Xem mẫu

  1. KỸ NĂNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LOGO (Chuyển đổi số quốc gia và Hành động của tổ chức) TS. Nguyễn Hữu Xuyên Email: nhxuyen@most.gov.vn; huuxuyenbk@gmail.com Mobile: 098.3824.098 1
  2. NỘI DUNG 1 m Khái quát về chuyển đổi số Chuyển đổi số là gì? Chuyển đổi số có gì không tốt? Chuyên đổi số nên bắt đầu từ đâu và liên quan tới ai? Chuyển đổi số hết bao nhiều tiền? 2 Thực hiện chuyển đổi số quốc gia và tổ chức  Các trụ cột của chuyển đổi số Thực hiện chuyển đổi số quốc gia Thực tiễn chuyển đổi số tại các tổ chức 3 m Trao đổi, thảo luận về chuyển đổi số
  3. PHƯƠNG PHÁP Rút ra bài học kinh nghiệm Kết luận Sự đồng tình hay bất đồng quan điểm giữa các nhóm Thảo luận nhóm và đưa ra các ý kiến có sự đồng Trình bày kết quả tình cao nhất Chia thành các nhóm (3 đến 5 nhóm cùng giải quyết một vấn đề) Cùng nhau trao đổi Các câu hỏi quản lý được đặt ra Nêu vấn đề 3
  4. KHỞI ĐỘNG Việc nên làm và không nên làm - Đặt câu hỏi, chia sẻ các - Nêu ra các vấn đề cực trải nghiệm. đoan. - Tìm cách áp - Chỉ đúng về lý thuyết dụng/chuyển giao “cái” nhưng…. học được. - Nói chuyện riêng, sử - Hoài nghi: Các thông tin dụng điện thoại/các trên Internet, giảng viên thiết bị điện tử. nói, nhà quản lý chỉ đạo. - Đã biết “mọi thứ”.
  5. GIỚI THIỆU GIẢNG VIÊN Họ và tên: Nguyễn Hữu Xuyên Trình độ:  Kỹ sư Thiết bị điện – Điện tử, 2003 (HUST)  Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, 2008 (HUST)  Tiến sỹ Quản lý kinh tế (Khoa học quản lý), 2013 (NEU)  Chứng chỉ Quản trị tài sản trí tuệ, 2016 (JPO) Quá trình làm việc:  2015-nay: Phó viện trưởng, Viện Nghiên cứu sách chế và Khai thác công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ  2008-2015: Giảng viên/phó trưởng BM (2014), Trường ĐH KTQuốc dân (NEU)  2005-2008: Nghiên cứu viên, Trung tâm Nghiên cứu triển khai Công nghệ cao, Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) 2003-2005: Kỹ sư, Công ty Xây lắp Hóa chất, Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (VINAINCON)  Tham gia các dự án tư vấn, đào tạo về lập kế hoạch, QLKT, CGCN, ĐMST 5
  6. 1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ Soạn thảo trực tuyến, chỉnh sửa trực tuyến, ký trực tuyến, trao đổi trực tuyến. Truyền • Xử lý công việc trên giấy tờ và thống trao đổi trực tiếp Ứng dụng • Sử dụng máy tính soạn thảo văn bản, in, trình ký và trao đổi trực tiếp CNTT • Sử dụng công nghệ Chuyển để (trên môi trường Ví dụ: Xử lý văn bản đối số công nghệ số): của công chức 6
  7. 1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp) Truyền Ứng dụng CNTT Chuyển đổi số thống Công ty Công ty dừng xuất bản sách, dừng in Công ty số hóa tài xuất bản và đĩa CD, thay đổi mô hình KD bán sản liệu và xuất bản đĩa bán sách ra phẩm thành mô hình KD bán dịch vụ CD. Bán ra ngoài thị ngoài thị truy cập trực tuyến đến kho nội dung trường. trường của mình. Ví dụ 2: về phát hành sách 7
  8. 1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp) Truyền Ứng dụng CNTT Chuyển đổi số thống Đi chợ mua hàng Đi chợ mua hàng Đặt hàng trực tuyến và thanh hóa và trả hóa và chuyển tiền toán trực tuyến, giao hàng tại tiền mặt. trả qua tài khoản. nhà. VD3: Mua hàng và thành toán 8
  9. 1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)? 1.1. Chuyển đổi số là gì? tổng thể và toàn diện Chuyển đổi số là quá trình thay đổi của cá nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc và phương thức sản xuất dựa trên công nghệ số.  Tổng thể: Mọi bộ phận trong hệ thống Tính  Toàn diện: mọi mặt/khía cạnh trong hệ thống trồi? Ứng dụng CNTT Chuyển đổi số Tối ưu hóa quy trình đã có, theo Thay đổi quy trình mới, thay đổi mô hình hoạt động đã có, để mô hình hoạt động mới, để cung cung cấp dịch vụ đã có cấp dịch vụ mới, hoặc cung cấp dịch vụ đã có theo cách mới 9
  10. 1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)? 1.1. Chuyển đổi số là gì (tiếp)? Công nghệ số:  (1) Công nghệ xử lý tín hiệu số (CNTT)  (2) Bước phát triển cao hơn CNTT. Cho phép tính toán nhanh hơn, xử lý dữ liệu nhiều hơn, truyền tải dung lượng nhiều hơn, với chi phí rẻ hơn. 1985-1999: Máy tính phổ biến (Số hóa thông tin, tài liệu chuyển từ bản giấy sang bản điện tử). 2000-2015: Phổ biến internet, ĐTDĐ Đọc thêm: I4.0 (Most).pdf (Số hóa/tin học hóa quy trình nghiệp vụ để nâng cao năng suất và hiệu quả) 2016-nay: Phát triển đột phá của CN số (Đưa các h.động từ XH lên không gian mạng, từ môi trường truyền thống lên môi trường số) 10
  11. 1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)? 1.1. Chuyển đổi số là gì (tiếp)? Ba cấp độ của chuyển đổi số (1) Số hóa (2) Tin học (3) Chuyển hóa đổi số • Chuyển dữ • Tối ưu hóa • Quy trình, liệu Analog để tăng cách thức sang dạng hiệu hoạt hoạt động số động, mới; sản nhưng phẩm, dịch chưa thực vụ mới; sự thay đổi mô hình, mô hình, phương phương thức kinh thức kinh doanh mới doanh mới 11
  12. 1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)? 1.1. Chuyển đổi số là gì (tiếp)? Ba cấp độ của chuyển đổi số VD Chuyển đổi số về cung cấp dịch vụ công, gồm các cấp độ: 1. Số hóa: các hồ sơ, tài liệu, thông tin, quy trình liên quan đến hoạt động cung cấp dịch vụ công. 2. Tin học hóa: Lựa chọn, sử dụng Cổng dịch vụ công, phần mềm một cửa điện tử, công cụ hỗ trợ dựa trên nền tảng công nghệ để tối ưu hóa nguồn dữ liệu số hóa,.. 3. Chuyển đổi số: sự chuyển đổi từ mô hình giải quyết thủ tục hành chính truyền thống sang cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường mạng, qua đó tạo ra phương thức, cách thức mới trong hoạt động cung cấp dịch vụ công. 12
  13. 1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)? 1.2. Chuyển đổi số có gì không tốt? Thay đổi Dám làm thói quen 40% DN tồn tại hôm nay có thể phá sản trong 10 năm tới - Giảm chi phí, tăng năng suất. - Lừa đảo; tội phạm - Tạo ra giá trị và không xuyên biên giới gian phát triển mới ngoài - Khủng bố giá trị truyền thống - Bắt nạt, hận thù - Gia tăng sự hài lòng Nhận thức đúng Không Lãnh đạo dám làm? 13
  14. 1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)? 1.3. Chuyển đổi số nên bắt đầu từ đâu? Và liên quan tới ai? Nhận thức,  Chuyển đổi số là câu chuyện của cá nhân, tổ chức/doanh thay đổi nghiệp và quốc gia, là cuộc cách mạng của toàn dân? thói quen  Chính quyền là đầu tầu của đoàn tầu Việt Nam trong hành trình chuyển đổi số (MIC, 2020). Xác định tầm nhìn Tầm nhìn thay thế  Ta là ai? kinh nghiệm?  Ta đang ở đâu?  Ta muốn đi đâu  Ta có thể đi đến Xây dựng chiến Tạo văn hóa đó được không? lược và kế hoạch chuyển đổi số  Bao giờ thì tới hành động cụ thể đích và bằng nguồn lực nào? 14
  15. 1. KHÁI QUÁT CHUYỂN ĐỔI SỐ (tiếp)? 1.4. Chuyển đổi số hết bao nhiêu tiền? • Chuyển đổi số là một khoản chi phí? Hay là một giải pháp để tối ưu hóa chi phí và tạo ra giá trị mới? • Chuyển đổi số có cần phải mua CN mới nhất, hiện đại nhất không? Chiến lược sẽ quyết định  Cơ quan QLNN: Nên dành 1% tổng chi mức chi cho NSNN hằng năm cho chuyển đổi số chuyển đổi số (Theo MIC, 2020: TB thế gới 2-3%, Singapore 4-5%).  Tổ chức/DN nên dành khoảng 10% mức chi hằng năm cho chuyển đổi số. 15
  16. 2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC 2.1. Các trụ cột của chuyển đổi số Chính Xã hội Kinh tế phủ số số số 16
  17. 2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC 2.1. Các trụ cột của chuyển đổi số (tiếp) Chính phủ điện tử là CP tin học hóa quy trình đã có, cung cấp trực tuyến các dịch vụ hành chính công đã có. Chính phủ số là CP đưa toàn bộ hoạt động của mình lên môi trường số, đổi mới mô hình hoạt động, thay đổi quy trình làm việc, thay đổi cách thức cung cấp dịch vụ.  Xử lý văn bản không giấy Hiệu  Họp không gặp mặt Hiệu  Xử lý thủ tục hành chính không tiếp xúc lực quả  Thanh toán không dùng tiền mặt 17
  18. 2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC 2.1. Các trụ cột của chuyển đổi số (tiếp) Kinh tế số là phát triển dựa trên DN số, chuyển dịch từ lắp ráp, gia công về CNTT sang làm SP công nghệ số, công nghiệp 4.0, phát triển nội dung số, công nghiệp sáng tạo, kinh tế chia sẻ,….tạo sản phẩm “Make in Vietnam”. Kinh tế số cho phép người dân tiếp cận thị trường một cách nhanh chóng thông qua thiết bị điện tử, điện thoại thông minh. 18
  19. 2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC 2.1. Các trụ cột của chuyển đổi số (tiếp) Xã hội số (nghĩa hẹp): Công dân số và văn hóa số Công dân số: khả năng truy cập nguồn thông tin số, khả năng giao tiếp trong môi trường số, mua bán hàng hóa trên mạng, quyền riêng tư trong môi trường số, …. Văn hóa số: đó là các quy tắc ứng xử, chuẩn mực đạo đức của con người trong môi trường số. 19
  20. 2. THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA VÀ TỔ CHỨC 2.2. Thực hiện chuyển đổi số quốc gia Cơ quan quản lý Ở Trung ương:  Bộ Thông tin và Truyền thông là cơ quan điều phối quốc gia, thực hiện chức năng, nhiệm vụ QLNN và thực thi pháp luật về chuyển đổi số quốc gia, phát triển CP điện tử, CP số.  Uỷ ban QG về CP điện tử đã được bổ sung chức năng, nhiệm vụ về chuyển đổi số, về phát triển KT số, đô thị thông minh. Ở địa phương, các Sở thông tin và Truyền thông là hạt nhân dẫn dắt chuyển đổi số tại địa phương mình và tiến hành không chỉ giới hạn trong cơ quan nhà nước, mà mở rộng ra cả DN và XH. 20
nguon tai.lieu . vn