Xem mẫu

  1. BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Giáo viên hướng dẫn: ThS. Hồ Thị Hương Thơm Sinh viên thực hiện: Trần Duy Hiển Lớp: CT702 5/4/2011 1
  2. NỘI DUNG BÁO CÁO I. MÔ HÌNH CLIENT/SERVER II. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG III. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ ĐỀ MÔ NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ 5/4/2011 2
  3. I. MÔ HÌNH CLIENT/SERVER 1.1. Giới thiệu về Internet Internet là tài nguyên vô tận của con người trong mọi lĩnh vực. 1.2. Ứng dụng của web Dịch vụ điển hình nhất của nó là : email, FPT, và WWW 1.3. Mô hình Client/Server 5/4/2011 3
  4. II. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 2.1. Mô tả bài toán Khách hàng vào Website có thể thực hiện các dịch vụ sau: Tìm kiếm mặt hàng Đăng ký trở thành một khách hàng Đăng nhập hệ thống Yêu cầu mua hàng Nhà cung cấp vào Website có thể thực hiện các dịch vụ sau: Xem danh sách nhu cầu Đăng ký trở thành nhà cung cấp Đăng nhập để xác định quyền trên hệ thống Gửi yêu cầu cung cấp hàng Người quản lý qua hệ thống: Thực hiện các chức năng quản lý 5/4/2011 4
  5. 2.2. Sơ đồ ngữ cảnh Yêu cầu danh sách hàng Tìm kiếm 0 Thông báo hàng hóa, báo giá Nhà Đơn đặt hàng Thông tin hàng hóa, khuyến mại Cung Cấp Thông tin về hàng, thời gian Hệ Yêu cầu mua hàng Hình thức thanh toán,vận chuyển thống Thanh toán quản lý Khách Kiểm tra tt khách Phiếu thanh toán xuất nhập Hàng Thông tin khách và bảo Kiểm tra tk nhà CC, KH Giao hàng, phiếu bh hành thiết Ngân Thông tin tk nhà CC, KH bị máy Hàng Chuyển khoản hay ủy Thanh toán, nợ, hạn quyền chuyển khoản tính Phiếu thanh toán Thông tin xác nhận Thông tin xác nhận Yêu cầu thông kê, báo cáo Phiếu bảo hành, tb bảo hành Tình trạng tb, phiếu biên nhận Báo cáo Ban lãnh đạo 5/4/2011 5
  6. 2.3. Mô hình chức năng của hệ thống  Sơ đồ chức năng mức đỉnh HỆ THỐNG QUẢN LÝ KINH DOANH CỦA CÔNG TY 2.0 5.0 4.0 1.0 3.0 XUẤT QUẢN TRỊ NHẬP BẢO BÁO HỆ HỐNG HÀNG CÁO HÀNG HÀNH 5/4/2011 6
  7.  Các sơ đồ chi tiết Chức năng quản lý nhập hàng Chức năng quản lý xuất hàng 2.0 XUẤT HÀNG 1.0 NHẬP HÀNG 2.1 Yêu cầu xem hàng 1.1 Lập đơn đặt hàng 2.2 Lập đơn mua hàng 1.2 Theo dõi hàng về 2.3 Kiểm tra tt khách 2.4 Lập phiếu xuất kho 1.3 Lập phiếu nhập kho 2.5 Lập phiếu bảo hành 1.4 Lập phiếu chi 2.6 Lập phiếu thu 5/4/2011 7
  8.  Các sơ đồ chi tiết Chức năng quản lý bảo hành Chức năng quản lý xuất hàng 3.0 BẢO HÀNH 4.0 BÁO CÁO 4.1 Thống kê hàng tồn 3.1 Yêu cầu bảo hành 4.2 Thống kê doanh thu 3.2 Thông tin khách hàng, thiết bị bảo hành 4.3 Thống kê hàng bán chạy 3.3 Lập phiếu bảo hành 4.4 Thống kê khách hàng 5/4/2011 8
  9.  Các hồ sơ sử dụng  Các sơ đồ chi tiết Chức năng quản lý bảo hành Danh mục nhà cung cấp, khách hàng Danh mục hàng hóa vật tư 5.0 Quản trị hệ thống Hợp đồng mua bán thiết bị tin học Phiếu nhập kho 5.1 Đăng ký Phiếu chi Ủy nhiệm chi Hóa đơn bán hàng 5.2 Đăng nhập Thông tin khách hàng Phiếu thu Phiếu nhập kho Sổ theo dõi nhập xuất hàng 5.3 Thêm người quản trị Sổ thu chi Phiếu bảo hành Biên bản bảo trì – bảo dưỡng thiết bị 5.4 Thay đổi cấp quyền Báo cáo Danh sách Username Danh sách nhóm quyền 5/4/2011 9
  10. 2.4. Ma trận thực thể chức năng Các thực thể D1.Danh sách nhà cung cấp, khách hàng D2. Danh mục hàng hóa vật tư D3. Hợp đồng mua bán thiết bị tin học D4. Phiếu nhập kho D5. Phiếu chi D6.Ủy nhiệm chi D7. Hóa đơn bán hàng D8. Thông tin khách hàng D9. Phiếu thu D10. Phiếu xuất kho D11. Sổ theo dõi nhập xuất hàng D12. Sổ thu chi D13. Phiếu bảo hành D14.Biên bản bảo trì-bảo dưỡng thiết bị D15.Báo cáo D16. Danh sách Username D17. Danh sách nhóm quyền Các chức năng D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11 D12 D13 D14 D15 D16 D17 1. Nhập hàng U U C C C C U U 2. Xuất hàng C R C U C C U U R 3. Bảo hành R R R R R U 4. Báo cáo R R R R R C 5. Quản trị hệ thống R U C 5/4/2011 10
  11. 2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
  12. 2.5. Xác định các thực thể và thuộc tính THIẾT BỊ: Mã TB, Tên TB, Đơn vị tính, Ngày sx, Nơi sản xuất, Ảnh, Mô tả hàng, Đơn giá. KHÁCH HÀNG: Mã KH, Họ tên KH, Địa chỉ KH, Điện thoại KH, FaxKH, EmailKH, Tài khoảnHK. NHÀ CUNG CẤP: Mã NCC, Tên NCC, Đia chỉ NCC, Điện thoại NCC, TàikhoảnNCC, FaxNCC, EmailNCC, Website. KHO: Mã kho, Tên kho, Địa điểm kho, Chú thích.Trong đó Mã kho là thuộc tính khóa. USERNAME: Mã user,Uername,Password, Ngày lập. NHÓM QUYỀN: Mã nhóm quyền, Tên nhóm quyền. NHÂN VIÊN: Mã NV, Tên VN, Ngày sinh, Địa chỉ, Ngày nhận, ĐiệnthoạiNV, Chức vụ. PHÒNG BAN: Mã PB, Tên PB, Chức năng, Mảng quản lý. NGÂN HÀNG: Mã NH, Tên NH, Điên thoại NH. 5/4/2011 12
  13. 3.7. Các quan hệ 5/4/2011 13
  14. Các quan hệ… 5/4/2011 14
  15. Các quan hệ… 5/4/2011 15
  16. Các quan hệ… 5/4/2011 16
  17. Các quan hệ… 5/4/2011 17
  18. Các quan hệ… 5/4/2011 18
  19. Các quan hệ… 5/4/2011 19
  20. 3.6. Mô hình E-R
nguon tai.lieu . vn