Xem mẫu
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN SỨC BỀN – CƠ HỌC KẾT CẤU
-------***-------
BÀI GIẢNG MÔN HỌC
CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ
HÀ NỘI 2-2017
1
- CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ
Nội dung môn học
Chương 1: Chương mở đầu
Chương 2: Phương pháp sai phân hữu hạn
Chương 3: Phương pháp phần tử hữu hạn (mô hình chuyển
vị)
Chương 4: Áp dụng phương pháp phần tử hữu hạn (mô hình
chuyển vị) cho bài toán hệ thanh.
2
- CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Khái niệm về tính toán kết cấu
XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ
TÍNH, TẢI TRỌNG
TÍNH TOÁN KẾT
CẤU(TÍNH NỘI
XÁC ĐỊNH LỰC, CHUYỂN VỊ)
THIẾT KẾ
THI CÔNG
3
- CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU
KHÁI NIỆM VỀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Một vật thể khi chịu tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài (tải
trọng, chuyển vị cưỡng bức tại các gối tựa, nhiệt độ …) thì trong
vật thể :
- Xuất hiện các ứng suất (nội lực)
- Biến dạng (thẳng, xoay)
- Chuyển vị
Tính toán kết cấu: xác định các giá trị biến dạng, chuyển vị, ứng
suất (nội lực) của vật thể chịu tác động của các nguyên nhân bên
ngoài.
4
- CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Xây dựng bài toán:
• Xác định ẩn số của bài toán
• Thiết lập các phương trình, bất phương trình, các liên hệ giữa
các ẩn số, các liên hệ với các đại lượng biểu thị tính chất cơ lý
của vật liệu.
Giải bài toán:
• Giải các hệ phương trình, hệ bất phương trình để có được các
giá trị biến dạng, chuyển vị, ứng suất và nội lực.
5
- CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN CƠ HỌC
VẬT RẮN BIẾN DẠNG
CÁC PHƯƠNG CÁC PHƯƠNG
PHÁP GIẢI TÍCH PHÁP SỐ
PP SAI PP
CÁC PP CÁC PP PP
PHÂN PHẦN
CHÍNH GẦN PHẦN
HỮU TỬ HỮU
XÁC ĐÚNG TỬ BIÊN
HẠN HẠN
6
- CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ – CHƯƠNG MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CHƯƠNG MỞ ĐẦU
1.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP SỐ
1.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN TRONG LÝ THUYẾT
ĐÀN HỒI DƯỚI DẠNG MA TRẬN
1.3. NGUYÊN LÝ DỪNG THẾ NĂNG TOÀN PHẦN
7
- 1.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP SỐ
• Khái niệm về PPS: là các PP thay thế việc trình bày nghiệm
của bài toán dưới dạng các hàm cổ điển bằng một tập hợp
số.
• Nghiệm được xác định tại một số hữu hạn các điểm của vật
thể, hay nói khác đi nghiệm được mô tả theo một tập hợp
số, các điểm còn lại xác định bằng cách nôi suy.
• Thay thế cho các hàm nghiệm liên tục (giải tích), chỉ xác
định những giá trị rời rạc của nó nên phương pháp số còn
được gọi là phương pháp rời rạc hóa.
8
- 1.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP SỐ
CÁC PHƯƠNG PHÁP RỜI RẠC HÓA
RỜI RẠC HÓA VẬT LÝ
RỜI RẠC HÓA TOÁN HỌC
Rời rạc hóa các mô hình vật
Rời rạc hóa các phương
thể.
trình
Vật liên tục thay thế bằng hữu
Phương trình thỏa mãn tại
hạn các phần tử rời rạc nối
một số điểm tự chọn.
với nhau tại các nút.
Nghiệm là tập hợp các giá trị
Nghiệm là tập hợp các giá trị
của ẩn tại các điểm tự chọn.
của ẩn tại các nút.
PP sai phân hữu hạn
PP phần tử hữu hạn
9
- 1.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN TRONG LÝ THUYẾT
ĐÀN HỒI DƯỚI DẠNG MA TRẬN
CÁC MỐI LIÊN HỆ TRONG LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI TUYẾN TÍNH
• CHUYỂN VỊ – BIẾN DẠNG
• BIẾN DẠNG – ỨNG SUẤT
• ỨNG SUẤT – TẢI TRỌNG
10
- 1.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN TRONG LÝ THUYẾT
ĐÀN HỒI DƯỚI DẠNG MA TRẬN
• Trạng thái ứng suất tại một điểm
x zx
T
y z xy yz
• Trạng thái biến dạng tại một điểm
x zx
T
y z xy yz
• Chuyển vị tại một điểm
u u w
T
v
11
- 1.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN TRONG LÝ THUYẾT
ĐÀN HỒI DƯỚI DẠNG MA TRẬN
Đại lượng Bài toán 3 chiều Bài toán Bài toán
cần tìm 2 chiều 1 chiều
Chuyển vị u u v w uv u
ứng suất x y z xy yz zx x y xy x
Biến dạng x y z xy yz zx x y xy x
Tổng số ẩn 15 8 3
12
- 1.2.1. CÁC PHƯƠNG TRÌNH BIẾN DẠNG – CHUYỂN VỊ
PHƯƠNG TRÌNH HÌNH HỌC
a) Bài toán 3 chiều
x / x 0 0
u v u
x ;
x
xy
x y y 0 / y 0
0 u
v w v 0 / z
z
y ; yz v
y y z xy / y / x 0 w
w u w 0 / z / y
z ; zx yz
z z x zx / z 0 / x
u : ma trận các toán tử vi phân
b) Bài toán 2 chiều x / x 0
u
y 0 / y v
/ y / x
xy
c) Bài toán một chiều
u
x
x 13
- 1.2.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
ĐỊNH LUẬT HÚC
a) Bài toán 3 chiều
x v y z ;
1 1
x xy xy G - môđun đàn hồi trượt
E G
1 1
y y v x z ; yz yz
E G
z z v y x ;
1 1 E - môđun đàn hồi dọc trục
zx zx
E G v - hệ số Poisson
x 1 v v 0 0 0 x
v 1 v
y 0 0 0 y
1 v v 1 0 0 0 z
z
xy E 0 0 0 2 1 v 0 0 xy
0 0 0 0 2 1 v 0 yz
yz
zx 0 0 0 0 0 2 1 v
zx
D
1
D. 14
- 1.2.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
ĐỊNH LUẬT HÚC
là ma trận đàn hồi, chứa các đặc trưng đàn hồi của kết cấu
1 2v 2v 2v 0 0 0
2v 1 2v 2v 0 0 0
E 2v 2v 1 2v 0 0 0
D
2 1 v 1 2v 0 0 0 1 2v 0 0
0
0 0 0 1 2v 0
0 0 0 0 0 1 2v
15
- 1.2.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
ĐỊNH LUẬT HÚC
b) Bài toán 2 chiều
• Trạng thái phẳng về ứng suất: vật thể có dạng tấm có chiều dầy nhỏ so với kích
thước của 2 chiều còn lại và tải trọng trong mặt phẳng của tấm.
Kí hiệu xOy là hệ trục nằm trong mặt phẳng của tấm và Oz là trục vuông góc với
mặt đó. Thừa nhận các giả thiết dưới đây với ứng suất:
z zx zy 0 x 1 v 0 x
1
x
1
x v y
y v 1 0 y
E E 0 0 2 1 v
1 xy xy
y y v x
E zx zy 0
2 1 v v
xy yx
E
1
xy xy
G
z
v
E
x y
1 v
x y
x 2 2v 0 x 2 2v 0
E 2v 2 2v 2
0 y D
E
y D 0
2 1 v
2
0 0 1 v
2 1 v2
0 0 1 v
xy xy
16
- 1.2.2. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
ĐỊNH LUẬT HÚC
b) Bài toán 2 chiều
• Trạng thái phẳng về biến dạng : vật thể có tiết diện ngang không đổi và chiều
dài lớn so với kích thước của 2 chiều còn lại, tải trọng tác dụng vuông góc với
trục dài của vật thể.
Gọi xOy là hệ trục song song với mặt phẳng của tiết diện ngang. Thừa nhận các
giả thiết sau: u v
w 0; 0; z zx zy 0
z z
x 1 v v 0 x x 2 1 v 2v 0 x
1 v E
y v 1 v 0 y
y 2v 2 1 v 0 y
E
0 2
1 v 1 2v 0 1 2v xy
xy
0 2
xy
xy 0
2 1 v 2v 0
z v x y
E
D 2v 2 1 v 0 zx zy 0;
2 1 v 1 2v
0 0 1 2v
c) Bài toán 1 chiều
1
x x x E. x 17
E
- 1.2.3. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ỨNG SUẤT – TẢI TRỌNG
a) Bài toán 3 chiều
y
Phương trình cân bằng theo 3 trục x, y, z
y +(jy /jy)dy
x xy xz
x 0
yx +(jyx /jy)dy zx z x y z
yz+(jyz /jy)dy zy yx y yz
xy +(jxy /jx)dx y 0
xz x y z
x x+(jx /jx)dx
zy +(jzy /jz)dz
dy
zx +(jzx /jz)dz
xz +(jxz /jx)dx zx zy z
xy z 0
z+(jz /jz)dz x y z
x
yz dz
yx x
y
y
dx / x 0 0 / y 0 / z x 0
z
0 z
/ y 0 / x / z 0 y 0
xy
0 0 / z 0 / y / x z 0
yz
zx
0
T
ma trận các toán tử vi phân
18
- 1.2.3. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ỨNG SUẤT – TẢI TRỌNG
Phương trình cân bằng trên bề mặt – điều kiện biên tĩnh học
l x mxy n xz qx l, m, n - các cosin chỉ phương của pháp tuyến ngoài
của mặt vật thể đàn hồi tại điểm đang xét;
lyx m y nyz qy qx , qy , qz - các thành phần ngoại lực theo 3 trục x, y, z
lzx mzy nz qz tác dụng trên một đơn vị diện tích mặt ngoài của vật thể đàn hồi.
x
y
l 0 0 m 0 n qx
0 m 0 l n 0 z q
xy y
0 0 n 0 m l q
z
yz
zx
L - ma trận cosin chỉ phương của pháp tuyến
L. q ngoài của mặt vật thể đàn hồi
19
- 1.2.3. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ỨNG SUẤT – TẢI TRỌNG
b) Bài toán 2 chiều
Phương trình cân bằng
x xy x
x 0 / y x 0
x y / x 0
0 y 0
yx y / y / x y
x
y
y 0 xy
Điều kiện biên tĩnh học
x
l x mxy qx l 0 m qx
lyx m y qy 0 m l y q
y
xy
c) Bài toán 1 chiều
x
x 0
x 20
nguon tai.lieu . vn