngoài
Điện cực phụ
Giá đỡ Ưu điểm: Công suất lớn, quang hiệu cao, chỉ
số màu cao, ánh sáng trắng
Nhược điểm:
Tuổi thọ ngắn
Đuôi đèn Điện trở
Thời gian khởi động đèn tương tự TNCA
Điện cực chính Cột phóng điện Đèn khởi động lại sau khi nguội (4-12 phút)
30 32
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.3 Các loại đèn phóng điện
2.3.4 Đèn halogen kim loại
2.3 Các loại đèn phóng điện
2.3.5 Đèn natri áp suất thấp
Đèn phát xạ ánh sáng màu da cam với phổ vạch 589 –
Công Dòng
Nhiệt
Quang
Chỉ
Tuổi
Kích Số 589,6 nm.
Đầu độ số thước lượng
Model suất điện
đèn màu
thông
hoàn
thọ
ØxH / Dùng chiếu sáng các đường hầm, bãi chứa, phòng ảnh,
(W) (A) (lm) (giờ)
(K) màu (mm) thùng hệ thống giao thông.
MH-TS
70W/7 70 0.98 G12 4200 5600 70
1000 22.5
12 Thời gian mồi đèn 5 – 10 phút.
0 x 89
42
MH-ED
1000 91 x
250W/ 250 3 E40 4200 21000 65 12
0 221
642
MH-T
1000 39 x
70W/6 70 0.98 E27 4200 5600 65 12
0 156
42
33 35
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
2.3 Các loại đèn phóng điện 2.3 Các loại đèn phóng điện
2.3.4 Đèn halogen kim loại thế hệ mới 2.3.6 Đèn natri áp suất cao
Ưu điểm: Ở nhiệt độ trên 1000oC, natri phát ra các vạch trong
- Sáng hơn 30% so với bóng đèn sử phổ nhìn thấy, ánh sáng trắng hơn.
dụng lõi quartz thông thường Quang hiệu cao (80 – 140 lm/w)
Ưu điểm:
- Tuổi thọ tăng 1,5 lần so với đèn Tuổi thọ lớn (24000 giờ)
Metal Halide sử dụng lõi quartz
- Chỉ số hoàn màu cao Ra>90 cho Nhược điểm: Chỉ số màu thấp Ra = 20 – 25, đối với loại ngoài trời
ánh sáng rực rỡ, trung thực tự nhiên
Kích
Ứng dụng:
Công Nhiệt độ Chỉ số Số Những nơi đòi hỏi về cảm nhận màu sắc chính xác.
Dòng Quang Tuổi thọ thước
Model suất Đầu đèn màu hoàn lượng/
điện (A) thông (lm) (giờ) ØxH Công viên, trung tâm mua bán, đường phố, bãi thể
(W) (K) màu thùng
(mm)
CMH T
thao…
70 0.98 E27 4200 5800 >90 15000 39 x 156 12
942/70W
34 36
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
• Ưu điểm:
- Hiệu suất sáng cao tới 100lm/W.
- Tuổi thọ dài lên tới 25000h, cao
hơn 1,7 lần so với đèn huỳnh quang.
- Tiết kiệm điện.
- Không chứa thủy ngân và hóa chất
Kích
độc hại, không phát ra tia tử ngoại và
Công Nhiệt Quang Chỉ số Tuổi Số thân thiện môi trường.
Dòng Đầu thước
odel suất độ màu thông hoàn thọ lượng/
điện (A) đèn ØxH - Dễ dàng lắp mới hoặc thay thế cho
(W) (K) (lm) màu (giờ) thùng
(mm)
HPS.E-T
các bộ đèn huỳnh quang
47 x
400W/22 400 4.6 E40 2000 55000 - 24000 12
285 Công Quang Nhiệt độ Kích
0 Điện áp Chỉ số Tuổi thọ
Model suất thông màu thước (m
nguồn (V) hoàn màu (giờ)
(W) (lm) (K) m)
LED Tube ø26x121
22 150÷250 2200 80 5000 25000
01 120/22W 2
37 39
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
LED Ưu điểm:
- Hiệu suất cao, tiết kiệm điện.
Đặc tính sản phẩm:
- Vỏ bóng làm bằng nhựa cao cấp
- Kiểu dáng nhỏ gọn, dễ dàng thay
- Nguồn sáng chất rắn, có độ bền thế cho đèn sợi đốt và đèn Compact.
cao, tuổi thọ dài - Chất lượng ánh sáng cao, sang
- Không sử dụng thủy ngân, không trọng và tiện nghi.
tạo ra tia tử ngoại, không chứa hóa
chất độc hại, an toàn và thân thiện
với môi trường.
Kích
Quang
Công suất Chỉ số Nhiệt độ màu Tuổi thọ thước Øx
Model thông
(W) hoàn màu (K) (giờ) H
(lm)
(mm)
LED
1 45 75 6500 15000 50 x 91
A50N/1W
LED PAR28
4 340 80 Trắng/ vàng 25000 90 x 110
4W/120
38 40
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí Es ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
41 43
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
Đèn cảm ứng
Ưu điểm
Hiệu suất phát sáng cao: 65-87 lm/W
Chỉ số thể hiện màu cao: 80
Nhiều loại màu sắc (Tm = 3000 – 6500K)
Ánh sáng không nhấp nháy
Tuổi thọ cao: 60000 – 100000 giờ
Hệ số công suất lớn: >0,95
Bật sáng tức thời.
42 44
- 5/31/2021
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 2: CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG
Nhược điểm
Giá thành cao
Ít chủng loại
Công suất giới hạn (
nguon tai.lieu . vn