Xem mẫu

  1. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Ánh sáng: là bức xạ điện từ, tuân theo định luật sóng và hạt mà mắt người có thể cảm nhận được một cách trực tiếp (λ= 380÷780nm) . Nó có vận tốc truyền trong chân KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG không là 3.108 m/s. ThS. Nguyễn Cao Trí 1 3 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH NỘI Chương 1: CÁC ĐẠI DUNG LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Quang thông: là tổng lượng ánh sáng phát ra theo mọi Chương 1 Các đại lượng ánh sáng cơ bản và đơn vị hướng của một nguồn sáng. Chương 2 Các loại nguồn sáng Ký hiệu: Φ Đơn vị: Lumen (lm) Chương 3 Các loại thiết bị chiếu sáng (TBCS) Chương 4 Chiếu sáng nội thất Chương 5 Chiếu sáng đường phố Chương 6 Tính toán phụ tải chiếu sáng. 2 4
  2. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Cường độ ánh sáng: là mật độ phân bố quang thông của nguồn sáng về một hướng nhất định Ký hiệu: I Đơn vị: candela (cd) dΦ I OA  lim dΩ  0 dΩ dΩ dΦ I Φ I Ω 5 7 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Quang hiệu: tỷ số quang thông do nguồn sáng phát ra và Cường độ ánh sáng: mật độ phân bố quang thông của nguồn công suất điện mà nguồn sáng tiêu thụ. Ký hiệu: I sáng về một hướng nhất định. Ký hiệu: H Đơn vị: lm/W Đèn có quang hiệu cao là đèn cho quang Đơn vị: candela (cd) thông lớn mà tiêu thụ năng lượng điện ít. dΦ Hiệu suất phát sáng của một số loại bóng đèn : I α  lim dΩ 0 dΩ •Bóng đèn sợi đốt: 10 – 15 lm/W tuỳ công suất dΩ Φ •Bóng đèn compact: 45-60 lm/W dΦ H •Bóng đèn huỳnh quang T10: 50-55 lm/W α dΦ Iα  P •Bóng đèn huỳnh quang T8: 70-85 lm/W Iα dΩ A •Bóng đèn huỳnh quang T5: 90-105 lm/W α=0 6 8
  3. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Góc khối: Độ rọi: Nếu nguồn sáng là nguồn sáng điểm, độ rọi tại một điểm được xác định: dΦ I α dΩ I α cos θ E   dS dS D2  S n I Ω  2 , Steradian (Sr ) dΩ R Góc khối có giá trị lớn nhất lớn nhất là: α dΦ θ S 4 .R 2    4 ( Sr ) dS R2 R2 9 11 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Độ rọi: là mật độ quang thông trên bề mặt chiếu sáng có Độ rọi: Nếu nguồn sáng là nguồn sáng điểm, độ rọi tại một diện tích S. điểm được xác định: Ký hiệu: E Đơn vị: lux (lx) 1 lx = 1 lm/m2 dΦ I α dΩ I α cos θ E   dΦ dS dS D2 E  dS n α Iα dΦ θ dS A dS α=0 10 12
  4. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN 13 15 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Huy độ: Là mật độ phân bố I trên bề mặt theo một Đơn vị: cd/m2 phương cho trước Độ chói nhỏ nhất để Bắt đầu gây lóa mắt mắt người nhìn thấy ở 5000 cd/m2 10-5 cd/m2 d 2Φ dI α Lα   dSd Ω cos α dS cos α Khi α = 0, thì: α I I dI L  dS πR 2 dS 14 16
  5. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Nhiệt độ màu: Nhiệt độ màu của nguồn sáng tính theo độ Kelvin diễn tả màu của các nguồn sáng so với màu của vật đen tuyệt đối được nung nóng từ 2000K đến 10000K. Nhiệt độ này không liên quan gì đến nhiệt độ thực của nguồn sáng Nhiệt độ màu, 0K 7000 6000 Vùng môi trường 5000 sáng tiện nghi 4000 3000 2000 50 100 200 300 400 500 1000 1500 2000 Độ rọi, lx 17 19 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Độ trưng: Độ trưng là quang thông phát ra trên một đơn Chỉ số thể hiện màu: Đơn vị: lm/m2 vị diện tích phát sáng. Chất lượng của ánh sáng thể hiện ở chất lượng nhìn màu, nghĩa là khả năng phân biệt chính xác các màu sắc trong ánh sáng đó. Cho biết mức độ phản ánh trung thực màu sắc của các đối dΦ tượng được chiếu sáng. dΦ M dS •IRC = 66 : Chất lượng kém •IRC  85 : Chất lượng trung bình. •IRC  95 : Chất lượng ánh sáng cao dS 18 20
  6. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Chỉ số thể hiện màu: Định luật Lambert Xét bề mặt có hệ số phản xạ Rsinα R.dα khuếch tán ρ và độ chói L LS LScosα α ρE  πL dα τE  πL M  πL 21 23 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Các nguồn phát sáng đều Nguồn phát sáng hình cầu: LπD 2 L: Huy độ I D: Đường kính • Ra < 50: Các màu bị biến đổi hoàn toàn 4 • Ra < 70: Sử dụng trong công nghiệp khi sự thể hiên màu thứ I  I 0  I yếu • 70 < Ra < 80: Sử dụng thông thường, nơi mà sự thể hiện màu LπD 2 không quan trọng Φ  4 πI  4 π  Lπ 2 D 2 Iα 4 I0 • Ra > 85: Sử dụng trong nhà hay các ứng dụng công nghiệp đặc biệt 22 24
  7. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Các nguồn phát sáng đều Một nguồn sáng có dạng hình cầu, quang thông Φ = 1350 lm. Xác định huy độ nguồn sáng khi Nguồn phát sáng hình trụ: L: Huy độ D đường kính D = 10 cm. I α  I 90 sin α D: Đường kính h: Độ cao I 90  LDh h I90 α π Iα Φ tru  2 πI 90  sin 2 αdα  π 2 I 90 0 I0 Φ tru  π I 90  π 2 LDh 2 25 27 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Các nguồn phát sáng đều Các nguồn phát sáng đều h Nguồn phát sáng hình đĩa: Nguồn phát sáng hình trụ: D α=0 I α  I 0 cos α I α  I 90 sin α L: Huy độ D: Đường kính α h: Chiều dài LπD 2 L: Huy độ I 90  LDh I0  D: Đường kính α 4 π /2 Iα Φ tru  2 πI 90  sin 2 αdα  π 2 I 90 Iα 1phía  2  I 0 cos  sin d  I 0 I90 0 I0 0 2 2 2 Φ tru  π I 90  π 2 LDh 2 LπD Lπ D Φ 2 phía  2 πI 0  2 π  4 2 26 28
  8. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Nguồn phát sáng hình trụ phát sáng cả bề mặt xung A point light source has an intensity of 1,000 candela and the h light falls perpendicularly on a surface. Calculate the quanh và 2 đáy α=0 D illuminance on the surface if its distance from the surface is: (i) two metres, I  I xq  I đ (ii) four metres and α (iii) six metres.  tru   xq   2 đ   2 I 90 xq  2I 0 đia Iα I Ixq  Iđia I90 E A  2 cos   cos  D l l2 Ixq Iđia E A  E Axq  E Ađđi  2 cos   cos  A l l2 29 31 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN A point light source has an intensity of 1,000 candela and the light falls perpendicularly on a surface. Calculate the A point light source has an intensity of 2,000 candela in all illuminance on the surface if its distance from the surface is: directions and is mounted 4 metres above a surface. Calculate (i) two metres, the illuminance on the surface directly underneath (EA) and at (ii) four metres and (iii) six metres. a distance of 3 metres to the side (EB). Một nguồn sáng điểm có cường độ 1.000 candela và ánh sáng rơi vuông góc α Iα D trên một bề mặt. Tính độ rọi trên bề 4m I 0 mặt nếu khoảng cách của nó với bề mặt là: (i) hai mét, (ii) bốn mét và (iii) sáu A 3m B mét. A 30 32
  9. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN x I = 1500 (cd) I I. Tính: EAngang, EAđứng, EBngang, EBđứng? Ea  2 I cos θ y x Eb   2 y2 y Nhân tử và mẫu với x2/y2 ta được: α 3 3m x I  A B y I cos 3 θ 5m Iα E b   2   E a cos3 θ x x2 33 35 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN A 500 watt Tungsten Halogen lamp has an efficacy of 20 A point light source has an intensity of 2,000 candela in all directions lumens per watt. Calculate its mean spherical intensity. and is mounted 4 metres above a surface. Calculate the illuminance on the surface directly underneath (Ea) and at a distance of 3 metres to the side (Eb). I α cos θ 2000 Ea   2  125(lx ) D2 4 4 2000x α 5m I α cos θ 5  64(lx ) 4m Eb   D2 52 A B 3 3m Iα 2000 x I0 I cos  5  48(lx) E Bđđ   D2 52 34 36
  10. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một đèn huỳnh quang có quang thông 1640lm. Kích thước phần sáng Một nguồn sáng có dạng hình cầu, quang thông đèn: Đường kính D = 2,5cm, dài h = 88cm. Đèn phát sáng đều. Cho H = 3m, a = b = 2m. (ABCD là hình vuông, OH  (ABCD)) Φ = 1350 lm. Xác định huy độ nguồn sáng khi a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A. đường kính D = 10 cm. b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C. c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D. H D A a C b B 37 39 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một nguồn sáng cầu có quang thông 3200lm. Kích thước phần sáng Một đèn chiếu sáng dạng hình cầu, có cường độ sáng phân bố đều I = đèn: Đường kính D = 10cm. Cho H = 3m, a =2m, b = 3m. (ABCD là 2000cd. Đèn được lắp đặt cách mặt đất 6m. Tìm độ rọi ngang và độ hình chữ nhật, OH  (ABCD)) rọi đứng tại các vị trí : O, A, B a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A. b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C. d. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D. H 4,5m B H A D 1,5m D A a A a C B O 15m b C b B 38 40
  11. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một nguồn sáng cầu có quang thông 3200lm. Kích thước phần sáng đèn: Đường kính D = 10cm. Cho H = 3m, a =2m, b = 3m. (ABCD là hình chữ nhật, OH  (ABCD)) Một đèn huỳnh quang có quang thông 1640lm. Kích thước phần sáng a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A. b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C. đèn: Đường kính D = 2,5cm, dài h = 88cm. Đèn phát sáng chỉ bề d. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D. mặt xung quanh. Cho H = 4m, a =3m; b = 3m. a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A. b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C. O A’ c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D, B C’ B’ H H H D A D A b A a D a a C b B C b B C B 41 43 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một đèn huỳnh quang có quang thông 1640lm. Kích thước phần sáng Một đèn huỳnh quang có quang thông 2900lm. Kích thước phần sáng đèn: Đường kính D = 2,5cm, dài h = 88cm. Đèn phát sáng đều. Cho đèn: Đường kính D = 2,5cm, dài h = 120cm. Đèn phát sáng đều chỉ H = 4m, a =2m; b = 3m. bề mặt xung quanh. Cho H = 3m, a = b = 2m. a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A. a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A, C, D b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C. b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B (mp chứa BA) + + . sin c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D, B = = 2 O 2 A’ αB B’ C’ H 13 H 3m H 17 D A b A D A D D A a 2m a a C b B C B C 2m B C b B 42 44
  12. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN O O B’ Một đèn huỳnh quang có quang thông 2900lm. Kích thước phần sáng B’ α=0 đèn: Đường kính D = 2,5cm, dài h = 120cm. Đèn phát sáng đều chỉ αC D’ αC l bề mặt xung quanh. Cho H = 3m, a = b = 2m. C’ H lC Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A, B, C, D θngang β + + . sin A B A B = = 2 2 O θđứng b A’ O b O D a C B’ A’ αB B’ D a C C’ αB B’ 13 C’ 3m αC 13 17 3m 17 D A D A 2m 2 2 A a B 2m C 2m b θ B đứng I ngang  I doc I 90  I 90 . sin  C C 2m B D CI   C 2 2 45 47 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một đèn huỳnh quang có quang thông A’ Một nguồn sáng hình trụ có huy độ 5000cd/m2. Kích thước phần 1640lm. Kích thước phần sáng đèn: α=0 sáng đèn: Đường kính D = 0,3m, dài h = 0,6m. Đèn phát sáng đều Đường kính D = 2,5cm, dài h = 88cm. αB l chỉ bề mặt xung quanh. Cho H = 4m, a = 3m, b = 3m. Đèn phát sáng đều. Cho H = 3m, a = b = H 2m. lB Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A, B, C, D β a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại A điểm A. D b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại a H điểm C. H C B b a c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại A B a B điểm B. A b b D C D C I ngang  I doc I  I . sin  C IC   90 90 2 2 46 48
  13. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một nguồn sáng hình trụ có huy độ 5000cd/m2. Kích thước phần Một nguồn sáng hình đĩa có quang thông 1640lm. Đường kính đèn sáng đèn: Đường kính D = 0,3m, dài h = 0,6m. Đèn phát sáng đều D = 10cm. Đèn phát sáng 1 phía. Cho H = 3m, a = b = 2m. chỉ bề mặt xung quanh. Cho H = 4m, a = 5m, b = 3m. a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A, B, C, D b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B. c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D. d. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C (mp chứa BC). H H A a B a A B H b b H D C B D C A B A I ngang  I doc I  I . sin  C a IC   90 90 a 2 2 D b C D C b 49 51 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một nguồn sáng hình trụ chỉ phát sáng bề mặt xung quanh có kích Một nguồn sáng hình đĩa có quang thông 1640lm. Đường kính đèn thước D = 5cm và l = 30cm, độ trưng M = 850lm/cm2. Trục đèn D = 10cm. Đèn phát sáng 1 phía. Cho H = 3m, a = b = 2m. nằm nghiêng 45o so với phương ngang. H = 3m, a = 4m. a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A. a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại A, B. b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B. b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại A trong trường hợp nguồn phát sáng đều cả bề mặt xung quanh và 2 đáy. c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D. d. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C. O B' 45o C D’ C’ H H θngang A θđứng B A B A B a a θđứng θđứng b D b C D a C 50 52
  14. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một nguồn sáng hình đĩa có quang thông 2700lm. Đường kính đèn Một nguồn sáng dạng đĩa phát sáng đều có bán kính R = 15cm, D = 10cm. Đèn phát sáng 1 phía. Cho H = 3m, a =3; b = 4m. huy độ của mặt đèn L = 40.000 cd/m2. Chiều cao H = 2m, a. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A. khoảng cách a = 3m. Xác định: b. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B. a. Cường độ sáng theo hướng Iα. c. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm D. b. Độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A, B. d. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm C. O E D’ C’ α Iα H H θngang A B A B A B a a I0 θđứng a D b C D b C 53 55 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một nguồn sáng dạng đĩa phát sáng đều có đường kính D = 6cm, Một bóng đèn dạng hình cầu, có quang thông 1380 lm, đặt cách độ trưng M = 555lm/cm2. Chiều cao H = 3m, khoảng cách a = mặt bàn một khoảng H = 1,3m. Một cuốn sách được đặt tại B. 5m. Xác định: a. Để có độ rọi 50 lx cuốn sách phải đặt cách A một khoảng bao a. Độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A. nhiêu. b. Độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm B b. Tìm huy độ nếu hệ số phản xạ của cuốn sách ρ = 0,7. l l H α Iα H α I0 a A a B A B I0 Iα 54 56
  15. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một bóng đèn dạng hình cầu, có quang thông 1380 lm, đặt cách Một bóng đèn dạng hình cầu, có quang thông 1380 lm, đặt cách mặt mặt bàn một khoảng H = 1,3m. Một cuốn sách được đặt tại B. bàn một khoảng H = 3 m; a = 5m. Một nguồn sáng dạng đĩa phát a. Tính độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A và B. Biết a = 4m. sáng đều có đường kính D = 6 cm, độ trưng M = 555lm/cm2 đặt b. Để có độ rọi 50 lx cuốn sách phải đặt cách A một khoảng bao vị trí như hình. nhiêu. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại A và B. c. Tìm huy độ nếu hệ số phản xạ của cuốn sách ρ = 0,7. α l H I Iα 0 α l H A a B A B a 57 59 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một bóng đèn dạng hình cầu, có quang thông 1380 lm, đặt cách mặt Một bóng đèn huỳnh quang có quang thông 3200 lm; dài 1,2m; bàn một khoảng H = 1,3m. Một cuốn sách được đặt tại B. đường kính 2,5cm, đặt cách mặt bàn một khoảng H. Một cuốn a. Để có độ rọi 50 lx cuốn sách phải đặt cách A một khoảng bao sách đặt trên mặt bàn tại A . nhiêu. a. Để có độ rọi 300 lx trên cuốn sách thì bóng đèn lắp đặt cách b. Tìm huy độ nếu hệ số phản xạ của cuốn sách ρ = 0,7. mặt bàn bao nhiêu. c. Một nguồn sáng dạng đĩa phát sáng đều có đường kính D = 6 b. Tìm huy độ nếu hệ số phản xạ của cuốn sách ρ = 0,7. cm, độ trưng M = 555lm/cm2. Xác định độ rọi ngang và độ rọi c. Trường hợp sách đặt tại B. Để có độ rọi 300 lx trên cuốn sách đứng tại A và B. thì bóng đèn phải lắp cách A bao nhiêu. Cho a = 2m. α l l H H A a B A B I0 Iα a Iα 58 60
  16. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Cho 2 bóng đèn huỳnh quang có quang thông bằng nhau 3200 lm; 1. Cho đèn huỳnh quang công suất 40W, có quang dài 1,2m; đường kính 2,5cm, đặt cách mặt bàn một khoảng H = thông Φ = 1450 lm. Phần đèn phat sáng hình trụ có 2m, AC = 2m. Một cuốn sách đặt trên mặt bàn tại B (trung điểm đường kính D = 2,5 cm, chiều dài l = 88 cm. Xác AC). định độ trưng, huy độ, cường độ ánh sáng theo a. Tính độ rọi trên cuốn sách hướng vuông góc với trục đèn. b. Tính độ rọi ngang tại C 2. Cho một bóng đèn công suất 100kW có quang thông 5.106 lm. Vật phát sáng có dạng hình trụ (hai đầu không phát sáng), kích thước dài l = 30 cm, đường l H kính D = 1,1 cm. Xác định huy độ bóng đèn. A C 3. Cho nguồn sáng hình cầu công suất 100kW có B Iα quang thông 1350 lm, đường kính D = 10 cm. Xác định huy độ bóng đèn. 61 63 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Cho 1 bóng đèn huỳnh quang và 1 nguồn sáng dạng đĩa phát sáng Xác định huy độ của một hình trụ phát sáng đều nằm ngang, nếu đều 2 phía có quang thông bằng nhau 3000 lm, được bố trí như kích thước của nó D = 15 mm và l = 50cm. Hình trụ tạo nên tại hình vẽ. Cho H = 2m, AC = 4m. điểm B một độ rọi ngang EBng = 500 lux. Biết rằng hình trụ chỉ a. Tính độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A phát sáng bề mặt xung quanh. b. Tính độ rọi ngang và độ rọi đứng tại C l D H=3m l H A B a=4m A B C Iα 62 64
  17. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Cho một nguồn hình trụ phát sáng đều nằm ngang có kích thước D = 15 mm và l = 50cm. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng Câu 2: Trang 22 tại điểm A , B. Biết rằng hình trụ chỉ phát sáng bề mặt xung quanh, huy độ L = 4,6.106 cd/m2. D l D h H=4m H A B A B a=5m a 65 67 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí KIỂM TRA ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Cho một nguồn hình trụ phát sáng đều có kích thước: đường kính D = 15 mm và chiều dài h = 60cm. Xác định độ rọi ngang và Một nguồn sáng có dạng mặt phẳng hình chữ nhật phát độ rọi đứng tại điểm A, B. Biết rằng hình trụ chỉ phát sáng bề sáng đều có kích thước a’ = 1,5cm, b’ = 3cm, có huy mặt xung quanh, huy độ L = 4,6.106 cd/m2, H = 3m, a = 6m. D độ L = 149cd/m2. Xác định E ngang tại điểm B. Biết a = 1m, b = 2m, H = 3m). M ặt phẳng Q’ //Q. h O’ mpQ’ b’ a’ H H A B a A a D b mpQ C B 66 68
  18. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Một nguồn sáng có dạng mặt phẳng hình chữ nhật phát sáng đều có kích thước a’ = 1,5cm, b’ = 3cm, có huy độ L = 149cd/m2. Nguồn sáng là nửa hình cầu phát sáng đều với đường Xác định E ngang tại điểm B. Biết a = 1m, b = 2m, H = 3m). kính trong D = 10cm, có độ trưng M = 112,9 lm/cm2. M ặt phẳng Q’ //Q. Nguồn sáng ở vị trí như thế nào thì tạo nên Xác định độ rọi trên mặt phẳng nằm ngang tại điểm độ rọi ngang tại B lớn nhất. Vị trí nguồn sáng thay đổi xung B. Biết H = 3,5m; a = 4m. quanh điểm O’ O’ mpQ’ b’ a’ H α a l D A H b mpQ B B a C 69 71 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN Nguồn sáng là nửa hình cầu phát sáng đều với đường Nguồn sáng là nửa hình cầu phát sáng đều với đường kính trong D = 10cm, có độ trưng M = 112,9 lm/cm2. kính trong D = 10cm, có độ trưng M = 112,9 lm/cm2. Xác định độ rọi trên mặt phẳng nằm ngang tại điểm Xác định độ rọi trên mặt phẳng nằm ngang tại điểm B. Biết H = 3,5m; a = 4m. B. Biết H = 3,5m; a = 4m. α l α H H l B B a a 70 72
  19. 5/31/2021 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN KIỂM TRA GIỮA KỲ Nguồn sáng là nửa hình cầu phát sáng đều với đường 1. So sánh ưu nhược điểm của bóng đèn sợi đốt so với các đèn khác. kính trong D = 20 cm, tạo nên tại A một độ rọi E = 2. Một nguồn sáng dạng đĩa phát sáng đều có bán kính R = 15cm, 31,4 lux. Xác định độ rọi ngang và độ rọi đứng tại huy độ của mặt đèn L = 40000 cd/m2. Chiều cao H = 2m, khoảng điểm B. Biết H = 1 m; α = 45o. cách a = 3m. Xác định: a. Cường độ sáng theo hướng Iα. Iα α b. Độ rọi ngang và độ rọi đứng tại điểm A và B H 3. Một bóng đèn dạng hình cầu, có quang thông A B 1380 lm, đặt cách mặt bàn một khoảng H = I0 a α l 1,3m. Một cuốn sách được đặt tại B. H a. Để có độ rọi 50 lx cuốn sách phải đặt cách A l α một khoảng bao nhiêu. H A a B b. Tìm huy độ nếu hệ số phản xạ của cuốn sách A a B ρ = 0,7. I0 Iα 73 75 KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí ThS. Nguyễn Cao Trí VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Chương 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ÁNH SÁNG CƠ BẢN 1. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng nội thất. 1. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng nội thất. 2. Nghiên cứu pm Dialux _ chiếu sáng đường phố. 2. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng đường phố. 3. Nghiên cứu phần mềm Relux. 4. Nghiên cứu phần mềm Ulysse. 3. Nghiên cứu phần mềm Dialux _ Chiếu sáng ngoài trời 5. Nghiên cứu pm Dialux Evo. 4. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng nội thất 6. Nghiên cứu phần mềm Visual 5. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng đường phố 7. Nghiên cứu phần mềm Thorn Lighting Vision 6. Nghiên cứu phần mềm Relux _ Chiếu sáng ngoài trời 8. Nghiên cứu bóng đèn sợi đốt và bóng đèn sợi đốt Halogen ( Lịch sử ra đời, cấu tạo, 7. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo _ Chiếu sáng nội thất. nguyên lý hoạt động, sơ đồ đấu điện, ưu – nhược điểm) 9. Nghiên cứu bóng đèn Huỳnh quang và bóng Compact ( Lịch sử ra đời, cấu tạo, nguyên 8. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo_ Chiếu sáng đường phố. lý hoạt động, sơ đồ đấu điện, ưu – nhược điểm) 9. Nghiên cứu phần mềm Dialux Evo_ Chiếu sáng ngoài trời 10. Nghiên cứu bóng đèn Natri và bóng đèn Metal Halide ( Lịch sử ra đời, cấu tạo, nguyên 10. Nghiên cứu phần mềm Visual lý hoạt động, sơ đồ đấu điện, ưu – nhược điểm) 11. Nghiên cứu phần mềm Ulysse. 11. Nghiên cứu bóng đèn cảm ứng, LED và lazer ( Lịch sử ra đời, cấu tạo, nguyên lý hoạt động, sơ đồ đấu điện, ưu – nhược điểm) 12, 13 Smart Home 12. Các loại Ballast (Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, sơ đồ đấu điện, ưu – nhược điểm) 14.Giải pháp tiết kiệm năng lượng trong chiếu sáng 13. Nghiên cứu chiếu sáng ngoài trời (Sân vân động, sân bóng, sân Tennis… ) 15. Hệ thống chiếu sang thông minh 14. Các phương pháp tiết kiệm năng lượng trong hệ thống chiếu sáng. 16. Tự chọn 74 76
nguon tai.lieu . vn