Xem mẫu

  1. ! Hiểu được sự ảnh hưởng của yếu tố văn hóa và nhóm văn hóa lên hành vi khách hàng. ! Giải thích được các chính sách của nhà tiếp thị trong việc ứng dụng các tác động của văn hóa và nhóm văn hóa đối với hành vi tiêu dùng của khách hàng. 24/02/2020 3/41
  2. 1. Văn hóa 2. Nhánh văn hóa 3. Các học thuyết văn hóa ứng dụng trong marketing 24/02/2020 4/41
  3. 1.1 Định nghĩa Văn hóa là tổng thể cấu trúc hành vi được biểu hiện cụ thể hay ẩn dụ mà các cá nhân trong một xã hội lĩnh hội và truyền tải thông qua trung gian là các giá trị, biểu tượng, niềm tin, truyền thống, chuẩn mực. Linton R., Le fondement culturel de la personnalite, 1965 24/02/2020 5/41
  4. McDonalds đã thay đổi 70% thực đơn của mình để thích nghi với văn hóa Ấn Độ. 24/02/2020 6/41
  5. 1.2 Chức năng của văn hóa ! Tạo lập quy tắc ứng xử. ! Xác lập các tiêu chuẩn cho sự thành đạt. ! Xác lập các cách thức giải thích các thông tin mà con người tiếp nhận. ! Đưa ra các cách thức giải quyết các vấn đề hiện tại. 24/02/2020 7/41
  6. 1.3 Các yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi khách hàng Các đặc điểm cá nhân Niềm tin Nhận thức VĂN/HÓA Thái độ Địa phương Dân tộc Tôn giáo Tập quán Ngôn ngữ Ý/định Hành vi Quốc gia Nghể nghiệp Giá trị Tổ chức Quy tắc Nhóm xã hội Mô hình sự ảnh hưởng của văn hóa đến hành vi 24/02/2020 (Nguồn: Consumer Behavior, Leon G. Schiffman & Leslie Lazar Kanuk, 2007) 8/41
  7. Một số yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi khách hàng: ! Các giá trị ! Các chuẩn mực ! Truyền thống, phong tục, tập quán ! Các biểu tượng ... 24/02/2020 9/41
  8. ! Các giá trị Giá trị: niềm tin lâu dài về việc một hành vi cho trước là đáng mong muốn hay là tốt. PHƯƠNG ĐÔNG PHƯƠNG TÂY Đặc trưng Phổ biến Cộng đồng Cá nhân Trung lập Cảm xúc Phổ biến Cụ thể Quy gán Thành tích Tổng hợp dựa theo “Chinh phục các làn sóng văn hóa” của Fons Trompenaars và Charles Hampden-Turner, 2006 24/02/2020 10/41
  9. Ví dụ: Một giám đốc yêu cầu cấp dưới giúp ông ta sơn lại ngôi nhà. Cấp dưới ông ta không thích làm điều này lắm, thảo luận chuyện đó với đồng nghiệp. A. Đồng nghiệp lập luận: “Bạn không phải sơn nhà nếu bạn không thích. Ông ta là giám đốc ở nơi làm việc. Còn ở bên ngoài, ông ấy không có thẩm quyền gì”. B. Người cấp dưới lập luận: “Cho dù tôi không thích làm, tôi sẽ sơn ngôi nhà. Ông ấy là chủ của tôi và bạn, không thể lờ đi chuyện đó được”. (Trích từ “Chinh phục các làn sóng văn hóa” của Fons Trompenaars và Charles Hampden-Turner, 2006) Câu hỏi: Đâu là tính cụ thể, đâu là tính phổ biến? Các giá trị này ảnh hưởng như thế nào đến hành vi tiêu dùng? 24/02/2020 11/41
  10. Một số công cụ đánh giá hệ thống giá trị: !RVS (Rokeach Values System) của Rokeach !VALS (Values And Life Styles) của Michell !LOV (List Of Values) của Kahle ... 24/02/2020 12/41
  11. ! Danh sách các giá trị của Milton Rokeach (RVS) Các giá trị trung gian Các giá trị cuối cùng Tham vọng Một cuộc sống tiện nghi Cởi mở tinh thần Có niềm đam mê Khả năng Tự hoàn thiện bản thân Lòng nhiệt tình Hòa bình trên thế giới Sạch sẽ Một thế giới đẹp và thẩm mỹ Lòng can đảm Bình đẳng Khả năng tha thứ An toàn gia đình Sự giúp đỡ của người khác Tự do Sự thật thà Hạnh phúc Trí tưởng tượng Hài hòa bên trong Sự độc lập về tinh thần Tình yêu trong sáng Thông minh An ninh quốc gia Logic Sự hài lòng Tình yêu Sự chúc mừng Sự phục tùng Sự tôn trọng Lịch sự Sự công nhận của xã hội Tinh thần chịu trách nhiệm Tình cảm bạn bè 24/02/2020 Kiểm soát bản thân Cử chỉ thân thiện 13/41
  12. !VALS (Values And Life Styles) của Michell Lối sống: thể hiện cách thức người ta sống và sử dụng thời gian của mình. Hai khía cạnh chủ yếu của lối sống: " Tự định hướng " Các nguồn lực 24/02/2020 14/41
  13. ! Tự định hướng: cách thức khách hàng tìm kiếm và sở hữu SP, DV để tạo nên bản sắc của mình. o Định hướng theo nguyên tắc: đi theo những tiêu chuẩn trừu tượng được lý tưởng hóa. o Định hướng theo địa vị: khát khao được người khác chấp nhận và nhận được ý kiến từ họ. o Định hướng theo hành động: khát khao hoạt động xã hội hay vật lý và muốn chấp nhận rủi ro. 24/02/2020 15/41
  14. ! Các nguồn lực: toàn bộ các đặc điểm tâm lý, vật lý, dân số, vật chất bao hàm giáo dục, thu nhập, y tế, sự sốt sắng trong mua sắm và mức năng lượng, phân loại từ tối thiểu đến dư thừa mà theo đó khách hàng sử dụng. 24/02/2020 16/41
  15. Nhóm thực tế Nguồn lực cao Tự định hướng Nguyên tắc Địa vị Hành động Nhóm Nhóm Nhóm trải thỏa mãn thành đạt nghiệm Nhóm tin Nhóm Nhóm tưởng phấn đấu sáng tạo Nguồn lực thấp Nhóm tranh đấu Khung lối sống VALS (Nguồn: Consumer Behavior, Leon G. Schiffman & Leslie Lazar Kanuk, 2007) 24/02/2020 17/41
  16. LỐI SỐNG HÀNH VI TIÊU DÙNG Dễ đón nhận SP mới, công nghệ, phân phối. Nhóm thực tế Không tin QC. Đọc nhiều tạp chí. Ít xem TV. Ít quan tâm đến hình ảnh và vị thế. Thích các Nhóm thỏa mãn chương trình giáo dục và công cộng. Đọc nhiều và thường xuyên. Thích những SP cao cấp. Xem TV, đọc sách Nhóm thành đạt báo ở mức trung bình. 24/02/2020 18/41
  17. LỐI SỐNG HÀNH VI TIÊU DÙNG Theo đuổi thời trang và mốt kỳ cục. Dành Nhóm trải nhiều thu nhập cho việc hòa nhập XH. Mua nghiệm ngẫu hứng. Thích QC. Nghe nhạc Rock. Ít thay đổi thói quen, thích mua hàng rẻ. Xem Nhóm tin tưởng TV nhiều hơn mức trung bình. Đọc các tạp chí về hưu, nhà cửa và vườn tược... Quan tâm đến hình ảnh cá nhân. Thu nhập có hạn nhưng cân bằng trong chi tiêu. Chi tiêu Nhóm phấn đấu cho quần áo và các SP chăm sóc cá nhân. Thích xem TV hơn đọc sách. 24/02/2020 19/41
  18. LỐI SỐNG HÀNH VI TIÊU DÙNG Mua hàng tiện nghi, bền, có giá trị. Mua SP Nhóm sáng tạo thiết yếu. Đọc tạp chí về ô tô, thiết kế nhà cửa, câu cá và đi du lịch. Trung thành với thương hiệu. Sử dụng các phiếu khuyến mãi và giảm giá. Tin tưởng vào Nhóm tranh đấu QC. Xem TV thường xuyên. Đọc báo khổ nhỏ và tạp chí phụ nữ. 24/02/2020 20/41
nguon tai.lieu . vn