Tài liệu miễn phí Tiếng Anh thương mại

Download Tài liệu học tập miễn phí Tiếng Anh thương mại

English for Bussiness Management

English for Bussiness Management

8/29/2018 5:28:33 PM +00:00

Bank exams English majors Information Technology

Most input/output devices reside the computer case. These devices communicate with what is inside the computer case through cables attached to the case at a connection called a port, sending data and/or instructions to the computer and receiving them from the computer. Most computers have their ports located on the back of the case, but some models put the ports on the front of the case for easy access. The most popular input devices are a keyboard and a mouse, and the most popular output devices are a monitor and a printer. The keyboard is the primary input devices of a computer. The keyboards that are standard today...

8/29/2018 5:28:23 PM +00:00

Ngân hàng các cấu trúc tiếng Anh

Ngôn ngữ của thời đại thông tin là tiếng Anh. Hơn 80% nguồn dự trữ thông tin của hơn 100 triệu máy tính khắp thế giới là tiếng Anh. 85% các cuộc trao đổi qua điện thoại quốc tế được sử dụng bằng tiếng Anh, cũng như vậy số lượng mail, các cuộc điện báo và truyền tín hiệu qua dây cáp. Chương trình chỉ dẫn trên máy tính và các chương trình phần mềm thường được dùng bằng tiếng Anh.Vì vậy để học tốt bộ môn này, các bạn cần nắm vững cấu trúc câu của ngôn ngữ tiếng...

8/29/2018 5:28:13 PM +00:00

ENGLISH FOR PUBLIC ADMINISTRATION

ENGLISH FOR PUBLIC ADMINISTRATION Hành chính công: public administration Công chức: civil servant Cán bộ: candre Cơ cấu: structure Hành pháp: executive Chính sách: policy Thực thi: implement Kinh tế thị trường: market economy Thể chế: statute

8/29/2018 5:28:10 PM +00:00

Thuật ngữ trong đấu thầu Anh - Việt

Tài liệu tham khảo về các thuật ngữ trong đấu thầu Anh - Việt

8/29/2018 5:28:08 PM +00:00

Từ vựng ngành hàng hải

Ngày nay tiếng Anh trở thành ngôn ngữ phổ biến trong mọi lĩnh vực, nhất là ngành hàng hải, bởi đối tượng sử dụng thuộc các quốc tịch khác nhau. Thực tế hoạt động hàng hải cho thấy, nếu diễn đạt thiếu chuẩn xác trong hàng hải có thể gây ra tai nạn hoặc sự cố khôn lường.

8/29/2018 5:28:02 PM +00:00

Một số từ tiếng Anh trong chuyên ngành kế toán

Accounting entry: ---- bút toán Accrued expenses ---- Chi phí phải trả Accumulated: ---- lũy kế Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers ---- Trả trước ngưòi bán Advances to

8/29/2018 5:28:02 PM +00:00

Calculus 2 (BME,EE & IT)

Tài liệu học toán bằng tiếng Anh

8/29/2018 5:24:56 PM +00:00

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Đây là từ điển song ngữ Anh-Việt, Việt-Anh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như Kinh tế tổng hợp, Kinh tế vĩ mô, Kinh tế vi mô, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Tài chính ngân hàng, Thương mại, Marketing, các thuật ngữ trong ngành Luật, Toán học, Thống kê học, Bảo hiểm nhân thọ, các thuật ngữ được dùng trong ngành dân số…...

8/29/2018 5:24:51 PM +00:00

Bảng Chú Giải Thuật Ngữ Thuế

Bảng chú giải này được phát hành nhằm cung cấp cơ sở cho việc dịch các thuật ngữ về thuế thường được State Board of Equalization* sử dụng thường xuyên nhất. Chúng tôi lưu ý rằng luôn luôn có sự tương nhượng khi chọn lựa từ và cụm từ để mô tả các khái niệm thuế nhất định có thể không có sự tương đương chính xác trong tiếng Việt hoặc truyền thống pháp lý.

8/29/2018 5:24:39 PM +00:00

English for Business Management - Chapter I: Economics

Most people work in order to earn their living. They produce goods and services. Goods are either produced on farms, like maize and milk, or in factories, like cars and paper. Services are provided by such things as schools, hospitals and shops.

8/29/2018 5:24:39 PM +00:00

English to Vietnamese

ccording to our records d a theo tài li u ự ệ của chúng tôi account trương mục/tài khoản account statement tờ/bảng giải trình trương mục accounts payable tài khoản chi trả accounts receivable trương mục thu nhập

8/29/2018 5:24:39 PM +00:00

Reported Speech

In direct speech the information go from people firstly to second (people firstly said direct to people second.In reported speech the information go from firstly to second person to third person. By then sentence is changed about gammar

8/29/2018 5:24:35 PM +00:00

End-course revision

English for banking 2

8/29/2018 5:24:35 PM +00:00

End-course revision - Key (Đáp án)

Tham khảo tài liệu 'end-course revision - key (đáp án)', ngoại ngữ, anh văn thương mại phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 5:24:35 PM +00:00

Một số từ chuyên ngành kế toán

Accounting entry: ---- bút toán Accrued expenses ---- Chi phí ph i tr ả ả - Accumulated: ---- lũy kế Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers ---- Trả trước ngưòi bán -

8/29/2018 5:24:31 PM +00:00

Thuật ngữ kế toán bằng tiếng Anh

(Accredited Business Accountant or Accredited Business Advisor), in the US, is a national credential conferred by Accreditation Council for Accountancy and Taxation to professionals who specialize in supporting the financial needs of individuals and small to medium sized businesses. ABA is the only nationally recognized alternative to the CPA. Most accredited individuals do not perform audits. Generally, they are small business owners themselves.

8/29/2018 5:24:31 PM +00:00

English for Business

BÀI 1 – Giới thiệu nhân viên I. Chú giải Tên công ty: Hale and Hearty Foods - based in Sydney, Australia. Hale and Hearty Foods - trụ sở đặt tại Sydney, Australia. Nhân vật: Harvey Judd: Chief Purchasing Officer Trưởng Phòng Thu Mua Assistant International PR Manager Giám đốc Giao tế Ngoại vụ Chief Executive Officer Tổng Giám đốc của công ty Victoria Song: Douglas Hale: Diễn biến câu chuyện: Harvey is recording promotional introductions for the Hale and Hearty team. These are to accompany pictures of himself and his colleagues in an advertising display at tomorrow’s Beverage Fair. Harvey đang ghi những...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Bài 2)

BÀI 2 – Gặp gỡ nhân viên (tiếp theo) I. Chú giải Nhân vật: Caroline Grabbo: Lian: Administrative Manager. Second in charge to Douglas Hale. Quản trị viên Hành chính. Cánh tay phải của Douglas Hale. Co-owner of a modest but quality family tea plantation. Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ trồng trà chất lượng tốt theo kiểu gia đình. Co-owns the tea plantation with his wife Lian. Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. A fellow passenger on the plane to Sydney. Người khách đồng hành trên chuyến bay đến Sydney. Lok: Mimi: Diễn biến câu...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Bài 3)

BÀI 3 – Nói chuyện qua điện thoại I. Chú giải Nhân vật Edward Bono: Technician at Dazzling Displays Kỹ thuật viên của Công ty Triển lãm Dazzling Receptionist at Hale and Hearty Foods Nhân viên lễ tân của Hale and Hearty Foods Kate: Diễn biến câu chuyện Edward Bono, a technician from Dazzling Displays, is calling to speak to Harvey Judd. Harvey is on another phone call. Edward leaves a message with the receptionist for Harvey to call him. Edward Bono là kỹ thuật viên của công ty quảng cáo Dazzling Displays. Anh này gọi điện để nói chuyện với Harvey Judd...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Bài 4)

BÀI 4 – Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) I. Chú giải Nhân vật Edward Bono: Technician at Dazzling Displays Kỹ thuật viên của Công ty Triển lãm Dazzling Harvey Judd: Chief Purchasing Officer at Hale and Hearty Foods. Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Diễn biến câu chuyện Harvey returns Edward’s call. Edward explains that he is about to set up the Hale and Hearty display at the Exhibition Centre. He manages to convince Harvey to meet him at the Centre so that he can show him how to work the display. Harvey gọi điện lại...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Bài 5)

BÀI 5 – Gặp gỡ lần đầu I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Foods. Victoria Song Assistant International PR Manager – Hale and Hearty Foods Giám đốc Giao tế Ngoại vụ của Hale and Hearty Foods Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ trồng trà chất lượng tốt theo kiểu gia đình. Co-owns the tea plantation with his wife Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. Lian. Lian: Lok: Diễn biến câu chuyện The...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Bài 6)

BÀI 6 – Gặp gỡ lần đầu (tiếp) I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Victoria Song: Assistant International PR Manager – Hale and Hearty Foods Giám đốc Giao tế Ngoại vụ của Hale and Hearty Foods Lian: Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại gia đình nhỏ trồng trà chất lượng cao Co-owns the tea plantation with his wife Lian Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. Lok: Diễn biến câu chuyện...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Bài 7)

BÀI 7 - Xúc tiến công việc I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods. Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại gia đình nhỏ trồng trà chất lượng cao Co-owns the tea plantation with his wife Lian. Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. Lian: Lok: Diễn biến câu chuyện Một ngày sau cuộc Hội chợ Nước Giải khát, Harvey gọi tới khách sạn nơi Lian và Lok đang ở. Anh này muốn...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Bài 8)

BÀI 8 - Xúc tiến công việc (tiếp) I. Chú thích Nhân vật Kate: Receptionist at Hale and Hearty Foods Nhân viên lễ tân tại công ty Hale and Hearty Foods Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình trồng trà chất lượng tốt. Co-owns the tea plantation with his wife Lian. Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. Assistant International PR Manager Giám đốc Giao tế...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Bài 9)

BÀI 9 – Bàn việc Kinh doanh I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình trồng trà chất lượng tốt. Co-owns the tea plantation with his wife Lian. Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. Assistant International PR Manager Giám đốc Giao tế Ngoại vụ Lian: Lok: Victoria Song: Diễn biến câu chuyện Victoria và Harvey đưa Lian và Lok tới Khu tham quan...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Bài 10)

BÀI 10 - Bàn việc kinh doanh I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình trồng trà chất lượng tốt. Co-owns the tea plantation with his wife Lian. Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. Assistant International PR Manager Giám đốc Giao tế Ngoại vụ Lian: Lok: Victoria Song: Diễn biến câu chuyện Bối cảnh câu chuyện vẫn đang diễn ra ở Khu...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business - Bài 10: Trong cuộc họp

1 BÀI 10 - Trong cuộc họp I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Assistant International PR Manager Giám đốc Giao tế Ngoại vụ Chief Executive Officer Tổng Giám đốc của công ty Administrative Manager, Sedond in charge to Douglas Hale Victoria Song: Douglas Hale: Caroline Grabbo: Diễn biến câu chuyện Douglas, Caroline, Harvey và Victoria họp bàn về buổi thuyết trình ngày hôm sau. Từ ngữ dùng trong các cuộc họp Từ item agenda topic minutes objective Nghĩa A numbered part of the agenda to be discussed The...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Lesson 10)

Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời bạn theo dõi loạt bài ‘Tiếng Anh Thương mại’ do Sở Giáo dục Đa Văn hóa Dành Cho Người Lớn gọi tắt là AMES biên soạn tại thành phố Melbourne, nước Úc. Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trong Bài 9, bạn đã học cách diễn tả khi cần lái câu chuyện sang đề tài làm ăn cũng như đã học cách hỏi để tìm hiểu...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00

English for Business (Lesson 2)

Lesson 2: Meet the team (continued) Bài 2: Giới thiệu nhân viên (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Mời quí bạn theo dõi loạt bài ‘Tiếng Anh Thương Mại’ do Dịch Vụ Giáo Dục Đa Văn Hoá Dành Cho Người Lớn gọi tắt là AMES biên soạn tại thành phố Melbourne, Úc Châu. Qua loạt bài gồm 26 bài học này, chúng tôi sẽ mời quí bạn đến thăm một cơ sở thương mại làm ăn phát đạt Tây Phương để bạn có dịp giao tiếp với những người nói...

8/29/2018 5:24:19 PM +00:00