Xem mẫu

  1. TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 17 (42) - Thaùng 6/2016 - Designing the content and teaching method for the course of “Preparation for technological production” at Ho Chi Minh City Vinatex Economic - Technical College h inh h hu h y r ng Cao ng inh t - thu t inate P HCM M.A. Dinh Thi Thu Thuy Ho Chi Minh City Vinatex Economic - Technical College Tóm tắt X y d ng n i dung c ng i gi ng Chuẩn b s n xuất v công nghệ t th c ti n doanh nghiệp h ớng xuất ph ng ph p dạy học phù hợp cho học phần Chuẩn b s n xuất v công nghệ l nh h ớng úng ắn c a tr ng Cao ng Kinh t - K thu t Vinatex TP.HCM, nhằm k p th i p ứng nhu c a th c ti n. y d ng n i dung c ng i gi ng bám sát th c ti n xuất ph ng ph p dạy học cho học phần chuẩn b s n xuất v công nghệ theo nh h ớng hoạt ng t u cho thấy t th i ti p thu t nghi n cứu c a inh i n rất t t t u học t p c ng chứng inh hiệu u c a n i dung ph ng ph p gi ng dạy Từ khóa: xây dựng, nội dung, phương pháp dạy học, chuẩn bị, công nghệ... Abstract In response to the requirement of the labor market, the Ho Chi Minh City Vinatex Economic-Technical College ha ade a ti ely o e of de igning the content for the cour e “Preparation for technological production” tailoring the cour e content to the practice of enterpri e The method of action learning has been applied to teach the content and is proved to be effective because it enables students to perform adequate perception, suitable attitude and ability of self-study, as well as helps them to achieve good final results. Keywords: constructing, content, teaching method, preparing, technology… 1. Nêu trình công nghiệp hoá và hiện ại hóa ất o tạo theo nhu cầu xã h i là m t ch n ớc. Những gi i pháp cụ thể ể nâng cao tr ng úng ắn nhằ l thay ổi t duy chất l ợng o tạo p ứng nhu cầu xã h i nâng cao hiệu qu giáo dục ẩy mạnh ti n bao gồ thay ổi c n v n i dung 100
  2. ch ng tr nh gi o tr nh c ng i B ớc 4: h c t í nghiệp tổng hợp gi ng ch gi o hoa ph ng ph p gi ng ph n tích di n gi i …c c ấn th c ti n dạy ầu t c ở v t chất, trang thi t b , B ớc 5: Bi n oạn n i dung gi ng dạy i u kiện ph ng tiện gi ng dạy, hoạt B ớc 6: Lấy ý i n chuy n gia n i ng hợp tác qu c t , nghiên cứu khoa học, dung học phần CB CN triển khai ứng dụng… 2.2. Ph ng ph p gi ng dạy học học Những nă gần y ng nh Gi o dục phần CB CN l ph ng ph p d a theo uan t n nh h ớng ầu ra – nh nh h ớng hoạt ng; c ng l t trong h ớng năng l c chú ý n k năng th c những ph ng ph p trụ c t ể nâng cao hành c a ng i t t nghiệp ra tr ng. tính tích c c c a ng i học, giúp họ có Nh ng trong th c t hông ít tr ng triển ki n thức, k năng th i p ứng nhu khai cách dạy vẫn còn mang n ng t duy cầu doanh nghiệp. ban phát ki n thức m t chi u, n ng v lý - Theo chúng tôi, dạy học nh h ớng thuy t hông chú ý úng ức việc rèn hoạt ng là s dạy học mang tính toàn luyện k năng th c h nh cho ng i học. diện và tích c c hóa ng i học, theo quan Chính vì v y m t trong ổi ới ti p c n iểm: o tạo theo năng l c l ổi ới c ng “Dạy học định hướng hoạt động là i gi ng t th c ti n nhằ góp phần một tổng thể mà hoạt động giảng dạy, nâng cao chất l ợng o tạo hướng dẫn theo hình thức thỏa thuận giữa 2. Cơ sở xây dựng nội dung đề cương giáo viên và các sản phẩm hoạt động của bài giảng ương giảng d c học sinh, tổ chức quá trình giảng dạy sao n C uẩn bị sản xuất về công nghệ cho khối óc và bàn tay của học sinh cùng (CBSXVCN) hoạt động tương tác”. 2.1. ể y d ng n i dung c ng - Theo Dr. Buning1, trong dạy học i gi ng chúng tôi căn cứ o c c c ở nh h ớng hoạt ng ng i học là ch quan trọng nh trí môn học (học phần), thể hoạt ng c a quá trình dạy học c mục ti u o tạo tr nh c iểm c a iểm nổi b t c a dạy học nh h ớng hoạt ng i học, giáo trình, tài liệu tham kh o, ng l ng i thầy chuyển vai trò ch ng tài liệu học t p c a sinh viên… những iểm cho học inh ng i thầy nắm giữ vai trò mới v lý lu n và th c ti n s n xuất cần l ng i t c ng. c p nh t bổ sung trong bài gi ng, và quy - Dạy học nh h ớng hoạt ng trình xây d ng c ng i gi ng h ớng tới s phát triển toàn diện k năng Chúng tôi thi t l p c c ớc nh au: v chuyên môn, k năng ph ng ph p B ớc 1: Ph n tích n i dung học phần k năng h i và k năng c nh n nhằ c nh nhiệ ụ cần y d ng - Dạy học nh h ớng hoạt ng nhắm B ớc 2: c nh n i dung i n thức tới n căn n c a quá trình học là quá năng th c hiện trình nh n thức ng c t lý hoạt ng. B ớc 3: Liệt ph n loại n i dung - Dạy học nh h ớng hoạt ng là quá cần h o t th c t trình hoạt ng trọn vẹn c a ng i học. 101
  3. Bảng 1: Khái niệm dạy học ị h hướng hoạt ộng Theo Hilbert Meyer 2 H ớng tới iệc o tạo ra con ng i có chuy n ôn có ạo ức có h năng tổ chức… những y u t n y hông ph i tồn tại c l p chúng có t c ng t ng hỗ ua lại lẫn nhau a ra lý lu n c n học to n diện ợc ắt ầu ới trí óc tr i ti ôi tay trong DẠY t uan hệ t ng hỗ HỌC ĐỊNH HƯỚNG H nh th nh th hệ trẻ ha học hỏi HOẠT thích t hiểu học inh có thể thắc ĐỘNG ắc có thể ngạc nhi n học inh ợc th c nghiệ ới th c t Chứng inh rằng thầy gi o hông chỉ dạy học inh i n thức ho n h o huy n hích học inh ph i i chất ph n iện học inh có thể nh n ra c i úng từ những ai ót h ng nh rằng học trong nh tr ng luôn luôn gắn li n ới cu c ng t u học t p p ứng nhu cầu c a h i . ả s nội dung c ương rình o tạo là s khởi ầu cho s phát triển và giảng d y h c ph n C C i ộ s tồn tại b n vững c a công ty n n ng i c ng uộc đ n dệ iệ tuyển dụng nh gi học phần CBSXVCN Chúng tôi ti n h nh h o t t là rất quan trọng và rất cần thi t. công ty thu c t p o n dệt ay iệt Na - ể nâng cao hiệu qu th c ti n s n ua t u h o t lấy ý i n chuy n gia xuất ng i tuyển dụng cho rằng n i dung chúng tôi úc t nh au: học phần CB CN n n tăng phần th c - Ng i tuyển dụng xem công tác h nh c ng nh ph ng ph p th c hiện và CBSXVCN là rất cần thi t và công tác này gi m n i dung lý thuy t. Khi gi ng dạy lý nắm giữ vai trò rất quan trọng trong s n thuy t và th c hành thì n i dung ph i gắn xuất Chính ứng tr n ph ng diện c a k t với th c ti n, cần sử dụng ph ng ph p ng i tuyển dụng, họ nh gi công t c th o lu n nhó ể gi i quy t vấn . 102
  4. ộ cư - Tài liệu k thu t i giảng C C t i Trường Cao - Tác nghiệp ồ và cắt đẳng Kinh tế - Kỹ thu t Vinatex Tp.HCM - nh mức nguyên phụ liệu Bám sát th c ti n s n xuất hàng may D a o c ở ể xây d ng n i dung công nghiệp, chúng tôi xây d ng n i c ng i gi ng CB CN chúng tôi dung c ng i gi ng gồm 113 trang lấy ý i n c a c c chuy n gia ầu ng nh A4 ch a ể phần phụ lục, các n i dung trong l nh c n uất th c ti n chuy n chính c a c ng i gi ng CBSXVCN gia gi ng dạy chuy n ng nh thu t ngh gồm: may công nghiệp chúng tôi th ng ợc Phần mở ầu t u ở ng 2 nh au: Bảng 2: Bảng thống kê các ý kiến tham khảo v cư học phần Chuẩn bị sản xu t v Công nghệ của các chuyên gia Ý ki n c a chuyên gia tại Ý ki n c a chuyên gia là gi ng viên doanh nghiệp may (31) ngành may (13) Tỷ lệ % Tóm tắt Tỷ lệ % Tóm tắt ý ki n ý ki n Câu 1: N i dung c ng i gi ng học phần CBSXVCN so với ch ng tr nh học phần: Rất phù hợp 32,26% 23,08% Nên giới thiệu nội dung sơ qua bảng QTM vì SV Phù hợp 67,74% 69,23% sẽ được học ở môn Cần i u chỉnh 0 7,69% TKCĐC Không phù hợp 0 0 Câu 2: Đề cương bài giảng học phần CBSXVCN trình bày rõ ràng, dễ hiểu. Rất ồng ý 29,03% Trình bày dễ 15,385% Nên có chú thích một số hiểu, cần bổ từ viết tắt ồng ý 67,74% 69,23% sung cập nhật ồng ý, bổ sung 3,23% theo năm. 15,385% hông ồng ý 0 0 Câu 3: Nội dung đề cương bài giảng học phần CBSXVCN Rất ầy , rõ Kiến thức bổ Bảng kỹ thuật nên viết 22,58% 7,69% ràng ích, thực tiễn chi tiết hơn và tất cả các và chính xác. bảng nên có ít nhất 1 ví ầy , rõ ràng 74,19% 84,62% dụ Mức trung bình, cần bổ 3,23% 7,69% sung. Không rõ ràng 0 0 103
  5. Ý ki n c a chuyên gia tại Ý ki n c a chuyên gia là gi ng viên doanh nghiệp may (31) ngành may (13) Tỷ lệ % Tóm tắt Tỷ lệ % Tóm tắt ý ki n ý ki n Câu 4: Nội dung đề cương bài giảng học phần CBSXVCN bám sát thực tiễn. Rất ồng ý 29,03% Nội dung bám 23,08% sát thực tiễn. ồng ý 67,74% 53,84% Cần bổ sung Cần bổ sung 3,23% cập nhật theo 23,08% Không chính xác 0 năm. 0 Câu 5: Nội dung đề cương bài giảng học phần CBSXVCN giúp sinh viên có khả năng trình bày, diễn giải, so sánh, phân tích công tác CBSXVCN Rất ồng ý 19,36% 23,08% ồng ý 80,64% 76,92% hông ồng ý 0 0 Câu 6: Nội dung đề cương bài giảng học phần CBSXVCN giúp sinh viên có khả năng thực hiện công tác CBSXVCN Rất thu n lợi 22,58% Giúp thực hiện 23,08% công tác tốt. Thu n lợi 74,19% 69,23% Trung bình 3,23% 7,69% Không thu n lợi 0 0 Câu 7: Qui trình xây dựng đề cương bài giảng học phần CBSXVCN là Rất phù hợp 16,13% 15,38% Phù hợp 83,87% 84,62% Cần i u chỉnh 0 0 Không phù hợp 0 0 Qua s liệu th ng kê ý ki n tr n y 5. Xây d phư pháp ảng dạy hầu h t c c chuy n gia nh gi cao v học phần CBSXVCN n i dung c ch tr nh y c ng nh ức Chúng tôi ti n hành theo trình t : th c ti n c a c ng học phần - c nh mục tiêu cụ thể cho học phần CBSXVCN, vì v y chúng tôi ạnh - Thi t k bài gi ng theo nh h ớng dạn sử dụng c ng i gi ng học phần hoạt ng. CBSXVCN vào gi ng dạy c c lớp trong - Gi o n theo nh h ớng hoạt ng ngo i tr ng. - h o t th i c a inh i n hi ợc học học phần CBSXVCN 104
  6. Bảng 3: Bảng thố kê thá ộ học tập của sinh viên khi giảng viên áp dụng phư pháp ảng dạ theo ị h hướng hoạt ộng vào học phần CBSXVCN Tỷ lệ Tóm tắt các Các câu hỏi và các ý l a chọn ý kiến của % sinh viên Câu 1: Áp dụng phương pháp dạy học theo định hướng hoạt động cho học phần CBSXVCN ảnh hưởng thế nào đến thái độ tích cực học tập của sinh viên:  Rất nh h ởng 40,94%  Có nh h ởng 43,3%  B nh th ng 15,76%  Không nh h ởng 0% Câu 2: Khi giảng viên áp dụng phương pháp dạy học theo định hướng hoạt động cho học phần CBSXVCN, sinh viên sẽ có thái độ:  Hứng khởi, c gắng hoàn thành t t 48,81%  Hoàn thành nhiệm vụ 51,19%  Th l cho ong 0%  Không hoàn thành 0% Câu 3: Áp dụng phương pháp dạy học theo định hướng hoạt động cho học phần chuẩn bị sản xuất về công nghệ giúp sinh viên tiếp thu kiến thức và thực hiện kỹ năng: Rất thu n lợi 40,94%  Thu n lợi 56,69%  B nh th ng. 2,37%  hó hăn 0% Câu 4: Khi áp dụng phương pháp dạy học theo định hướng hoạt động cho học phần CBSXVCN, sinh viên tự tin khi xây dựng tài liệu kỹ thuật và tính định mức:  Rất ồng ý 25,19%  ồng ý 74,81%  hông ồng ý 0% Câu 5: Khi vướng mắc trong việc xây dựng tài liệu kỹ thuật và tính định mức NPL, sinh viên sẽ giải quyết:  Xem lại bài, tham kh o tài liệu và t làm i au ó nh gi ng viên chỉnh sửa và 63,77% nh gi 105
  7. Tỷ lệ Tóm tắt các Các câu hỏi và các ý l a chọn ý kiến của % sinh viên  Xem lại bài, tham kh o tài liệu và t làm 11,02% i au ó nh bạn bè giúp  Nh s trợ giúp c a gi ng viên 25.21% b môn  hông l hông uan t n ớng 0% mắc ó Câu 6: Sinh viên dành thời gian cho việc nghiên cứu trước bài ở nhà  Rất th ng xuyên 11,02%  h ng xuyên 86,61%  Ít th ng xuyên 2,37%  hông th ng xuyên 0% K t qu kh o sát ở b ng 3 cho thấy xây d ng tài liệu k thu t tính nh có tới 84,24% ý ki n cho rằng việc áp mức nguyên phụ liệu. 74,79% sinh viên dụng ph ng ph p dạy học theo nh sẽ xem lại bài, tham kh o tài liệu và t h ớng hoạt ng cho học phần làm bài, chứng tỏ s tích c c ch ng CBSXVCN rất nh h ởng và có nh trong hoạt ng học t p c a sinh viên. h ởng n th i tích c c học t p c a Tuy tỉ lệ sinh viên gi i quy t vấn sinh viên. Áp dụng ph ng ph p dạy học theo chi u h ớng tích c c, ch ng còn ở theo nh h ớng hoạt ng cho học phần mức h nh ng c ng thể hiện s nh CB CN th 100% inh i n u hứng h ởng c a ph ng pháp tới hoạt ng học khởi, c gắng hoàn thành và hoàn thành c a sinh viên theo chi u h ớng tích c c, t t nhiệm vụ ợc giao. 97,63% ý ki n ch ng. sinh viên cho rằng áp dụng ph ng ph p Có tới 97,63% sinh viên rất th ng dạy học theo nh h ớng hoạt ng cho uy n th ng xuyên dành th i gian cho học phần chuẩn b s n xuất v công nghệ việc nghiên cứu tr ớc bài ở nhà. giúp sinh viên ti p thu ki n thức và th c Việc t nghiên cứu e i tr ớc ở hiện k năng rất thu n lợi và thu n lợi. nhà là 1 trong những hoạt ng quan trọng, Áp dụng ph ng ph p gi ng dạy theo ch ng tích c c trong hoạt ng học t p nh h ớng hoạt ng cho học phần c a sinh viên. CBSXVCN giúp 100% sinh viên t tin - h c nghiệ phạ 106
  8. Biểu đồ 1: Biểu đồ tần số điểm số của nhóm TN và nhóm ĐC Nh n xét: th c nghiệ ) iểm trung bình nhóm th c Từ biểu ồ trên với tần s iểm s nghiệm lớn h n iể trung nh nhó i t ng ứng k t qu học t p c a nhóm th c chứng, tức là s khác nhau giữa X TN và nghiệm có s chuyển bi n tích c c so với XĐC l có ngh a ức có s khác biệt v hiệu nhó i chứng. qu c a ph ng ph p gi ng dạy theo nh - iểm s học sinh nhóm th c nghiệm h ớng hoạt ng với hoạt ng gi ng dạy t p trung cao trong kho ng 6-8 iểm, trong thông th ng Ph ng ph p gi ng dạy theo hi iểm s nhó i chứng chỉ t p trung nh h ớng hoạt ng có nh h ởng t t tới trong kho ng 5-7 iểm. k t qu học t p c a sinh viên. - S học inh ạt iểm từ 9 trở l n có ở ết ậ nhóm th c nghiệ trong hi ó nhó i Chúng tôi y d ng ợc n i dung chứng không có học sinh nào. c ng i gi ng CB CN t lệch chuẩn c a lớp i chứng 1 63 th c ti n doanh nghiệp ớc ầu a Tính : = 0,1265 o gi ng dạy học phần CB CN theo ph ng ph p nh h ớng hoạt ng t lệch chuẩn c a lớp th c nghiệ u cho thấy t th i ti p thu t nghi n cứu c a inh i n rất t t t u 1,424 Tính : = 0,09217 học t p c ng chứng inh hiệu u c a n i dung ph ng ph p gi ng dạy Vì t= 3,449 tα = 2 083 n n ta c ỏ Hoạt ng xây d ng c ng học HO chấp nh n H1 .Ngh a l có h c phần CBSXVCN gắn ới th c ti n n iệt ý ngh a ở ức c uất 5% iể uất ở tr ng Cao ng Kinh t - K thu t trung nh ử dụng ph ng ph p 1 Vinatex Tp.HCM là hoạt ng cụ thể hóa (ph ng ph p i ới lớp i chứng) nhằ p th i p ứng nhu cầu th c ti n ph ng ph p 2 (ph ng ph p i ới lớp n uất tại doanh nghiệp ay thu c p 107
  9. o n ệt ay iệt Na T TH H O ổi mới ph ng ph p dạy học theo 1. Dr. Buning (2007), F. Fachdidaktik gewerblich - technischer chrichtungen, Magdeburg. nh h ớng hoạt ng có t c dụng giúp 2. MEYER (1994), H: Didaktische Modelle, sinh viên t nghiên cứu, t gi i quy t vấn Berlin, S 354. , giúp phát triển t duy th c hiện, góp 3. Hu nh Công Minh (2010), iáo dục và đào phần thúc ẩy phát triển năng l c cá nhân, tạo T Ch inh ội nhập các nền giáo dục ti n tiến, N B gi o dục iệt Na năng l c hợp t c p ứng nhu cầu c n 4. ng h nh H ng (2000), ạy học hiện đại cho công t c CB CN tại c c công ty l luận biện pháp thuật, N B ại học u c may thu c p o n ệt ay iệt Na gia H N i. 5. Khoa Công nghệ dệt may (2011), Giáo trình Chú thích: qui trình công nghệ may, L u h nh n i b , 1. Dr. Buning (2007), F. Fachdidaktik gewerblich tr ng Cao ng Kinh t K thu t Vinatex - technischer chrichtungen, Magdeburg. TPHCM. 6. Nguy n ức rí (2010) Giáo dục nghề 2. MEYER (1994), H: Didaktische Modelle, nghiệp một số vấn đề l luận và thực tiễn Berlin, S 354. N B hoa học thu t H N i Ng y nh n i: 05/4/2016 Bi n t p ong: 15/6/2016 uyệt ăng: 20/6/2016 108
nguon tai.lieu . vn