Xem mẫu

  1. Vietnam J. Agri. Sci. 2022, Vol. 20, No. 7: 931-942 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(7): 931-942 www.vnua.edu.vn Đặng Đỗ Hùng Việt1, Nguyễn Đức Thế1*, Phạm Văn Chiến1, Nguyễn Văn Long2, Nguyễn Văn Quân1* 1 Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 2 Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam * Tác giả liên hệ: ductheimer@gmail.com/quannv@imer.vast.vn Ngày nhận bài: 01.09.2021 Ngày chấp nhận đăng: 05.07.2022 TÓM TẮT Mục tiêu của nghiên cứu này nhằm đánh giá khu vực phân bố bãi đẻ và bãi ương giống, mùa vụ xuất hiện nguồn giống của các đối tượng nguồn lợi thủy sản quan trọng ở vùng biển Hải Vân - Sơn Chà và lân cận, tỉnh Thừa Thiên Huế. Nghiên cứu được thực hiện từ năm 2019-2020, sử dụng các phương pháp tiêu chuẩn như kế thừa tài liệu, tham vấn cộng đồng, khảo sát thực địa, phân tích mẫu, xây dựng bản đồ khoanh vùng bãi đẻ. Kết quả đã xác định được 81 loài nguồn lợi cá là đối tượng khai thác ở vùng ven biển Thừa Thiên Huế: khu vực rạn san hô Hải Vân - Sơn Chà, vùng biển cửa Tư Hiền, đầm Cầu Hai, đầm Lập An. Đồng thời, kết quả nghiên cứu đã xác định được vị trí 11 bãi đẻ, bãi ương giống của các loài nguồn lợi thủy sản. Kết quả phân tích đã xác định con giống của 14 loài nguồn lợi thủy sản quan trọng tại các bãi ương giống, con giống thường xuất hiện tập trung vào mùa khô từ tháng 5 đến tháng 9 hàng năm. Nghiên cứu này cho thấy tầm quan trọng cũng như mối liên kết giữa các hệ sinh thái đầm phá, thảm cỏ biển và rạn san hô. Từ khóa: Bãi đẻ, bãi ương giống, nguồn lợi ven biển, Thừa Thiên Huế. Determination of Spawning and Nursery Ground of Economic Value Resources in Coastal Ecosystems of Thua Thien Hue Province ABSTRACT The objective of this study was to evaluate the distribution area of spawning grounds and nursery grounds, the season of seed sources of important resources in Hai Van - Son Cha and surrounding areas. The study was conducted during 2019-2020 using standard methods such as document availbility, community consultation, field surveys, laboratory sample analysis, and mapping/zoning of spawning and nursery grounds. As a result, 81 species of fish resources were identified as being exploited in the coastal area of Thua Thien Hue including: Hai Van - Son Cha reef area, Tu Hien estuary, Cau Hai lagoon, Lap An lagoon. In addition, 11 spawning grounds and nursery grounds of important aquatic resource species were determined. Moreover, seeds of 14 important resource species were found in the nursery grounds, these species usually appear in the dry season from May to September every year. The results of this study reinforce the importance and linkages between lagoon ecosystems, seagrass beds and coral reefs. Keywords: Coastal resources, nursery grounds, spawning grounds, Thua Thien Hue. 931
  2. Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế 932
  3. Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân - - Khu vực Điểm khảo sát bãi đẻ, bãi giống Kí hiệu Vĩ độ Kinh độ Bắc hòn Sơn Chà (BSC), HV-SC BSC_1 16.223787 108.201768 BSC_2 16.223260 108.201359 BSC_3 16.222876 108.201163 BSC_4 16.222576 108.200988 BSC_5 16.222169 108.200800 Sủng Rong Câu (SRC), HV-SC RRC_1 16.214497 108.181586 RRC_2 16.213967 108.181689 RRC_3 16.213696 108.181587 RRC_4 16.213405 108.181413 RRC_5 16.213051 108.181135 Nam hòn Sơn Chà (NSC), HV-SC NSC_1 16.211037 108.201411 NSC_2 16.211358 108.202092 NSC_3 16.211411 108.202804 NSC_4 16.211108 108.203492 NSC_5 16.210694 108.204067 933
  4. Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế Khu vực Điểm khảo sát bãi đẻ, bãi giống Kí hiệu Vĩ độ Kinh độ Mũi Hải Vân (MHV), HV-SC MHV_1 16.207661 108.195231 MHV_2 16.206465 108.195654 MHV_3 16.205067 108.195302 MHV_4 16.202975 108.195568 MHV_5 16.200767 108.195442 Bãi Chuối (BC), HV-SC BC_1 16.217447 108.143064 BC_2 16.218245 108.141737 BC_3 16.217663 108.140708 BC_4 16.216568 108.137964 BC_5 16.215735 108.138008 Gò đồi ngầm ngoài bãi Chuối (GĐN), HV-SC GĐN 01 16.236838 108.140161 GĐN 02 16.235771 108.138305 GĐN 03 16.234092 108.139170 GĐN 04 16.234795 108.141144 GĐN 05 16.235267 108.139761 Hói Dừa, Phía bờ Nam đầm Lập An TCB.LA 1 16.222618 108.059865 TCB.LA 2 16.224431 108.061507 TCB.LA 3 16.225641 108.063355 TCB.LA 4 16.226728 108.065341 TCB.LA 5 16.227645 108.067180 Giữa đầm Lập An TCB.LA 6 16.248842 108.047367 TCB.LA 7 16.245476 108.048773 TCB.LA 8 16.242242 108.049491 TCB.LA 9 16.239191 108.050483 TCB.LA 10 16.236437 108.051455 Gò đồi ngầm ngoài cửa Tư Hiền - đầm Cầu Hai GĐN 06 16.419448 108.020020 GĐN 07 16.413618 108.006693 GĐN 08 16.399386 108.010468 GĐN 09 16.404400 108.025339 GĐN 10 16.408098 108.015074 Thảm cỏ biển xã Lộc Bình, đầm Cầu Hai TCB.CH 1 16.338019 107.913650 TCB.CH 2 16.330070 107.916290 TCB.CH 3 16.321976 107.915900 TCB.CH 4 16.316153 107.914104 TCB.CH 5 16.309980 107.913267 Thảm cỏ biển xã Vinh Hiền, đầm Cầu Hai TCB.CH 6 16.337840 107.895878 TCB.CH 7 16.337040 107.886020 TCB.CH 8 16.337149 107.877481 TCB.CH 9 16.339168 107.867558 TCB.CH 10 16.345066 107.858942 934
  5. Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân 935
  6. Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế - 936
  7. Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân Ranh giới xác định phạm vi bãi giống Diện tích Tên bãi Đối tượng con giống chính Ghi chú Vĩ độ Kinh độ (ha) Bắc hòn Sơn Chà, Cá Kẽm hoa, cá Chỉ vàng, 16.224177 108.201574 1,3 Rạn san hô: HV-SC cá Ngát, cá Đuôi gai, Bãi đẻ/bãi ương/bãi Bào ngư 16.222197 108.200408 định cư nguồn 16.221901 108.200833 giống 16.223801 108.202020 Sủng Rong Câu, Cá Kẽm hoa, cá Chỉ vàng, 16.215527 108.181381 1,7 Rạn san hô: HV-SC cá Ngát, cá Đuôi gai, Bào Bãi đẻ/bãi ương/bãi ngư, tôm Hùm bông 16.214565 108.180538 định cư nguồn 16.213545 108.179955 giống 16.212580 108.179161 Nam hòn Sơn Cá Kẽm hoa, cá Chỉ vàng, 16.211290 108.201130 2,2 Rạn san hô: Chà, cá Ngát, cá Đuôi gai, Bào Bãi đẻ/bãi ương/bãi HV-SC ngư 16.210517 108.201334 định cư nguồn 16.210781 108.202596 giống 16.210125 108.203907 Mũi Hải Vân, Cá Kẽm hoa, cá Chỉ vàng, 16.208498 108.195150 15,7 Rạn san hô: HV-SC cá Ngát, cá Đuôi gai, Bào Bãi đẻ/bãi ương/bãi 16.208073 108.197082 ngư, tôm Hùm bông định cư nguồn 16.200193 108.197080 giống 16.200845 108.195116 Bãi Chuối, Cá kẽm hoa, cá Chỉ vàng, 16.220849 108.143547 14,2 Rạn san hô: HV-SC cá Ngát, cá Đuôi gai, Bào Bãi đẻ/bãi ương/bãi 16.214597 108.142942 ngư, tôm Hùm bông, mực định cư nguồn nang 16.213750 108.139980 giống 16.218016 108.134935 Gò đồi ngầm Cá Song vua, cá Mú cọp, Cá 16.236838 108.140161 5,3 Gò đồi ngầm, ngoài Mú mè rạn đá ngầm: Bãi đẻ 16.235771 108.138305 bãi Chuối, HV-SC 16.234092 108.139170 16.234795 108.141144 Hói Dừa, Phía bờ Cá Hồng bạc, cá vẩu, các 16.225738 108.056265 52,6 Nam ĐLA Dìa bông, cá Kình (cá giò), Thảm cỏ biển - cá Mú mè 16.231675 108.066948 rừng ngập mặn 16.226231 108.070142 16.220851 108.061052 Giữa ĐLA Cá Hồng bạc, cá vẩu, các 16.248842 108.047367 Dìa bông, cá Kình, cá Mú 39 ha Thảm cỏ biển, bãi 16.245476 108.048773 mè đá, vỏ hầu 16.242242 108.049491 16.239191 108.050483 Gò đồi ngầm 16.419448 108.020020 155 Gò đồi ngầm, ngoài CTH - ĐCH Cá Mú cọp, cá Mú mè rạn đá ngầm: Bãi đẻ 16.413618 108.006693 16.399386 108.010468 16.404400 108.025339 Thảm cỏ biển xã Cá Hồng bạc, cá Kình, cá 16.337288 107.907968 214,1 Thảm cỏ biển, đáy Lộc Bình, ĐCH Mú mè, cá nâu, cá Dày, cá sỏi-cát, vỏ thân Đối mục, cá Bống thệ, tôm 16.311435 107.899205 mềm, bùn cát: Bãi bạc thẻ 16.301852 107.913242 đẻ/bãi ương/bãi định cư nguồn giống 16.327548 107.922008 937
  8. Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế Ranh giới xác định phạm vi bãi giống Diện tích Tên bãi Đối tượng con giống chính Ghi chú Vĩ độ Kinh độ (ha) Thảm cỏ biển xã Cá Vẩu, cá Dìa bông, cá 16.339483 107.899944 66,4 Thảm cỏ biển, đáy Vinh Hiền, ĐCH Kình, cá Mú mè, cá Nâu, cá bùn cát: Bãi đẻ/bãi dày, cá Đối mục, cá Bống 16.331031 107.898422 ương/bãi định cư thệ, cua Bùn 16.329332 107.875075 nguồn giống 16.340322 107.851597 938
  9. Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân Thời gian xuất hiện con giống nguồn lợi tại các bãi (tháng) Tên tiếng Việt Tên khoa học 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cá Chỉ vàng Selaroides leptolepis x x x x x Cá Dìa bông Siganus guttatus x x Cá Hồng bạc Lutjanus argentimaculatus x x Cá Kình Siganus canaliculatus x x Cá Mú mè Epinephelus coioides x x Cá mú điểm gai Epinephelus malabaricus x x x Cá nâu Scatophagus argus x x Cá Ngát Plotosus lineatus x x x Cá ong thảnh Pelates quadrilineatus x x x Cá tráp đen Acanthopagrus berda x x x Cá vẩu Caranx ignobilis x x x Cua bùn Scylla serrata x x x Tôm bạc thẻ Penaeus merguiensis x x x Tôm Hùm bông Palinurus ornatus x x x x 939
  10. Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế Mật độ Kích cỡ giống Loài Khu vực Tên bãi giống (con/400m2) (cm) Cá Dìa Đầm Lập An Hói Dừa 6 0,5-2 Công Đầm Lập An Đầm Lập An 4 0,5-2 Đầm Cầu Hai Thảm cỏ biển xã Lộc Bình (phía Nam cửa Tư Hiền) 4 0,5-2 Đầm Cầu Hai Thảm cỏ biển xã Vinh Hiền (phía Bắc cửa Tư Hiền) 7 0,5-2 Cá Hồng Đầm Lập An Hói Dừa 4 1-2,5 bạc Đầm Lập An Giữa đầm 4 1-2,5 Đầm Cầu Hai Thảm cỏ biển xã Lộc Bình (phía Nam cửa Tư Hiền) 4 1-2,5 Đầm Cầu Hai Thảm cỏ biển xã Vinh Hiền (phía Bắc cửa Tư Hiền) 4 1-2,5 Cá Kình Đầm Lập An Hói Dừa 11 0,5-2 Đầm Lập An Giữa đầm 6 0,5-2 Cá Mú Đầm Lập An Giữa đầm 6 2-3 mè Cửa Tư Hiền, đầm Cầu Hai Gò đồi ngầm ngoài cửa Tư Hiên 4 5-8 Cá Nâu Đầm Cầu Hai Thảm cỏ biển xã Lộc Bình (phía Nam cửa Tư Hiền) 4 1-2 Cá Vẩu Đầm Lập An Hói Dừa 4 1-3 Colin P.L., Sadovy Y.J. & Donaldson T.J. (2001). Manual for the Study and Conservation of Reef Fish Spawning Aggregations. Published by the Society for Conservation of Reef Fish Aggregations, Hongkong SAR, China. Đặng Đỗ Hùng Việt (2010). Bước đầu nghiên cứu về phân bố, biến động mật độ Trứng cá cá con nhóm cá rạn san hô vùng biển Hải Vân - Sơn Chà. Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường Biển. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ. 15: 221-229. Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Văn Quân & Vũ Duy Vĩnh (2011). Nghiên cứu thành phần, biến động mật độ phân bố Trứng cá - cá con cơ sở khoa học cho việc xác định các Bãi đẻ nhóm cá rạn san hô tại vùng biển Hải Vân - Sơn Chà. Kỷ yếu Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ. tr. 161-170. Đặng Đỗ Hùng Việt (2013). Nghiên cứu biến động, mật độ phân bố trứng cá - cá bột nhằm xác định bãi đẻ của nhóm cá rạn san hô tại khu bảo tồn biển vịnh Nha Trang. Tuyển tập hội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật, lần thứ V. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ. tr. 1715-1722. Gabriella Bianchi (1984). Field guide to the commercial marine and brackish water species of Pakistan. Food and Agriculture Organization of the United Nations, Rome. FAO (1998). FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of 940
  11. Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân the Western Central Pacific. Volume 3. Batoid Hải Vân - Sơn Chà”. Viện Tài nguyên và Môi fishes, chimaeras and bony fishes part 1 (Elopidae trường biển. to Linophrynidae). Rome. pp. 1397-2068. ISSN Nguyễn Văn Quân (2004). Khu hệ cá rạn san hô vùng 1020-6868. Retrieved from https://www.fao.org/ biển Hải Vân - Sơn Chà. Báo cáo đề tài “Điều tra 3/x2401e/ x2401e.pdf on Aug 30, 2021. bổ sung và lập luận cứ khoa học kỹ thuật thiết lập Nakabo T. (2002). Fishes of Japan with pictorial keys khu bảo tồn biển Hải Vân - Sơn Chà”. Viện tài to the species. English edition I. Tokai University nguyên và Môi trường biển. Press, Japan, pp. v-866. Nguyễn Văn Quân (2010). Nguồn lợi cá rạn san hô Nguyễn Hữu Phụng & Trần Hợi Lan (1994). Danh mục vùng biển Hải Vân - Sơn Chà, Thừa Thiên Huế. Cá Biển Việt Nam (Tập I). Nhà xuất bản Khoa học Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường Biển. Nhà Kỹ thuật. 115tr. xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ. 14. Nguyễn Hữu Phụng & Nguyễn Nhật Thi (1994). Danh Nguyễn Văn Quân (2018). Đánh giá tiềm năng nguồn mục cá biển Việt Nam (Tập II). Nhà xuất bản Khoa lợi và bảo tồn hệ sinh thái gò, đồi ngầm vùng biển học Kỹ thuật. 269tr. ven bờ tỉnh Thừa Thiên Huế. Báo cáo tổng hợp đề Nguyễn Hữu Phụng, Lê Trọng Phấn, Nguyễn Nhật Thi, tài TTH.2015-KC.04. Viện Tài nguyên và Môi Nguyễn Phi Đính, Đỗ Thị Như Nhung & Nguyễn trường biển. Văn Lục (1995). Danh mục cá biển Việt Nam (Tập Nguyễn Văn Tiến & Nguyễn Thị Thu (2000). Khảo sát III). Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật. 606tr. điều tra bãi giống, bãi đẻ của các đối tượng cá kinh Nguyễn Hữu Phụng, Nguyễn Nhật Thi, Nguyễn Phi tế đầm phá Tam Giang - Cầu Hai và đề xuất các giải Đính & Đỗ Thị Như Nhung (1997). Danh mục cá pháp bảo vệ. Báo cáo đề tài “Điều tra khảo sát các biển Việt Nam (Tập IV). Nhà xuất bản Khoa học bãi giống, bãi đẻ của các loài thủy sản kinh tế hệ Kỹ thuật. 424tr. đầm phá Thừa Thiên Huế và đề xuất các giải pháp Nguyễn Hữu Phụng (1998). Danh mục cá biển Việt bảo vệ”. Viện Tài nguyên và Môi trường biển. Nam (Tập V). Nhà xuất bản Khoa học Kỹ Nguyễn Huy Yết (2004). Điều tra bổ sung và lập luận thuật. 222tr. chứng KHKT thiết lập khu BTB Hải Vân - Sơn Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Thị Thu & Trần Mạnh Hà Chà. Báo cáo tổng kết đề tài. Viện tài nguyên và (2003). Nguồn giống cá rạn san hô vùng biển khu môi trường biển. bảo tồn Hải Vân - Sơn Chà. Báo cáo đề tài Võ Văn Quang, Trần Thị Hồng Hoa, Trần Công Thịnh “Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc nền đáy rạn & Lê Thị Thu Thảo (2020). Xác định bãi đẻ một số san hô và các hình thức khai thác hủy diệt lên cấu nhóm cá trong vịnh Nha Trang. Tạp chí Khoa học trúc quần xã cá rạn san hô trong khu bảo tồn biển và Công nghệ biển. 20(4A): 115-124. Cá mú Loại Cá Hồng điểm gai Cá giò Mực nguồn lợi Cá Vẩu Cá Mú mè bạc Cá Dìa bông Cá nâu Mực nang (Epineph (Siganus Ống khai thác (Caranx (Epinephelus (Lutjanus (Siganus (Scatophagus (Sepia elus canalicul (Loligo (KT) ignobilis) coioides) argentimacu guttatus) argus) pharaonis) malabari atus) sp.) chính latus) cus) Loại ngư Câu, lưới Câu, lặn, lưới Câu, lặn, Câu, lặn, Câu, lưới Câu, lưới Câu, lưới Lồng bãy, Câu cụ KT lưới lưới Câu mực Khu vực Hòn Miếu, Hòn Miếu, Hòn Hòn Hòn Miếu, Hòn Miếu, Hòn Đầm Lập An, Ngoài Hải Ngoài KT Hòn Sơn Sơn Chà, bãi Miếu, Hòn Sơn Hòn Sơn Miếu, Cửa Tư Hiền- Vân - Sơn Hải Vân Chà, bãi Chuối, Sủng Hòn Sơn Chà, bãi Chà, bãi Hòn Sơn đầm Cầu Hai Chà, Cửa - Sơn Chuối, Sủng Rong Câu, đầm Chà, bãi Chuối, Sủng Chuối, Sủng Chà, bãi Tư Hiền Chà, Rong Câu, Lập An, Cửa Chuối, Rong Câu, Rong Câu, Chuối, Cửa Tư đầm Lập Tư Hiền-đầm Sủng đầm Lập An, đầm Lập An, Sủng Hiền An, Cửa Tư Cầu Hai Rong Cửa Tư Cửa Tư Rong Hiền-đầm Câu, Hiền-đầm Hiền-đầm Câu, đầm Cầu Hai đầm Lập Cầu Hai Cầu Hai Lập An, An, Cửa Cửa Tư Tư Hiền- Hiền-đầm đầm Cầu Cầu Hai Hai Mùa vụ 2-11 AL 2-11 AL 2-11 AL 2-11 AL 2-11 AL 2-11 AL 2-11 AL 2-8 AL 2-8 AL KT 941
  12. Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế Cá mú Loại Cá Hồng điểm gai Cá giò Mực nguồn lợi Cá Vẩu Cá Mú mè bạc Cá Dìa bông Cá nâu Mực nang (Epineph (Siganus Ống khai thác (Caranx (Epinephelus (Lutjanus (Siganus (Scatophagus (Sepia elus canalicul (Loligo (KT) ignobilis) coioides) argentimacu guttatus) argus) pharaonis) malabari atus) sp.) chính latus) cus) Số ngày 20 20 20 20 20 20 20 20 20 KT/tháng (trung bình cả năm) Số hộ, Lăng Cô: 30 Lăng Cô: 30 Lăng Cô: Lăng Cô: 30 Lăng Cô: 30 Lăng Cô: Lăng Cô: 30 Lăng Cô: 30 Lăng người KT Tư Hiền: 45 Tư Hiền: 45 30 Tư Hiền: 45 Tư Hiền: 45 30 Tư Hiền: 45 Tư Hiền: 45 Cô: 30 tại địa Tư Hiền: Tư Hiền: Tư phương 45 45 Hiền: 45 Sản 10-15 Câu 1-3 kg, Câu Câu 1-3 kg, Câu 2-3kg, Câu 2- Câu 2-3kg, Lồng bãy: 5- Câu 1- lượng KT kg/ghe/ngày Lưới 1-3kg, 1-3 kg, Lưới 1-3kg, Lưới 2 kg 3kg, Lưới 2 kg 7kg 3kg (kg, Lặn 3-5 kg Lưới Lặn 3-5 kg Lưới 2 kg Câu 1-3kg con/ngày/ 1-3kg, ghe, Lặn người) 3-5 kg Giá (x 220-280 250-300 250-300 250-300 300-400 200-300 150-200 120-150 200-300 1.000đ/kg) Mùa có 8-11 AL (tập 7-8 AL 7-8 AL 7-8 AL 6-7 AL 2-3 AL 8-9 AL con giống trung tháng (tháng) 9 AL) Khu vực Bãi nuôi hàu Bãi nuôi hàu Bãi nuôi Bãi nuôi hàu Bãi nuôi hàu Bãi nuôi Bãi nuôi hàu - - có con trong đầm trong đầm Lập hàu trong trong đầm trong đầm hàu trong trong đầm Lập giống Lập An, An, Cửa đầm đầm Lập Lập An, Cửa Lập An, Cửa đầm Lập An, Bãi cỏ Cửa đầm Lập An, Bãi cỏ An, Cửa đầm Lập An, đầm Lập An, An, Cửa biển dầm Cầu Lập An, Bãi biển dầm Cầu đầm Lập Bãi cỏ biển Bãi cỏ biển đầm Lập Hai (ngay cửa cỏ biển dầm Hai (ngay cửa An, Bãi dầm Cầu dầm Cầu An, Bãi phía trong cầu Cầu Hai phía trong cầu cỏ biển Hai (ngay Hai (ngay cỏ biển Tư Hiền) (ngay cửa Tư Hiền) dầm Cầu cửa phía cửa phía dầm Cầu phía trong Hai trong cầu trong cầu Tư Hai (ngay cầu Tư (ngay Tư Hiền) Hiền) cửa phía Hiền) cửa phía trong cầu trong cầu Tư Hiền) Tư Hiền) Ngư cụ Sáo, giã, Sáo, giã, đáy Sáo, giã, Sáo, giã, Sáo, giã, Sáo, giã, Sáo, giã, đáy - - KT con đáy xăm, xăm, câu đáy xăm, đáy xăm, đáy xăm, đáy xăm, xăm, câu giống câu câu câu câu câu Số hộ Đầm Lập Đầm Lập An: Đầm Lập Đầm Lập Đầm Cầu Đầm Cầu Đầm Cầu Hai: - - tham gia An: 30 30 An: 30 An: 30 Hai: 80 hộ Hai: 80 80 hộ KT con Đầm Cầu Đầm Cầu Hai: Đầm Cầu Đầm Cầu hộ giống Hai: 80 hộ 80 hộ Hai: 80 Hai: 80 hộ hộ Sản lượng 10-20 30-40 30-40 30-40 30-40 30-40 10-20 KT con giống (Con/ngày /hộ) Đặc điểm Cỏ biển, bãi Cỏ biển, bãi đá Cỏ biển, Cỏ biển, bãi Cỏ biển, bãi Cỏ biển, Cỏ biển, bãi nền đáy đá có hang có hang hốc bãi đá có đá có hang đá có hang bãi đá có đá có hang của bãi hốc hang hốc hốc hốc hang hốc hốc giống Xu thế Giảm 40% Giảm 40% Giảm Giảm 50% Giảm 40% Giảm giảm 50% Giảm 70% Giảm thay đổi 50% 50% 70% sản lượng so với 10 năm trước (%) Đặc biệt giảm nhiều sau sự cố Fomosa (cả cá thương phầm và cá giống) 942
nguon tai.lieu . vn