- Trang Chủ
- Giáo dục học
- Xây dựng module quản trị hệ thống của hệ thống phần mềm hỗ trợ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư
Xem mẫu
- TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 23 (48) - Thaùng 12/2016
Xây dựng module quản trị hệ thống của hệ thống
phần mềm hỗ trợ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh
Giáo sư, Phó Giáo sư
Building system-management module for software supporting the recognization of
Professors and associate Professors
ThS. NCS. Nguyễn Đức Huy
Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước
Nguyen Duc Huy, M.A. Ph.D. student
The State Council for Professor Title of Vietnam
Tóm tắt
Nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ GS, PGS và tằng cường hội nhập quốc tế, việc xây dựng hệ thống
phần mền hỗ trợ công nhận đạt tiêu chuẩn trực tuyến là rất cần thiết. Bài viết này đi vào xây dựng
Module quản trị hệ thống cho hệ thống phần mềm hỗ trợ công tác xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức
danh GS, PGS của Việt Nam. Đây là module hết sức quan trọng và là cơ sở để xây dựng các module
chức năng của hệ thống.
Từ khóa: Giáo sư, phần mềm, quản trị.
Abstract
In order to improve the quality of professors and associate professors in Vietnam and enhance
international integration, it is necessary to construct a software supporting the application and
regconization of those titles. This artcile proposes to build a system-management module for the
software supporting those procedures in Vietnam. This is a very important module and a foundation on
which functional modules will be constructed.
Keywords: Professor, software, administration.
1. Giới thiệu cường hội nhập quốc tế, xây dựng hệ thống
Phát triển các lĩnh vực Giáo dục, Khoa phần mền hỗ trợ công nhận đạt tiêu chuẩn
học - Công nghệ để xây dựng đất nước là trực tuyến là rất cần thiết.
trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân và Hệ thống phần mềm hỗ trợ công tác
của toàn xã hội, trong đó đội ngũ Giáo sư xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh
(GS) và Phó giáo sư (PGS) là lực lượng GS, PGS là hệ thống phần mềm có nhiều
nòng cốt, giữ vai trò quyết định và dẫn dắt người dụng cùng sử dụng hệ thống cùng
việc phát triển sự nghiệp đào tạo và nghiên một thời gian. Hệ thống có nhiều quyền
cứu khoa học của Việt Nam. Nhằm nâng sử dụng phù hợp với những quy trình
cao chất lượng đội ngũ GS, PGS và tằng đăng kí xét duyệt GS, PGS. Hệ thống
79
- gồm có nhiều quyền sử dụng, nhiều danh o Thay đổi thông tin vai trò
mục quản lý. Mục tiêu của bài báo này o Gán người dùng cho các vai trò
nhằm xây một module quản trị hệ thống của hệ thống
quản lý các danh mục cũng như người o Gán các vai trò với các hội đồng
dùng là điều rất cần thiết giúp hệ thống Quản lý hệ thống danh mục sử
được vận hành một cách thông suốt và dụng trong hệ thống
chính xác. o Danh mục tỉnh thành
2. Tổng quan module quản trị hệ thống o Danh mục ngành/lĩnh vực
Module quản trị hệ thống bao gồm các o Danh mục chuyên ngành
chứ năng: o Danh mục dân tộc
Quản lý người dùng o Danh mục hội đồng ngành/cơ sở
o Thêm người dùng mới o Danh mục các loại công bố
o Thay đổi thông tin người dùng o Danh mục các đợt xét duyệt
o Xóa người dùng khỏi CSDL Đóng mở hệ thống
Quản lý phân quyền người dùng o Đóng hệ thống
o Thêm các vai trò mới o Mở hệ thống
Module Quản lý Phân Quản lý hệ Đóng mở
quản trị hệ người quyền thống danh hệ thống
thống dùng người mục
dùng
Hình 1: Sơ đồ tổng quan module quản trị hệ thống
3. Xây dựng chi tiết về module quản trị hệ thống
3.1. Quản lý người dùng
Quản lý Thêm Thay đổi Xóa người
người người thông tin dùng
dùng dùng người
dùng
Hình 2. Hệ thống quản lý người dùng
Cơ sở dữ liệu quản lý người dùng o Người quản trị: thêm, sửa, xóa các
a. Thông tin chức năng tài khoản không phải là ứng viên
- Lưu các thông tin về tài khoản của o Các ứng viên: đăng ký tài khoản
người dùng hệ thống online
- Tác nhân tác động: - Tên bảng: tbl_user
80
- b. Luồng sự kiện chính
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Khi nhấn nút Thêm mới Sinh ra 1 bản ghi người dùng mới
Nhập thông tin chung với các trường dữ liệu Hiển thị nút ‘Lưu thay đổi’
Chọn nút ‘Lưu thay đổi’ Ghi bản ghi vào CSDL
Xóa Xóa bản ghi khỏi CSDL.
c. Các trường dữ liệu của bảng tbl_user
Trường dữ liệu Tên trên DB Kiểu dữ liệu Ghi chú
ID * User_ID INT Auto inscrease
Tên truy cập * UserName Varchar(16)
Mật khẩu * Password Varchar(16) Mã hóa
Mô tả Description Varchar(256)
Có đang Active không * IsActive TINYINT(1) Lúc đầu khi người dùng mới
đăng ký mà chưa activate qua
mail IsActive = 0
Tên đầy đủ FullName Varchar(64)
Email * Email Varchar(64)
Vai trò Role_ID INT =NULL nếu chưa phân quyền
Triển khai xây dựng chức năng quản lý người dùng
Chức năng thêm, sửa, xóa người dùng tại AdminController
public function add_user(){
$role_lst = [];
$role_lst[]="Chưa phân quyền";
foreach (Role::all() as $role) {
$role_lst[$role->Role_ID] = $role->Name;
}
return view('admin.add_user', compact('role_lst'));
}
public function edit_user($id){
$user = User::findorFail($id);
$role_lst = [];
$role_lst['0']="Chưa phân quyền";
foreach (Role::all() as $role) {
$role_lst[$role->Role_ID] = $role->Name;
}
return view('admin.edit_user', compact('user','role_lst'));
}
81
- 3.2. Phân quyền người dùng
Tổng quan phần phân quyền người dùng của module quản trị hệ thống
Phân Thêm vai Thay đổi Gán người Gán các
quyền trò người thông tin dùng cho các vai trò với
người dùng vai trò vai trò HT các hội
dùng đồng
Hình 3. Hệ thống phân quyền người dùng
Quản trị viên nhập thông tin để thêm vai trò người dùng hoặc thêm vai trò người dùng
thuộc hội đồng cơ sở. Quản trị viên nhập đủ thông tin và nhấn nút Thêm.
Cơ sở dữ liệu phân quyền người dùng người dùng hệ thống
Quản lý vai trò người dùng - Tác nhân tác động:
a, Thông tin chức năng o Người quản trị: thêm, sửa, xóa
- Lưu các thông tin về vai trò của - Tên bảng: tbl_role
b, Luồng sự kiện chính
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Khi nhấn nút Thêm mới Sinh ra 1 bản ghi vai trò mới
Nhập thông tin chung với các trường dữ liệu Hiển thị nút ‘Lưu thay đổi’
Chọn nút ‘Lưu thay đổi’ Ghi bản ghi vào CSDL
Xóa Xóa bản ghi khỏi CSDL.
c, Các trường trong bảng tbl_role
Trường dữ liệu Tên trên DB Kiểu dữ liệu Ghi chú
ID * Role_ID TINYINT Auto inscrease
Mã vai trò * Value Varchar(16)
Tên vai trò * Name Varchar(64)
Mô tả Description Varchar(256)
Loại vai trò * RoleType TINYINT =0: quản trị viên
=1: hội đồng nhà nước
=2: hội đồng chuyên
ngành
=3: hội đồng cơ sở
=4: ủy viên
=5: ứng viên
82
- Quản lý vai trò người dùng thuộc các - Bảng dữ liệu này đảm bảo rằng khi
hội đồng một ủy viên thuộc hội đồng A đăng nhập
a, Thông tin chức năng hệ thống sẽ chỉ nhìn thấy dữ liệu của hội
- Phân vai trò cho các hội đồng: đồng mình, mà không nhìn được dữ liệu
một hội đồng có nhiều vai trò như chủ của các hội đồng khác.
tịch, thư ký, ủy viên. Một vai trò cũng có - Tác nhân tác động:
thể thuộc về nhiều hội đồng. Do đó mối o Người quản trị: thêm, sửa, xóa các
quan hệ giữa vai trò và hội đồng là nhiều phân quyền
– nhiều. - Tên bảng: tbl_role_council
b, Luồng sự kiện chính
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Người quản trị chọn vai trò, và chọn hội
đồng tương ứng
Khi nhấn nút Thêm mới Sinh ra 1 bản ghi mới trong vào danh sách
Nhập thông tin chung với các trường dữ liệu Hiển thị nút ‘Lưu thay đổi’
Chọn nút ‘Lưu thay đổi’ Ghi bản ghi vào CSDL
Xóa Xóa bản ghi khỏi CSDL.
c, Các trường trong CSDL của bảng tbl_role_council
Trường dữ liệu Tên trên DB Kiểu dữ liệu Ghi chú
ID * ID TINYINT Auto inscrease
Vai trò * Role_ID TINYINT
Hội đồng * Council_ID TINYINT
Mô tả Description Varchar(256)
d, Triển khai phân quyền người dùng
Sau khi đăng nhập, hệ thống sẽ kiểm tra ($role_type == && $is_active == ) để phân
quyền cho người dùng ở tác nhân nào của hệ thống
if($authdata)
{
$user = User::where('Email', $user);
$user = $user->first();
$is_active = $user->IsActive;
$id = $user->User_ID;
$role_id = $user->Role_ID;
$role = Role::where('Role_ID', $role_id);
$role = $role->first();
$role_type = $role->RoleType;
Session::put('user_ID', $id);
if($role_type == 5 && $is_active == 1)
................................
83
- 3.3. Quản lý hệ thống danh mục
Quản lý Danh Danh Danh mục Danh Danh
hệ thống mục lĩnh mục hội đồng mục loại mục đợt
danh vực chuyên ngành/ cơ công bố sét duyệt
mục ngành sở
Hình 41. Hệ thống quản lý danh mục
Danh mục các lĩnh vực (ngành) o Người quản trị: thêm sửa xóa
a, Thông tin chức năng o Người dùng khác: chỉ xem thông tin
- Tác nhân tác động: - Tên bảng: tbl_topic
b, Luồng sự kiện chính
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Khi nhấn nút Thêm mới Sinh ra 1 bản ghi lĩnh vực mới
Nhập thông tin chung với các trường dữ liệu Hiển thị nút ‘Lưu thay đổi’
Chọn nút ‘Lưu thay đổi’ Ghi bản ghi vào CSDL
Xóa Chỉ xóa khi bản ghi chưa được chọn ở
các mục khác.
c, Các trường dữ liệu trong bảng tbl_topic
Trường dữ liệu Tên trên DB Kiểu dữ liệu Ghi chú
ID * Topic_ID TINYINT Auto inscrease
Mã ngành * Value Varchar(16)
Tên ngành * Name Varchar(64)
Tên tiếng Anh Eng_Name Varchar(64) Định dạng hiển thị:
tên ngành tiếng Việt (Tên tiếng
anh)
Mô tả Description Varchar(256)
Danh mục các chuyên ngành khoa học o Người quản trị: thêm, sửa, xóa
a, Thông tin chức năng o Người dùng khác: chỉ xem thông tin
- Tác nhân tác động: - Tên bảng: tbl_major
84
- b, Luồng sự kiện chính
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Khi nhấn nút Thêm mới Sinh ra 1 bản ghi chuyên ngành mới
Nhập thông tin chung với các Hiển thị nút ‘Lưu thay đổi’
trường dữ liệu
Chọn nút ‘Lưu thay đổi’ Ghi bản ghi vào CSDL
Xóa Chỉ xóa khi bản ghi chưa được chọn ở các mục khác.
c, Các trường dữ liệu trong bảng tbl_major
Trường dữ liệu Tên trên DB Kiểu dữ liệu Ghi chú
ID * Major_ID TINYINT Auto inscrease
Mã chuyên ngành * Value Varchar(16)
Tên chuyên ngành * Name Varchar(64)
Tên tiếng Anh Eng_Name Varchar(64) Khi hiển thị: tên chuyên
ngành tiếng Việt (Tên
tiếng anh)
Mô tả Description Varchar(256)
Thuộc ngành * Topic_ID TINYINT
Danh mục các hội đồng ngành/cơ sở o Người quản trị: thêm sửa xóa
a, Thông tin chức năng o Người dùng khác: chỉ xem thông tin
- Tác nhân tác động: - Tên bảng: tbl_council
b, Luồng sự kiện chính
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Khi nhấn nút Thêm mới Sinh ra 1 bản ghi hội đồng cơ sở/ ngành
mới
Nhập thông tin chung với các trường dữ liệu Hiển thị nút ‘Lưu thay đổi’
Chọn nút ‘Lưu thay đổi’ Ghi bản ghi vào CSDL
Xóa Chỉ xóa khi bản ghi chưa được chọn ở
các mục khác.
c, Các trường dữ liệu trong bảng tbl_council
Trường dữ liệu Tên trên DB Kiểu dữ liệu Ghi chú
ID * Council_ID TINYINT Auto inscrease
Mã hội đồng * Value Varchar(16)
85
- Tên hội đồng * Name Varchar(64)
Mô tả Description Varchar(256)
Chủ tịch hội đồng Chairman Varchar(64)
Là hội đồng IsSubCouncil TINYINT(1) = 0: hội đồng cơ sở
ngành/cơ sở * = 1: hội đồng ngành
Danh mục các loại công bố o Người quản trị: thêm, sửa, xóa
a, Thông tin chức năng o Người dùng khác: chỉ xem thông tin
- Tác nhân tác động: - Tên bảng: tbl_publication_type
b, Luồng sự kiện chính
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Khi nhấn nút Thêm mới Sinh ra 1 bản ghi loại công bố mới
Nhập thông tin chung với các trường dữ liệu Hiển thị nút ‘Lưu thay đổi’
Chọn nút ‘Lưu thay đổi’ Ghi bản ghi vào CSDL
Xóa Chỉ xóa khi bản ghi chưa được chọn
ở các mục khác.
c, Các trường dữ liệu trong bảng tbl_publication_type
Trường dữ liệu Tên trên DB Kiểu dữ liệu Ghi chú
ID * PublicationType_ID TINYINT Auto inscrease
Mã loại công bố * Value Varchar(16)
Tên loại công bố * Name Varchar(64)
Mô tả Description Varchar(256)
Danh mục đợt xét duyệt (năm xét duyệt) o Người quản trị: thêm, sửa, xóa
a, Thông tin chức năng o Người dùng khác: chỉ xem thông tin
- Tác nhân tác động: - Tên bảng: tbl_period
b, Luồng sự kiện chính
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Khi nhấn nút Thêm mới Sinh ra 1 bản ghi đợt xét duyệt mới
Nhập thông tin chung với các trường dữ liệu Hiển thị nút ‘Lưu thay đổi’
Chọn nút ‘Lưu thay đổi’ Ghi bản ghi vào CSDL
Xóa Chỉ xóa khi bản ghi chưa được chọn
ở các mục khác.
86
- c, Các trường trong CSDL của bảng tbl_period
Trường dữ liệu Tên trên DB Kiểu dữ liệu Ghi chú
ID * Period_ID INT Auto inscrease
Mã đợt xét duyệt * Value Varchar(16) Mặc định = năm đang xét
Tên đợt xét duyệt * Name Varchar(16) Mặc định = năm đang xét
Mô tả Description Varchar(256)
Mở đợt xét duyệt * IsOpen TINYINT(1) =0: đóng đợt xét duyệt
=1: mở kỳ xét duyệt
3.4. Đóng mở hệ thống Sau khi khai xong, hệ thống sẽ đóng để các ủy
Hệ thống xét duyệt được mở và đóng vào viên hội đồng chấm và thực hiện quá trình xét
ngày chỉ định do đó, vào thời gian cho phép duyệt. Quản trị viên sẽ đóng, mở hệ thống vào
ứng viên vào hệ thống khai thông tin để tham ngày chỉ định theo lịch của hội đồng chức
gia vào quá trình xét duyệt ứng viên GS, PGS. danh giáo sư nhà nước.
Quá trình đóng hệ thống cho từng quyền người sử dụng.
public function getIsOpen(){
$isopen = Period::where('Name', 2016)->first();
return view('admin.is-open')->with([
'isopen' => $isopen,
]);
}
public function changeOpenCandidate()
{
$isopencandidate = Period::where('Name', 2016)->first();
if($isopencandidate->IsOpenCandidate){
$isopencandidate->IsOpenCandidate = 0;
$isopencandidate->update();
return Redirect::route('getIsOpen');
}
Khi quản trị viên đóng hệ thống ở role là rất quan trọng trong hệ thống hỗ trợ xét
nào thì role đó sẽ chỉ có thể xem mà không duyệt chức danh GS, PGS. Module giúp
được sửa, xóa bất kì thao tác nào đã thực quản trị viên quản lý các danh mục trong
hiện trước đó. Quản lý đóng mở hệ thống hệ thống giúp hệ thống hoạt động chính
đã bảo tính pháp lý, trung thực của hệ xác, tối ưu nhất.
thống xét duyệt. Bài viết trên đã trình bày chi tiết từng
4. Kết luận phần trong module quản trị hệ thống. Từ
Vai trò của module quản trị hệ thống góc nhìn người sử dụng, đến góc nhìn cơ
87
- sở dữ liệu và triển khai. Từ đó, góp phần TÀI LIỆU THAM KHẢO
tối ưu cũng như cải tiến cho hệ thống ngày 1. http://www.nafosted.gov.vn/vi/he-thong-oms/
càng thuận tiện và chính xác hơn. Đồng 2. http://www.ieee.org/publications_standards/p
ublications/authors/author_submission.html
thời, bài viết cũng đưa ra hướng nghiên
3. https://edas.info/doc/authors.html
cứu tiếp theo đối với tác giả, đó là hoàn 4. Biểu mẫu đăng ký xét duyệt chức danh
thiện các module chức năng trực thuộc PGS/GS năm 2015, Hội đồng Chức danh
module quản trị hệ thống nhằm hoàn thiện Giáo sư Nhà nước.
hệ thống phần mền và đưa hệ thống phần 5. https://laravel.com/
mềm vào triển khai hỗ trợ công tác xét 6. Thạc Bình Cường (2002), Giáo trình phân
công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, tích và thiết kế hệ thống thông tin, Nxb Khoa
học và Kỹ thuật.
PGS của Việt Nam.
Ngày nhận bài: 26/11/2016 Biên tập xong: 15/12/2016 Duyệt đăng: 20/12/2016
88
nguon tai.lieu . vn