Tài liệu miễn phí Tiêu chuẩn - Qui chuẩn

Download Tài liệu học tập miễn phí Tiêu chuẩn - Qui chuẩn

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 212–95

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 212–95 về Thuốc trừ sâu Bassa 50% dạng nhũ dầu. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Tiêu chuẩn này áp dụng cho Bassa 50% dạng nhũ dầu, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng trong nông nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 214-95

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 214-95 về Thuốc trừ sâu Diazinon 50% dạng nhũ dầu. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm Diazinon 50% dạng nhũ dầu, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng trong nông nghiệp.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 215-95

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 215-95. Thuốc trừ sâu Dipterex 90% dạng bột tan trong nước. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Tiêu chuẩn này áp dụng cho Dipterex 90% dạng bột tan trong nước, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng trong nông nghiệp.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 219-95

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 219-95 về Quy phạm khảo nghiệm giống cà chua. Quy phạm này quy định những nguyên tắc chung, nội dung và phương pháp chủ yếu áp dụng cho việc khảo nghiệm các giống cà chua mới có triển vọng từ nhập nội và chọn tạo. Mời các bạn tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 220-95

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 220-95. Tiêu chuẩn ngành về Quy phạm khảo nghiệm hiệu lực các loại thuốc bảo vệ thực vật trừ sâu xanh hại thuốc lá trên đồng ruộng. Mời các bạn tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn bảo vệ thực vật: Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 222-95

Tiêu chuẩn bảo vệ thực vật: Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 222-95 về Quy phạm khảo nghiệm hiệu lực của thuốc phòng trừ bệnh gỉ sắt hại đậu đỗ trên đồng ruộng. Quy phạm này quy định những nguyên tắc, nội dung và phương pháp chủ yếu để đánh giá hiệu lực trừ bệnh gỉ sắt hại đậu đỗ của các loại thuốc trừ bệnh đã có và chưa có trong danh mục các loại thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 223-95

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 223-95 về Quy phạm khảo nghiệm giống khoai lang. Quy phạm này qui định những nguyên tắc chung, nội dung và phương pháp chủ yếu khảo nghiệm quốc gia các giống khoai lang mới có triển vọng được chọn tạo trong nước và nhập nội.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 225-95

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 225-95. Tiêu chuẩn ngành về Chè hoặc Cà phê, phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu Diazinon hoặc Fenitrothion. Mời các bạn tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 226-95

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 226-95. Tiêu chuẩn về Chè hoặc Cà phê, phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu Lindan hoặc Aldrin. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 229-95

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 229-95. Tiêu chuẩn ngành về Thuốc trừ sâu Trebon 10% dạng nhũ dầu. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 231-95

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 231-95. Tiêu chuẩn ngành về Thuốc trừ nấm bệnh Zineb 80% dạng bột thấm nước. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Mời các bạn tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 1004-2006

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 1004-2006 về Quy trình chẩn đoán bệnh đậu dê – cừu. Quy trình này được áp dụng cho các cán bộ thú y chẩn đoán bệnh đậu dê-cừu trong phòng xét nghiệm. Đối tượng được xét nghiệm bao gồm dê và cừu.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 107-88

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 107-88. Tiêu chuẩn về Thuốc trừ sâu Sumithion 50 ND Insecticides Sumithion 50% emulsifiable concentrate. Tiêu chuẩn này áp dụng cho Sumithion 50% dạng nhũ dầu, chế biến từ Fenitrothion kỹ thuật, chất tạo nhũ và dung môi thích hợp, dùng làm thuốc sâu trong nông nghiệp.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 108-88

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 108-88. Thuốc trừ nấm bệnh Hinosan 50% ND Fungicides Hinosan 50% emulsifiable concentrate. Tiêu chuẩn này áp dụng cho Hinosan 50% dạng nhũ dầu chế biến từ Edifenpi kỹ thuật, chất tạo nhũ và dung môi thích hợp dùng làm thuốc trừ nấm bệnh trong nông nghiệp.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 112-88

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 112-88. Tiêu chuẩn ngành về Cây cam lấy mắt ghép - Phương pháp thử Citrus Chinensis. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định yêu cầu kỹ thuật đối với cây cam lấy mắt ghép. Mời các bạn tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 121-89

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 121-89. Tiêu chuẩn về Chè xanh xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh xuất khẩu ở dạng rời được sản xuất từ chè đọt tươi theo phương pháp: Diệt men - vò - sấy (hoặc sao khô) - phân loại.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 136-90

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 136-90. Tiêu chuẩn ngành về Thóc. Tiêu chuẩn này thay thế 26 TCN 09-86 và 26 TCN 10-86, quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật đối với thóc được sản xuất và tiêu dùng trong cả nước.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 143-90

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 143-90. Tiêu chuẩn về Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ các loại rầy trên thân lúa của các thuốc trừ sâu. Mời các bạn cùng tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 144-90

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 144-90 trình bày về quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu tơ (Plutella maculipennis) hại rau họ thập tự của các thuốc trừ sâu. Quy phạm này quy định những nguyên tắc, nội dung và phương pháp chủ yếu để đánh giá hiệu lực của các thuốc trừ sâu dùng trừ sâu tơ Plutella maculipennis (P. xylostella) hại rau họ thập tự.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 153-1991

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 153-1991. Tiêu chuẩn ngành về Quy phạm bảo quản lương thực. Quy phạm này áp dụng trong việc bảo quản các loại lương thực: Thóc, gạo, ngô và khoai sắn lát ở các khâu dự trữ và lưu thông.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 156-92

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 156-92.Chè xanh xuất khẩu, phân tích cảm quan - Phương pháp cho điểm. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh xuất khẩu, sản xuất theo tiêu chuẩn 10 TCN 121-89. Mời các bạn tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 157-92

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 157-92 về Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng, hiệu lực phòng trừ bệnh đạo ôn (Pyricularia oryzae) hại lúa của các thuốc trừ nấm. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1005-2006

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1005-2006 về Quy trình kiểm nghiệm vacxin vô hoạt Egg Drop Syndrome. Quy trình này áp dụng cho việc kiểm nghiệm vắc xin vô hoạt chế từ chủng virus Egg Drop Syndrome 76 (EDS), phòng bệnh hội chứng giảm đẻ ở gà.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Qui định của Nghị Viện và Hội đồng Châu Âu: Số 178/2002

Qui định của Nghị Viện và Hội đồng Châu Âu Số 178/2002 thiết lập các nguyên tắc và yêu cầu chung của hệ thống pháp luật thực phẩm, thành lập Cơ quan thẩm quyền Châu Âu về An toàn Thực phẩm và qui định những thủ tục liên quan đến an toàn thực phẩm. Mời các bạn cùng tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 127-2006

Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 127-2006. Tiêu chuẩn về Qui trình kỹ thuật tỉa thưa rừng quế (Cinnamomum cassia blume) trồng thuần loài đều tuổi. Qui trình này quy định những nguyên tắc, nội dung, yêu cầu và kỹ thuật tỉa thưa các lâm phần quế (Cinnamomum cassia Blume) trồng thuần loài đều tuổi từ giai đoạn khép tán đến trước tuổi thành thục công nghệ một cấp tuổi nhằm đạt sản lượng và chất lượng vỏ khô cao nhất khi khai thác chính theo từng cấp đất với chu kỳ kinh doanh từ 15 năm đến 20 năm.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 130-2006

Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 130-2006 về Qui phạm kỹ thuật trồng rừng Giổi xanh. Qui phạm này qui định nội dung và các biện pháp kỹ thuật trồng rừng Giổi xanh (Michelia mediocris Dandy) từ khâu chọn điều kiện gây trồng, giống và tạo cây con, làm đất, trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ và nuôi duỡng rừng nhằm cung cấp gỗ lớn với chu kỳ kinh doanh từ 30 đến 40 năm.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 33:2001

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 33:2001. Tiêu chuẩn về Hạt giống cây trồng lâm nghiệp - Phương pháp kiểm nghiệm. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống được sản xuất, nhập nội và lưu thông trong cả nước, dùng để gieo ươm tạo cây con phục vụ trồng rừng hoặc trồng rừng bằng phương pháp gieo hạt thẳng. Mời các bạn tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 52-2002

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 52-2002. Tiêu chuẩn ngành về Dăm gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại dăm gỗ dùng làm nguyên liệu sản xuất bột gỗ làm giấy và ván sợi. Mời các bạn cùng tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 55-2002

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 55-2002. Tiêu chuẩn ngành về Thiết bị gia công gỗ - Máy băm dăm - Yêu cầu kỹ thuật chung. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật chung cho máy băm dăm gỗ dùng để sản xuất các loại dăm gỗ công nghệ.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 65-2004

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 65-2004 về Sản xuất ván sợi - Yêu cầu an toàn trong vận hành. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn trong vận hành đối với các dây chuyền công nghệ sản xuất ván sợi. Mời các bạn tham khảo.

8/30/2018 4:58:33 AM +00:00