Xem mẫu

  1. BÀI GIẢNG ĐO ĐẠC ĐIỆN TỬ
  2. BÀI 3: CẤU TẠO CỦA MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ TS02­ 7” TS02 do hãng Leica­ Thu ± ỵ Sỹ chế tạo. Có độ chính xác đo góc 7” và độ chính xác  đo cạnh    (2+2.10­6D); Tầm hoạt động xa nhất = 3 km, Trọng lượng của máy 5,1  kg. 3.1 Hình dạng cấu tạo bên ngoài của máy TCR­ 705 1.ống ngắm sơ bộ. 2.Hệ thống ánh sáng dẫn hướng. 3.Vi động đứng. 4.Pin GEB 111. 5.Bộ giá cho loại pin GEB 111. 6.Nắp đậy ngăn chứa pin. 7.Thị kính với ốc điều quang. 8.Điều chỉnh tiêu cực. 9.Tay sách tháo ra được. 10.Cổng giao diện RS232  11.ốc cân. 12.Vật kính với hệ EDM đồng trục. 18.Bọt thuỷ tròn. 13.Bộ adapter cho pin GAD 39 (tuỳ chọn). 19Phím bật/tắt máy. 14. Bộ nguồn GEB 121 (tuỳ chọn). 20.Phím nóng cho chức năng đo, ghi dữ  15.Quan sát chùm tia sáng bằng thị giác liệu. 16.Màn hình. 21.Vi động ngang.  17.Bàn phím.
  3.   3.2 Cấu tạo các phím chức năng của máy TS02. 1. Các nút chức năng phần mềm. 2. Thanh chọn 3.  Các biểu tượng. 4. Các phím nhập số liệu, chữ cái và các ký tự đặc biệt. 5. Các phím mũi tên điều khiển 6. Các phím chức năng cố định 7. Các phím chức năng thứ 2 của các phím chức năng cố định Các phím chức năng cố định Đo khoảng cách và góc, ghi lại dữ liệu.  Đo khoảng cách và góc, hiện kết quả đo lên màn hình, chưa ghi lại dữ liệu. Phím có thể ấn định một trong số các chức năng từ menu FNC.  Gọi các chương trình ứng dụng.  Bật tắt màn hình cân bằng điện tử và tia Laser rọi tâm. 
  4. Chuyển tới chức năng thứ hai của các phím(EDM, PNC, MENU, phím đèn  chiếu sáng màn hình, ESC)và bật chuyển giữa chữ cái và số khi nhập dữ liệu. Xoá kí tự, ngắt EDM.  Xác nhận dữ liệu nhập, tiếp tục trường tiếp theo.  Các tổ hợp phím : EDM ­                             Truy cập tới chức năng do khoảng cách hay hiệu chỉnh                                              khoảng cách đo dài (ppm). FNC ­    Truy cập nhanh tới các chức năng  hỗ trợ cho việc khảo sát. Menu ­   Truy cập tới mục lý dữ  liệu, các thiết đặt với máy và chức   năng hiệu chỉnh  Bật tắt chiếu sáng màn hình và kích hoạt cho việc sưởi ấm (khi nhiệt    độ xuống thấp hơn – 50C). ESC ­   Thoát khỏi màn hình đối thoại hoặc chế độ soạn thảo , trở về mục    trước đó. PgUp ­   Cuộn màn hình lên nếu một đối thoại vượt quá trang màn hình. PgDN ­   Cuộn màn hình xuống nếu một đối thoại vượt quá một màn hình. Các phím mũi tên có thể có thê thực hiện nhiều chức năng tuỳ thuộc vào  từng trường hợp cụ thể : + Điều khiển thanh chọn. + Chuyển trang. + Điều khiển con trỏ. + Chọn và xác nhận các thông số.
  5. 3.3 Các thông số kĩ thuật máy TCR­ 705 1. ống kính. ­ Truyền qua hoàn toàn.      ­ Khoảng cách thấy rõ ngắn nhất :1 .7m ­ Độ phóng đại           : 30x ­ Hội tụ : Tốt ­ ảnh           : Thực thẳng đứng ­ Trường nhìn : 1030’ ­ Độ mở ống kính           : 40mm ­ Trường nhìn tại cửa ống kính 100 : 2.6m 2. Đo góc (Tuyệt đối, liên tục). + Cập nhật sau mỗi 0.3s + Chọn đơn vị độ, phút, giây, gon, độ và phần vạn độ, mil, %, ±V + Sai số tiêu chuẩn TCR – 705 2” + Độ phân giải hiển thị 1”;0.0005gon, 0.01mil  3. Độ nhạy bọt thuỷ. + Bọt thuỷ tròn : 6’/2mm + Bọt thuỷ điện tử :20  ằ/2mm   4. Rọi tâm Laser.( Gắn trên trục đứng của máy) + Độ chính xác : 0.8mm/1.5m + Đường kính của chùm tia  : 2.5mm/1.5m   5.Bù( Bù hai trục) + Dải bù ±4’ + Độ chính xác TCR – 705 1.5”
  6. 6. Bàn phím. + Góc nghiêng : 700 + Kích thước : 110x75mm + Số phím : 24+ON/OFF và Trigger + Tuỳ chọn hai bàn phím 7. Màn hình.  + Có chiếu sáng màn hình + Có sưởi ấm nhiệt độ dưới 50C + LCD 144 x 64 Pixel + 8 dòng x 24 kí tự 8. Nguồn điện. + Pin NiMH + Điện áp 6V, 1800mAh 9. Tự động bổ chính loại trừ các sai số + Sai số hướng ngắm  + Sai số góc đứng + Độ cong quả đất + Khúc xạ + Độ nghiêng của máy 10. Ghi dữ liệu. + Giao diện RS232 + Bộ nhớ trong 288KB tương đương 4500 điểm đo
  7. 11. Độ dài ở chế độ IR. + Kiểu  : Hồng ngoại + Kiểu EDM : Đồng trục + Độ dài sóng : 0.780 m + Hiển thị nhỏ nhất: 1mm Chế độ đo Độ chính xác Thời gian đo Chế độ đo chuẩn 2mm + 2ppm
  8. 12. Đo dài chế độ Laser. + Kiểu    : Laser đỏ + bước sóng    : 0.674 m + Kiểu EDM    : Đồng trục + Hiển thị nhỏ nhất    : 1 mm + Kích thước chùm tia: 7x14 mm tại khoảng cách 20m và 10x20 mm tại khoảng cách 50m Chế độ đo Độ chính xác Thòi gian đo Short 3mm + 2ppm 3 giây + 1 giây/10 > 30m Prism (đo với gương) 5mm + 2ppm 2.5 giây Tracking 5mm + 2ppm 1 giây + 0.3 giây/10 > 30m Dải  Điều kiện thời tiết Gương  đơn  chuẩn  Gương  chùm  3  đo  (GPR1) (GPH3) Xấu 1500m 200m (dùng  gương) Trung binh 5000m 7000m Tốt > 5000m > 9000m Dải đo (không dùng gương) Điều kiện thời tiết Đích trắng Đính xám Vật đo trong ánh sáng mạnh 60m 30m Vật đo nằm trong bóng tối 80m 50m Ban ngày, ban đêm 80m 50m
  9. 3.4 Các  thuật  ngữ  k ỹ  thuật  và  các  chữ  viết  tắt ZA – Hướng ngắm (trục của ống kính trùng với đường thẳng từ thập tự tuyến tới tâm  của đối tượng đo) SA – Trục đứng (trục quay đứng của ống kính) KA – Trục ngang (Trục quay ngang của ống kính) V – Góc đứng/góc thiên đỉnh. VK – Bàn độ đứng (được chia mã vạch để đọc ra giá trị góc đứng). HZ – Góc bằng.  VK – Bàn độ đứng (được chia mã vạch để đọc ra giá trị góc 
  10. SD – Biểu thị khoảng cách nghiêng (khoảng cách giữa tâm máy tới tâm gương hay tới tâm chùm tia Laser). HD – Biểu thị khoảng cách bằng giữa điểm đặt máy và điểm đặt gương               (hình chiếu xuống mặt phẳng nằm ngang của khoảng cách nghiêng). dH – Chênh cao giữa điểm trạm máy và điểm đặt gương. hr – Chiều cao của gương tính từ mặt  đất. Hi – Chiều cao máy tính từ mặt đất. E0 – Toạ độ trạm (hướng  E – Toạ độ Y của điểm đo. đông). N – Toạ độ X của điểm đo. N0 – Toạ độ trạm (hướng bắc). H ­ Độ cao Z của điểm đo. H0 – Cao độ trạm. ppm – Giá trị hiệu chỉnh đo dài (1ppm = 1mm/1km
nguon tai.lieu . vn