Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG TP.HCM ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9000 TRONG THI CÔNG XÂY LẮP Tài liệu lưu hành nội bộ phục vụ cho lớp “Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình” Giảng viên: Trần Trung Hậu, M.Eng 1
  2. The International Organization for Standardization (ISO) • Trụ sở tại Geneva, Thụy sĩ (Switzerland) • Thành lập năm 1947 để thúc đẩy việc tiêu chuẩn hóa trong thương mại, thông tin và sản xuất quốc tế • Là tổ chức phi chính phủ không có quyền lực để áp đặt các tiêu chuẩn của nó 2
  3. • ISO 9000:2000 mô tả quy tắc cơ bản của hệ quản trị chất lượng (Quality Management System, QMS) và xác định rõ các thuật ngữ. • ISO 9001:2000 QMS quy định rõ các yêu cầu cho một hệ quản trị chất lượng • ISO 9004:2000 Hướng dẫn QMS cho cải thiện tiến trình • ISO 19011 Hướng dẫn cho QMS và/hoặc kiểm tra (auditing) các hệ quản lý môi trường. • ISO 10011 Các hướng dẫn cho kiểm tra các hệ chất lượng. 3
  4. ISO - International Oganization for Standartzation ISO 9001 ISO 9002 ISO 9003 thiết kế cung ứng thử nghiệm sản xuất dịch vụ 4
  5. ISO 9000:1994 Gồm các tài liệu chủ yếu sau: • ISO 9001:1994 Hệ thống chất lượng – Mô hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế, triển khai, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật. Thường được sử dụng cho các hãng thiết kế và sản xuất sản phẩm • ISO 9002:1994 Hệ thống chất lượng – Mô hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật. Thường được sử dụng cho các hãng sản xuất sản phẩm • ISO 9003:1994 Hệ thống chất lượng – Mô hình đảm bảo chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm cuối cùng. 5
  6. Một số thuật ngữ •Chất lượng: Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có đáp ứng các yêu cầu • Quản lý chất lượng: Các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng • Hệ thống quản lý chất lượng : Hệ thống quản lý để đình hướng và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng ( Yêu cầu: Xây dựng, lập văn bản, thực hiện, duy trì HTQLCL và thường xuyên nâng cao hiệu lực của hệ thống theo các yêu cầu của tiêu chuẩn ) 6
  7. ISO 9000: 2000 • Một thay đổi cơ bản trong cách tiếp cận • Tiêu chuẩn bây giờ là gần tiệm cận với triết lý của Total Quality Management (TQM) • Kết hợp chặt chẽ 8 nguyên tắc của quản trị chất lượng 7
  8. • Hướng vào khách hàng • Liên quan đến nhiều người tham gia • Phương pháp hệ thống để quản lý • Phương pháp dựa vào quá trình • Cải thiện liên tục • Phương pháp thực tế để ra quyết định 8
  9. Khả năng áp dụng của ISO 9000 • Chế tạo, sản xuất 73% • Dịch vụ 13% • Buôn bán sỉ 8% • Giao thông, vận tải 4% • Xây dựng 1% • Khác 1% 9
  10. LỢI ÍCH CỦA ISO 9000 Lợi ích nội bộ: • Công việc được lập thành văn bản tốt hơn • Nhận thức về chất lượng được nâng cao • Sự thay đổi về văn hóa theo chiều hướng tốt trong đơn vị • Cải thiện được năng suất • Công việc truyền đạt thông tin được đẩy mạnh 10
  11. LỢI ÍCH CỦA ISO 9000 Lợi ích đối với bên ngoài: • Cảm nhận về công ty là một tổ chức có chất lượng • Sự thỏa mãn của khách hàng được tăng thêm • Các kỳ kiểm tra được giảm bớt BÊt kú lo¹i h×nh doanh nghiƯp nµo ®Ịu cã thĨ b¾t ®Çu vµ phÊn ®Êu trong thêi gian nhÊt ®Þnh, häc - hiĨu - vµ lµm ®Õn mơc ®Ých x©y dùng tèt hƯ thèng qu¶n lý chÊt l­ỵng ®¹t yªu cÇu ®­ỵc nhËn chøng chØ ISO 9000 11
  12. Cải tiến liên tục hệ thống quản lý chất lượng Khách hàng Khách hàng Trách nhiệm của lãnh đạo Quản lý nguồn Đo lường, phân tích lực và cải tiến Yêu Thoả cầu Sản Đầu ra mãn Đầu vào Tạo phẩm sản phẩm Ghi chú Hoạt động gia tăng giá trị Dòng thông tin Mô hình về một hệ thống quản lý chất lượng dựa trên quá trình 12
  13. VÒNG TRÒN CHẤT LƯỢNG 13
  14. CÁC TIÊU CHUẨN THI CÔNG KẾT CẤU BTCT STT Tên Tiêu chuẩn I COPPHA a Kích thước coppha 1.Sai số kích thước mặt cắt +10 mm/-5 mm2. 2. Nối Khe ghép, sai số kích thước +/- 10 mm sai số vị trí +/- 25 mm 3. Sai số chiều dài cấu kiện chế sẵn 1mm/1m max 10mm b Ngay ngắn, dọi & bằng 1. Sai số vị trí mọi điểm +/- 10 mm 2. Sai số dọi 3 mm/1m, max 21 mm 3. Sai số theo độ nằm ngang +/- 5 mm : chế sẵn +/- 10 mm : đổ tại chỗ c Điều kiện của coppha 1. Gỗ không được có mắt, nứt tách & các khuyết tật khác 2. Trước khi đổ bêtông mặt trong phải sạch 3. Tất cả các điểm liên kết đinh không bị rò rỉ 4. Đầy đủ cây chống, giằng, nêm II Cốt thép a Cốt chủ & cốt cấu tạo 1. Theo bản vẽ kết cấu (số lượng, kích cỡ, khoảng cách) b Neo & kéo dài 1. Theo bản vẽ kết cấu 2. Tối thiểu là phải phù hợp với bản vẽ kết cấu c Chừa sẵn 1. Theo đặc trưng kỹ thuật d 1. Theo bản vẽ kết cấu 2. Đảm bảo khoảng cách trong không gian 14
  15. STT Tên Tiêu chuẩn III đổ bêtông xong a Kích thước của chi tiết 1. Sai số kích thước mặt cắt +10 mm /-5mm 2. Độ hở, sai số kích thước +/- 10 mm sai số vị trí +/- 25 mm 3. Sai số chiều dài cấu kiện đúc sẵn 1mm/1m, max 10 mm b Ngay ngắn, dọi & bằng 1. Sai số mọi điểm lệch vị trí +/- 10 mm 2. Sai số dọi 3 mm/1m, max 20 mm 3. Sai số theo độ nằm ngang +/- 5 mm : chế sẵn +/- 10 mm : đổ tại chỗ 5. Các cột, tường giữa các sàn +/- 10 mm Các cột, tường toàn chiều cao +/-40 mm c Rỗ tổ ong 1. Không thấy lỗ chỗ các cốt liệu IV Chất lượng Bêtông a Đổ bêtông 1. Tưới nước gỗ coppha trước khi đổ bêtông 2. Bêtông mới đổ không bị mưa 3. Khi bêtông đông cứng, giữ ẩm bề mặt b Bảo dưỡng 1. Bề mặt giữ ẩm ít nhất 3 ngày c Cường độ mẫu bêtông 1. Độ bền mẫu theo đặc trưng kỹ thuật d Tháo coppha & tu chỉnh 1. Độ bền mẫu 10 N/mm2 hoặc 24h với cấu kiện đứng, 72h với cấu kiện ngang, điểm khác theo qui phạm kỹ thuật 2. Tu chỉnh sau khi tháo coppha theo tiêu chuẩn kỹ thuật Dự thảo số ......... Sửa đổi số......... Ngày.. tháng .. .năm15 ...
  16. Tªn c«ng tr×nh kiÓm tra & thö nghiÖm TTCL - 10 - 01 C¸c thñ tôc CL cña CT (c«ng t¸c kÕt cÊu) Trang:3 Tæng: trang Doc.IC - RC 1/2 BiÓu kª c«ng t¸c kiÓm tra kÕt cÊu (BTCT ®æ t¹i chç & chÕ s½n) Tªn dù ¸n: ... DÞa ®iÓm: ... N V k h u « n C . t h e p D & M N g M« ta K R D D D B B D S K D N M C G T V g µ bé phËn Ý ä é é é « Ò ­ è h é e è ö Ý h u µ Y kÕt cÊu c i i ê o o i a a a n y h K C S M n L n S y g h K T Ý ø ¹ T Æ g ­ g ¹ N S ® o i T h n n c r t î c è æ ì T t µ Ó h ñ g h ¬ k n C h i h r n M ­ Y n Ý g ¸ Õ ¾ c í n c c h t c b h h i Ø r n n a h h KiÓm tra bëi: ... 16 ViÖc söa ch÷a, hoµn chØnh ®­îc x¸c minh bëi: ...
  17. • Hệ Quản lý chất lượng theo ISO 9000 minh chứng trong kinh tế thị trường các tổ chức kinh doanh không chỉ đảm bảo lợi ích của bản thân họ mà đồng thời cũng phục vụ lợi ích của khách hàng, của mọi người • ISO 9000 là công cụ điều tiết hành trình làm ra sản phẩm • Các tiêu chuẩn ISO 9000 là chuẩn mực đảm bảo chất lượng có tác dụng chung cho tất cả các ngành công nghiệp và thương mại. 17
  18. Víi c¸c tiªu chuÈn ISO 9000, c¸c nhµ cung cÊp cã mét tiªu chuÈn chung ®Ĩ h×nh thµnh hƯ ®¶m b¶o chÊt l­ỵng, c¸c kh¸ch hµng cịng cã tiªu chuÈn chung ®Ĩ nhËn d¹ng , ®¸nh gi¸ c¸c nhµ cung cÊp • Ngµnh x©y dùng cã nh÷ng ®Ỉc thï riªng  nghiªn cøu, ¸p dơng riªng c¸c tiªu chuÈn ISO 9000 trong x©y dùng. 18
  19. • ISO 9000 có gốc từ tiêu chuẩn Anh quốc BS5750. • Tại Hồng Kông, bắt đầu áp dụng từ năm 1991 và trong hai năm đầu chỉ các hãng xây dựng cấp chứng chỉ ISO 9000 mới được dự thầu các dự án xây dựng nhà. 19
  20. ISO 9001:2000 là cái gì ? ISO 9001:2000 là tiêu chuẩn quốc tế cho chất lượng và là bộ khung quản lý công việc được ưa chuộng cho hơn 500.000 tổ chức của 149 quốc gia. 20
nguon tai.lieu . vn