Xem mẫu
- PHÂN TÍCH MẠCH Ở CHẾ ĐỘ XÁC LẬP
ĐIỀU HÒA
Mục tiêu chương này cung
cấp cho sinh viên kiến thức cơ
bản để giải quyết các vấn đề
về mạch ở chế độ xác lập điều
hòa
- 2.1 Quá trình điều hòa
Tín hiệu điều hòa u(t) là tín hiệu tuần hoàn dạng sin, được
xác định:
u (t ) U m
Sin ( t )
- 2.1 Quá trình điều hòa
Trị hiệu dụng U được
xác định:
U
U
m
2
Mối liên hệ giữa tần số
góc, chu kỳ và tần số:
1
2 f 2
T
Trong đó: : tần số góc (rad/s)
t: góc, góc pha ban đầu (độ lệch pha)
Um: Biên độ đỉnh của sóng sin
U: trị hiệu dụng.
T: chu kỳ của tín hiệu; f tần số
- 2.1 Quá trình điều hòa
φ: pha ban đầu, ta có
thể nói u2(t) sớm pha
so với u1(t), hoặc u1(t)
chậm pha so với u2(t).
0 ta nói u1(t) và u2(t)
lệch pha.
=0 u1(t) và u2(t) đồng
pha
- 2.1 Quá trình điều hòa
Khi so sánh độ lệch phai của hai tín hiệu điều hòa:
- Cùng tần số.
- Cùng dạng lượng giác.
- Cùng dạng biên độ (cực đại hay hiệu dụng)
u 1 ( t ) U 1 m Sin ( t 1 )
u 2 (t ) U 2m
Sin ( t 2 )
Ta nói u1(t) nhanh pha hơn u2(t) một góc thì =1-2
(hay ta có thể nói 2 chậm pha hơn 1 một góc ). Nếu
ta nói u2(t) nhanh pha hơn u1(t) một góc thì =2-1
- 2.2 Phương pháp biên độ phức
u (t ) U m
Sin ( t )
- 2.2 Phương pháp biên độ phức
u 1 ( t ) U 1 m Sin ( t 1 )
u (t ) U m
Sin ( t )
u 2 (t ) U 2m
Sin ( t 2 )
Biểu diễn dưới dạng
véctơ quay Biểu diễn dưới dạng
véctơ quay
- 2.2 Phương pháp biên độ phức
u1 (t ) u 2 (t )
u 1 ( t ) U 1 m Sin ( t 1 )
u 2 (t ) U 2m
Sin ( t 2 )
u (t ) u1 (t ) u 2 (t )
U 1m
Sin ( t 1 ) U 2m
Sin ( t 2 )
- 2.3 Quan hệ dòng áp trên các phần tử RLC
Phần tử R:
i u
i ( t ) I m Sin ( t ) u R ( t ) RI m
Sin ( t )
- 2.3 Quan hệ dòng áp trên các phần tử RLC
Phần tử L:
uL
i
i ( t ) I m Sin ( t ) u L ( t ) LI Sin ( t 90
0
m
)
- 2.3 Quan hệ dòng áp trên các phần tử RLC
Phần tử C:
i
uC
1
i ( t ) I m Sin ( t ) u C ( t ) I m Sin ( t 90
0
)
C
- 2.3 Quan hệ dòng áp trên các phần tử RLC
i ( t ) I m Sin ( t )
C
R L
- Thí dụ 1:
Cho mạch như hình vẽ; biết i(t) = 5sin100t A; r= 200
Ω; L= 3 H;C= 20 μF; Xác định u(t)?
- Thí dụ 1:
u ( t ) 1000 sin 100 t
o
1500 sin( 100 t 90 )
0
2500 sin( 100 t 90 ) [V ]
0
u ( t ) 1000 2 sin( 100 t 45 ) V
- Thí dụ 2:
Cho e(t) = 100sin100t V; r= 200 Ω; L= 3 H; C= 20 μF; Tìm i= ?
Dòng điện i(t) chạy trong mạch có dạng:
- Thí dụ 2:
- 2.4 Trở kháng và dẩn nạp
i ( t ) I m sin t [ A ]
1
( L ) sin( t ) [V ]
2
u (t ) I m r
C
u (t ) U m
sin( t )
I m Z sin( t ) [ V ]
1
L
1 C
tan
r
1 Z được gọi là tổng trở hay trở
( L
2
Z r )
C kháng mạch. Dẫn nạp Y=1/Z
- 2.5 Định luật Ohm và Kirchhoff dạng phức
Phân tích bài toán mạch điều hòa bằng mạch phức
Phức hóa các
phần tử mạch
Mạch xác lập Mạch phức
điều hòa
Các phương
trình, hệ
phương trình
phức
Kết quả, yêu Phân tích
cầu bài toán Chuyển dạng mạch phức
phức sang
dạng thời gian
Lưu ý: Khi phức hóa cần quan tâm cùng dạng: biên
độ, dạng lượng giá, tần số.
- 2.5 Định luật Ohm và Kirchhoff dạng phức
Thành phần R i ( t ) I m sin( t ) [ A ]
u R ( t ) RI m
sin( t ) U R
RI R I
- 2.5 Định luật Ohm và Kirchhoff dạng phức
Thành phần L i ( t ) I m sin( t ) [ A ]
u L ( t ) LI sin( t 90 j L I
0
m
) U L
nguon tai.lieu . vn