Xem mẫu
- Đại học quốc gia Tp.HCM
Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Company
LOGO
GV : PHẠM THỊ MINH THÁI
CuuDuongThanCong.com Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt 1
- TÀI LIỆU CHÍNH
Bảo vệ rơle &TĐH Nguyễn Hoàng Việt
Giáo trình bảo vệ rơle (1999) Trần Hữu Thanh
Tính toán ngắn mạch và chỉnh định bảo vệ rơ le và
trang bị tự động trên Hoàng Hữu Thuận
Bảo vệ rơle &TĐH Lê Kim Hùng và Đoàn Ngọc Minh Tú
Các tài liệu khác: Tài liệu nước ngoài
Phần mềm: PSS/ADEPT; ETAP; V-PRO II
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
2
- Phần 1: CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ RƠLE
Chương 1: Tổng quan về hệ thống bảo vệ rơle
Chương 2: Kỹ thuật chế tạo rơle
Chương 3: Các loại bảo vệ rơle
Chương 4: Các khí cụ điện đo lường
Chương 5: Bảo vệ quá dòng điện
Chương 6: Bảo vệ quá dòng điện có hướng
Chương 7: Bảo vệ dòng điện chống chạm đất
Chương 8: Bảo vệ khoảng cách
Chương 9: Bảo vệ so lệch
Chuong 10: Tự đóng lại
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
3
- Phần 2: BẢO VỆ CÁC PHẦN TỬ TRONG HTĐ
Bảo vệ máy phát (Generator)
Bảo vệ máy biến áp (Transformer)
Bảo vệ đường dây (Line)
Bảo vệ động cơ (Motor)
Bảo vệ thanh cái / thanh góp (Bus)
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
4
- Chương 1
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG BẢO VỆ
CuuDuongThanCong.com
BV rơle và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
5
- Tổng quan về hệ thống bảo vệ
1.1 Nhiệm vụ của bảo vệ rơle
1.2 Các dạng sự cố và trạng thái làm việc không bình thường HTĐ
1.3 Các yêu cầu cơ bản của hệ thống bảo vệ
1.4 Các bộ phận của hệ thống bảo vệ
1.5 Mã rơle và các ký hiệu
1.6 Nguồn điều khiển
1.7 Bảo vệ các phần tử trong HTĐ
1.8 Các loại rơle
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
6
- 1.1. Nhiệm vụ của BVRL
Trong vận hành HTĐ có thể xuất hiện tình trạng sự cố và
chế độ làm việc không bình thường của các phần tử. Lúc
này, hiện tượng là dòng điện tăng cao nhưng điện áp lại
thấp.
Như vậy muốn HTĐ hoạt động bình thường thi HTĐ phải
có hệ thống bảo vệ rơle để phát hiện sự cố và cô lập nó càng
nhanh càng tốt.
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
7
- 1.2. Sự cố và trạng thái không bình thường
Sự cố: Ngắn mạch N(3) , N(2) , N(1) , N(1,1) , ngắn mạch các vòng
dây trong MBA, ngắn mạch giữa các vòng dây trong máy phát
điện.
Trạng thái không bình thường: Quá tải, quá áp, giảm tần.
Nguyên nhân:
Do cách điện già cõi
Thao tác sai, nhằm lẫn
…
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
8
- 1.3. Các yêu cầu chính
1.3.1 Tính chọn lọc
1.3.2 Tác động nhanh
1.3.3 Độ nhạy
1.3.4 Độ tin cậy
1.3.5 Kinh tế
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
9
- 1.3.1. Tính chọn lọc
Tính chọn lọc: Khi phần tử nào bị sự cố hay hư hỏng thì bảo
vệ rơle chỉ cần loại bỏ phần tử đó.
Ví dụ:
No
Trip
trip
A B C
~
CB1 CB2
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
10
- 1.3.2. Tác động nhanh
Tác động nhanh: Đảm bảo tính ổn định của các máy phát làm việc
song song trong HTĐ. Giảm tác hại của dòng ngắn mạch đến các thiết
bị, giảm xác suất gây hư hỏng nặng hơn, nâng cao hiệu quả tự đóng lại.
Thời gian cắt = T relay + T CB
Ví dụ:
Đường dây 300 → 500 Kv: 0.1 → 0.12 s
Đường dây 110 → 220 Kv: 0.15 → 0.3 s
Đường dây 6 → 10 Kv : 1.5 → 3 s
Càng xa nguồn càng ít ảnh hưởng đến tính ổn định của HTĐ
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
11
- 1.3.3. Độ nhạy
Độ nhạy:
Đặc trưng độ nhạy: Knh khoảng 1.5 →2.0
Theo dòng điện ngắn mạch:
I NM m in
K nh
I kd
Theo điện áp ngắn mạch:
U kd
K nh
U N m ax
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
12
- 1.3.4. Độ tin cậy
Độ tin cậy:
Khi có sự cố trong vùng BV thì BV phải tác động chắc
chắn. Nhưng nó không tác động đối với các sự cố mà nó
không được giao.
Để bảo vệ tin cậy cao cần phải dùng các sơ đồ đơn
giản, giảm số lượng rơle và các tiếp xúc, cấu tạo đơn giản,
chế độ lắp ráp bảo đảm chất lượng đồng thời kiểm tra, bảo
trì thường xuyên.
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
13
- 1.3.5. Kinh tế
Kinh tế:
Phải lựa chọn phù hợp yêu cầu để luôn đảm bảo
giá thành phải chăng.
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
14
- 1.4. Các bộ phận của hệ thống điện
o Phần đo lường: liên tục thu nhận tín hiệu về trạng thái của đối
tượng được bảo vệ. Ghi nhận xuất hiện sự cố và tình trạng làm việc
không bình thường rồi truyền tín hiệu đến phần logic. Phần đo
lường nhận tín hiệu thông qua biến dòng điện và biến điện áp
o Phần logic: nhận tính hiệu từ phần đo lường để phản ánh tình
trạng của đối tượng bảo vệ. Phần logic có thể là tổ hợp các rơle
trung gian hay mạch logic tín hiệu (0-1), rơle thời gian và phần tử
điều khiển máy cắt. Phần này hoạt động theo chương trình định sẵn
đi khiển máy cắt.
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
15
- 1.5. Mã rơle / ký hiệu
Ký hiệu Tên gọi Ký hiệu Tên gọi
21 BV khoảng cách 47 BV thứ tự pha
21N BV khoảng cách chống chạm đất 48 BV mất gia tốc
24 BV quá từ 49 R-S BV nhiệt độ Rôto – Stato
25 BV đồng bộ 50/50N BV quá dòng điện cắt nhanh
26 BV dầu 51BF BV hư hỏng máy cắt
27 BV thấp áp 51G BV quá dòng chống chạm đất
30 BV chỉ thị vùng bảo vệ 51GS BV quá dòng chống chạm đất S
32F BV định hướng cs thứ tự thuận 51/51N BV QDCCĐ thời gian trễ
32R BV định hướng cs thứ tự nghịch 51V BV QD có kiểm tra điện áp
33 BV chị thị mức dầu thấp 52 Máy AC
37 BV dòng điện thấp và cs thấp 59 BV điện áp
40 BV phát hiện mất kích thích MF 59N BV điện áp thứ tự không
46 BV dòng điện thứ tự nghịch 60 cân bằng dòng và điện áp
BVhttps://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa 16
- 1.5. Mã rơle / ký hiệu
Ký hiệu Tên gọi Ký hiệu Tên gọi
62 Rơle thời gian 86 Rơle cắt và khóa máy cắt
63 Rơle áp suất 87 Bảo vệ so lệch
64 Rơle chống chạm đất 87G Bảo vệ so lệch máy phát
64R Rơle chống chạm đất Rôto 87T Bảo vệ so lệch máy biến áp
67 Rơle dòng định hướng 87B Bảo vệ so lệch thanh cái
67N Rơle dòng định hướng chống cđ 87N Bảo vệ so lệch chống chạm đất
74 Rơle xóa giám sat mạch cắt 90 Rơle điều hòa điện thế
76 Rơle quá dòng điện DC 92 Rơle định hướng cs và điện áp
78 Rơ le MĐB hay đo góc lệch pha 95 Rơle phát hiện đứt mạch thứ cấp BI
79 Tự đóng lại 96 Rơle hơi
80 Rơle phát hiện mất nguồn DC
81 Rơle tần số
85 Bảo vệ tần số cao, pilot
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
17
- 1.5. Mã rơle / ký hiệu (bổ sung)
51QTP : Rơ le bảo vệ quá tải MBT phía sơ cấp
51NP : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất MBT phía
50 : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm pha cắt sơ cấp
nhanh
51GNP : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất MBT tại
51 : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm pha cắt trung tính cuộn sơ cấp
có thời gian
50N : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất cắt
nhanh 51S : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm pha MBT
cuộn thứ 2
51N : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất cắt
có thời gian 51VS : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm pha MBT
cuộn thứ 2 có khóa điện áp
67 : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm pha có
hướng 51QTS : Rơ le bảo vệ quá tải MBT cuộn thứ 2
67N : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất có 51NS : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất MBT
hướng cuộn thứ 2
44S : Rơ le bảo vệ khoảng cách có hướng 51GNS : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất MBT tại
bảo vệ chạm pha trung tính cuộn thứ 2
44G : Rơ le bảo vệ khoảng cách có hướng
bảo vệ chạm đất 51T : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm pha MBT
21 : Rơ le bảo vệ khoảng cách có hướng cuộn thứ 3
bảo vệ chạm pha và đất 51VT : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm pha MBT
64 : Rơ le bảo vệ chạm đất (3Uo hoặc cuộn thứ 3 có khóa điện áp
3Io) 51QTT : Rơ le bảo vệ quá tải MBT cuộn thứ 3
27 : Rơ le bảo vệ điện áp thấp 51NT : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất MBT
59 : Rơ le bảo vệ điện áp cao cuộn thứ 3
79 : Rơ le tự động đóng lại 51GNT : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất MBT tại
trung tính cuộn thứ 3
96 : Rơ le hơi bảo vệ Máy Biến Thế
87 : Rơ le bảo vệ so lệch
51B : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm pha trên
thanh cái
51P : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm pha 51NB : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất trên
MBT phía sơ cấp thanh cái
51VP : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm pha 87B : Rơ le bảo vệ so lệch thanh cái
MBT phía sơ cấp có khóa điện áp
50BF :https://fb.com/tailieudientucntt
Rơ le bảo vệ chống máy cắt từ chối tác
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động động
hóa 18
- 1.6. Nguồn điều khiển
Yêu cầu phải đảm bảo công suất và điện áp lúc bảo
vệ tác động khi có sự cố.
Loại nguồn:
1. Nguồn DC: 24V, 48V, 110V, 220V. Ưu điểm không phụ
thuộc vào điện lưới, khuyết điểm tốn công chăm sóc, bảo trì,
phức tạp…
2. Nguồn AC: không nên dùng MBA đo lường hay MBA tự
dùng để tạo nguồn cung cấp vì khi có sự cố ngắn mạch thì điện
áp giảm rất thấp. Có thể dùng biến dòng để tạo nguồn cung cấp
vì khi có sự cố ngắn mạch thì dòng điện tăng cao nên dòng điện
thứ cấp đủ lớn để tác động. Tuy nhiên, lúc trạng thái không bình
thường thì dòng điện thứ cấp có thể không đủ lớn để tác động.
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
19
- 1.7. Bảo vệ các phần tử trong HTĐ
Bảo vệ máy phát (Generator)
Bảo vệ máy biến áp (Transformer)
Bảo vệ đường dây (Line)
Bảo vệ động cơ (Motor)
Bảo vệ thanh cái / thanh góp (Bus)
CuuDuongThanCong.com
Bảo vệ rơ le và tự động hóa https://fb.com/tailieudientucntt
20
nguon tai.lieu . vn