Xem mẫu

  1. Điều khiển máy điện Mô hình động động cơ không đồng bộ Hệ qui chiếu dq GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  2. Mô hình máy điện KĐB • Xem ĐC KĐB như 2 tổ hợp dây quấn abc: stator và rotor ωm θm GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  3. Phương trình điện áp động cơ không đồng bộ d (t ) • Phương trình điện áp mỗi pha v(t )  ri (t )  dt vas  rs 0 0 0 00  ias  as  as  ias  v   0 rs 0 0 0 0  ibs      i   bs    bs   bs   bs   vcs   0 0 rs 0 0 0  ics  d  cs   cs   L s L sr  ics             var  0 0 0   dt ar  rr 0 0  iar ar   L rs L r  iar  vbr  0 0 rr 0  ibr   br     0 0     br  ibr   vcr   0 0 0 0 0 rr icr   cr       cr  icr  GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  4. • Trong đó  1 1   1 1   Ls  Lm  2 Lm  Lm  2  Lr  Lm  Lm 2  Lm  2  1 1   1 1  L s    Lm Ls  Lm  Lm  L r    Lm Lr  Lm  Lm   2 2   2 2   1L  1 Lm Ls  Lm   1L 1  Lm Lr  Lm   2 m 2   2 m 2   cos m cos m  120  cos m  120  L sr  Lm cos m  120  cos m cos m  120  cos m  120  cos m  120  cos m   cos m cos m  120  cos m  120  L rs  Lm cos m  120  cos m cos m  120    L sr T cos m  120  cos m  120  cos m  GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  5. • Ta có vas  rs 0 0 0 0 0  ias  ias  v   0 rs 0 0 0 0  ibs  i   bs    bs   vcs   0 0 rs 0 0 0  ics  d  L s L sr  ics         var   0 0 0 rr 0 0  iar  dt  L rs L r  iar  vbr   0 0 0 0 rr 0  ibr  ibr          vcr   0 0 0 0 0 rr  icr  icr  Ta thấy, Lsr và Lrs, là các hàm của θr, và vì thế cũng là hàm theo thời gian t. Do đó khi lấy vi phân sẽ có dạng d dL di  i L dt dt dt  Khó khăn trong việc giải phương trình trạng thái GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  6. Phép biến đổi dq • Do các hỗ cảm stator-rotor là hàm theo thời gian dẫn đến khó khăn trong việc giải các phương trình trạng thái. • Chiếu các dòng điện a-b-c lên các trục d-q (hệ qui chiếu dq) iq  kq ia cos  ib cos( 120)  ic cos(  120) θ d-axis id  kd ia sin   ib sin(  120)  ic sin(  120)  q-axis ia i0  k0 ia  ib  ic  a iq id a' Các hằng số kd, kq, k0 được chọn sao cho đơn giản hóa các hệ số trong các phương trình điện áp GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  7. • Ta được iq  k q cos k q cos(  120 ) k q cos(  120 ) ia  i    k sin  k d sin(  120 ) k d sin(  120 )  ib   d  d i0   k0 k0 k0  ic  t     ( ) d  (0) 0 • Các hệ số kd, kq, k0 được chọn khác nhau theo các tác giả khác nhau. Một cách chọn phổ biến là 2/3, 2/3 và 1/3 GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  8. Giả sử ia=Acos(ωt); ib=Acos(ωt-120); ic=Acos(ωt-240) iq  k d  A cost cos  A cos(t  120) cos(  120)  A cos(t  120) cos(  120)   kd Acost cos  cos(t  120) cos(  120)  cos(t  120 ) cos(  120)  iq  kd A cos(t   )  cos(t   ) iq  kd A cos(t   )  cos(t   ) 2 2  cos(t  120    120 )  cos(t  120    120 )  cos(t   )  cos(t    240 )  cos(t  120    120 )  cos(t  120    120 )  cos(t   )  cos(t    240 ) iq  kd A 3 cos(t   )  cos(t   )  cos(t    240)  cos(t    240) 2 iq  d 3 cos(t   )  d cos(t   ) k A 3k A 2 2 GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  9. Phép biến đổi dq    q i cos cos(  120 ) cos(  120 ) ia  i   2  sin  sin(  120 ) sin(  120 )  ib   d 3  i0   1 1 1  ic   2 2 2  ia   cos sin  1 iq  i   cos(  120 ) sin(  120 ) 1 i   b   d  ic  cos(  120 ) sin(  120 ) 1 i0  GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  10. Biến đổi và biến đổi ngược dq   iq   cos  cos(  120 ) cos(  120 )  ia  ia   cos sin  1 iq  i   2  sin  sin(  120 ) sin(  120 )  i  i   cos(  120 ) sin(  120 ) 1 i   d 3  b   b   d  i0   1 1 1  ic  ic  cos(  120 ) sin(  120 ) 1 i0   2  2   2    Ks K s 1   cos cos(  120 ) cos(  120 )  cos sin  1 As  cos(  120 ) sin(  120 ) 1 2 A s   sin  sin(  120 ) sin(  120 )  1 3 1 1 1    cos(  120 ) sin(  120 ) 1  2 2 2    cos cos(  120 ) cos(  120 )  cos sin  1 1 0 0 sin(  120 ) sin(  120 )   cos(  120 ) sin(  120 ) 1  0 1 0 2 sin  3 1   1 1  cos(  120 ) sin(  120 ) 1 0 0 1  2 2 2  GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  11. • Nếu dòng cân bằng, i0 = 0   iq  cos cos(  120 ) cos(  120 ) ia  ia   cos sin  1 iq  i   2  sin  sin(  120 ) sin(  120 )  ib  i   cos(  120 ) sin(  120 ) 1 i   d 3   b   d  i0   1 1 1  ic  ic  cos(  120 ) sin(  120 ) 1 i0   2 2 2  ia  ia   cos sin   iq  2 cos cos(  120 ) cos(  120 )   i   cos(  120 ) sin(  120 )  iq  i   3  sin   b   i  sin(  120 ) sin(  120 )    ib  d  ic  ic  cos(  120 ) sin(  120 )  d  GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  12. • θm, là góc quay giữu trục θ stator a-axis và rotor a-axis ωm d-axis q-axis θm • β, là góc quay giữa trục ω β ia rotor a-axis và trục q-axis của hệ qui chiếu quay. • Trục stator a-axis đứng iq id a' a yên, trong khi trục q-d axis quay với tốc độ ω, trục rotor a-axis quay với ωm GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  13. Ma trận chuyển đổi stator, As Ma trận chuyển đổi rotor, Ar     cos cos(  120 ) cos(  120 ) cos  cos(  120 ) cos(  120 ) 2 A s   sin  sin(  120 ) sin(  120 )  2 Ar   sin  sin(   120 ) sin(   120 )  3 1 1 1  3 1     1 1   2 2 2   2 2 2  t     ( ) d  (0) t     ( )  m ( )d  (0)   m (0) 0 0      r  ( 0) GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  14. Chuyển đổi hệ qui chiếu cho các ptrình điện áp vas  rs 0 0 0 0 0  ias  as  v   0    bs   rs 0 0 0 0  ibs  bs   vcs   0 0 rs 0 0 0  ics   cs         var   0 0 0 rr 0 0  iar  ar  vbr   0 0 0 0 rr 0  ibr  br          vcr   0 0 0 0 0 rr  icr   cr  v abcs  r s 0  i abcs   abcs  v    0      r r  i abcr   abcr   abcr    A s 0  v abcs   A s 0  r s 0  i abcs   A s 0   abcs   0 A  v    0 A   0 r  i    0 A      r   abcr    r   r   abcr     r   abcr   Term1 Term 2 Term 3 GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  15.  As 0  v abcs   As v abcs  v qd 0 s  Ta có  0 A  v    A v    v   r   abcr    r abcr   qdor  Term1 Vì thế v qd 0 s   A s 0  r s 0  i abcs   A s 0   abcs  v              qdor  0 A r   0 r r   abcr    i 0 A  r   abcr   Term 2 Term 3 Ta cũng có  As 0  r s 0  i abcs   As r s 0  i abcs   0 A   0 r  i    0 Ar r r  i abcr   r   r   abcr    Term 2 i abcs   As 1 0  i qd 0 s  i       abcr   0 Ar1  i qd 0 r  Do đó  A s 0  r s 0  i abcs   As r s 0   As 1 0  i qd 0 s   0 A   0 r  i    0  Ar r r   0 1     r   r   abcr    Ar  i qd 0 r  Term 2 GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  16.  As 0  r s 0  i abcs   A s r s As 1 0  i qd 0 s   0 A   0 r  i    1     r   r   abcr    0 Ar r r Ar  i qd 0 r  Term 2  A s 0  r s 0  i abcs   A s r s As 1 0  i qd 0 s  r s 0  i qd 0 s   0 A   0 r  i    1       r r  i qd 0 r   r   r   abcr    0 Ar r r Ar  i qd 0 r   0 Term 2 Vì thế ta được, v qd 0 s  r s 0  i qd 0 s   A s 0   abcs  v         qdor   0 r r  i qd 0 r   0 Ar   abcr   Term 3 GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  17. Trong đó,  A s 0   abcs   A s  abcs   0 A           r  abcr  A     r abcr  Term 3  As 0   abcs   As  abcs   qd 0 s   A s As  qd 0 s  1  0 A              A A1      r  abcr   A    qd 0 r   r r qd 0 r    r abcr   Term 3  qd 0 s  As  abcs  qd 0 s  As  abcs  A s  abcs As  abcs   qd 0 s  A s  abcs 1 A    s abcs  A A  qd 0 s s s qd 0 s 1 Ar  abcr   qd 0r  A r Ar  qd 0r GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  18.  qd 0 s   As 0   abcs     qd 0 r   0 Ar   abcr  as  ias    i   bs   bs   cs   L s L sr  ics   abcs   L s L sr  i abcs  i abcs   As 1 0  i qd 0 s        i    1    ar   L rs  L r  iar   abcr   L rs L r  i abcr   abcr   0 Ar  i qd 0 r  br  ibr       cr  icr   abcs   L s L sr   As 1 0  i qd 0 s      L  L r   0 1     abcr   rs Ar  i qd 0 r   qd 0 s   As 0  Ls L sr   As 1 0  i qd 0 s     1     qd 0 r   0 Ar   L rs L r   0 Ar  i qd 0 r  GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
  19.  qd 0 s   As 0  Ls L sr   As 1 0  i qd 0 s     1     qd 0 r   0 Ar   L rs L r   0 Ar  i qd 0 r   qd 0 s   As L s As L sr   As 1 0  i qd 0 s     1     qd 0 r   Ar L rs Ar L r   0 Ar  i qd 0 r   qd 0 s   As L s As 1 As L sr Ar  i qd 0 s  1   1     qd 0 r   Ar L rs As 1 Ar L r Ar  i qd 0 r   3   Ls  Lm 0 0 2 1  3  As L s As   Ls  0   L sqd 0  qd 0 s   L sqd 0 0 Lm  2  L m qd0  i qd 0 s   Ls    L rqd 0  i qd 0 r  0 0    qd 0 r   L m qd0 3   2 Lm 0 0 1 1  3  A s L sr Ar  Ar L rs A s   0 Lm 0  L m qd0  2   0  0 0   qd 0 s   L sqd 0 L mqd0  iqd 0 s       L  3 Lm 0 0   qd 0 r   L mqd0 L rqd 0  iqd 0 r   r 2 1  3  Ar L r Ar   0 Lr  Lm 0   L rqd 0  2   0 0 Lr  GTMĐ – N N Tú   Bộ môn Thiết bị điện 
  20.  qd 0 s   L sqd 0 L m qd0  i qd 0 s     qd 0 r   L m qd0 L rqd 0  i qd 0 r   3 3   Ls  Lm 0 0 Lm 0 0  qs   2 2  iqs     0 Ls  3 Lm 0 0 3 Lm 0  ids   ds   2 2   0 s   0 0 Ls 0 0 0  i0 s     3   iqr  qr   3 Lm 0 0 Lr  Lm 0 0   dr   2 2  idr     3 3   0 r  0 Lm 0 0 Lr  Lm 0  i0 r   2 2   0 0 0 0 0 Lr   3  3 3  3  qs   Ls  Lm iqs  Lmiqr qr  Lmiqs   Lr  Lm iqr  2  2 2  2   3  3 3  3  ds   Ls  Lm ids  Lmidr dr  Lmids   Lr  Lm idr  2  2 2  2  GTMĐ – N N Tú Bộ môn Thiết bị điện
nguon tai.lieu . vn