- Trang Chủ
- Nông nghiệp
- Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế
Xem mẫu
- Vietnam J. Agri. Sci. 2022, Vol. 20, No. 7: 931-942 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(7): 931-942
www.vnua.edu.vn
Đặng Đỗ Hùng Việt1, Nguyễn Đức Thế1*,
Phạm Văn Chiến1, Nguyễn Văn Long2, Nguyễn Văn Quân1*
1
Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
2
Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
*
Tác giả liên hệ: ductheimer@gmail.com/quannv@imer.vast.vn
Ngày nhận bài: 01.09.2021 Ngày chấp nhận đăng: 05.07.2022
TÓM TẮT
Mục tiêu của nghiên cứu này nhằm đánh giá khu vực phân bố bãi đẻ và bãi ương giống, mùa vụ xuất hiện
nguồn giống của các đối tượng nguồn lợi thủy sản quan trọng ở vùng biển Hải Vân - Sơn Chà và lân cận, tỉnh Thừa
Thiên Huế. Nghiên cứu được thực hiện từ năm 2019-2020, sử dụng các phương pháp tiêu chuẩn như kế thừa tài
liệu, tham vấn cộng đồng, khảo sát thực địa, phân tích mẫu, xây dựng bản đồ khoanh vùng bãi đẻ. Kết quả đã xác
định được 81 loài nguồn lợi cá là đối tượng khai thác ở vùng ven biển Thừa Thiên Huế: khu vực rạn san hô Hải Vân
- Sơn Chà, vùng biển cửa Tư Hiền, đầm Cầu Hai, đầm Lập An. Đồng thời, kết quả nghiên cứu đã xác định được vị
trí 11 bãi đẻ, bãi ương giống của các loài nguồn lợi thủy sản. Kết quả phân tích đã xác định con giống của 14 loài
nguồn lợi thủy sản quan trọng tại các bãi ương giống, con giống thường xuất hiện tập trung vào mùa khô từ tháng 5
đến tháng 9 hàng năm. Nghiên cứu này cho thấy tầm quan trọng cũng như mối liên kết giữa các hệ sinh thái đầm
phá, thảm cỏ biển và rạn san hô.
Từ khóa: Bãi đẻ, bãi ương giống, nguồn lợi ven biển, Thừa Thiên Huế.
Determination of Spawning and Nursery Ground of Economic Value Resources
in Coastal Ecosystems of Thua Thien Hue Province
ABSTRACT
The objective of this study was to evaluate the distribution area of spawning grounds and nursery grounds, the
season of seed sources of important resources in Hai Van - Son Cha and surrounding areas. The study was
conducted during 2019-2020 using standard methods such as document availbility, community consultation, field
surveys, laboratory sample analysis, and mapping/zoning of spawning and nursery grounds. As a result, 81 species
of fish resources were identified as being exploited in the coastal area of Thua Thien Hue including: Hai Van - Son
Cha reef area, Tu Hien estuary, Cau Hai lagoon, Lap An lagoon. In addition, 11 spawning grounds and nursery
grounds of important aquatic resource species were determined. Moreover, seeds of 14 important resource species
were found in the nursery grounds, these species usually appear in the dry season from May to September every
year. The results of this study reinforce the importance and linkages between lagoon ecosystems, seagrass beds and
coral reefs.
Keywords: Coastal resources, nursery grounds, spawning grounds, Thua Thien Hue.
931
- Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh
Thừa Thiên Huế
932
- Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân
-
-
Khu vực Điểm khảo sát
bãi đẻ, bãi giống Kí hiệu Vĩ độ Kinh độ
Bắc hòn Sơn Chà (BSC), HV-SC BSC_1 16.223787 108.201768
BSC_2 16.223260 108.201359
BSC_3 16.222876 108.201163
BSC_4 16.222576 108.200988
BSC_5 16.222169 108.200800
Sủng Rong Câu (SRC), HV-SC RRC_1 16.214497 108.181586
RRC_2 16.213967 108.181689
RRC_3 16.213696 108.181587
RRC_4 16.213405 108.181413
RRC_5 16.213051 108.181135
Nam hòn Sơn Chà (NSC), HV-SC NSC_1 16.211037 108.201411
NSC_2 16.211358 108.202092
NSC_3 16.211411 108.202804
NSC_4 16.211108 108.203492
NSC_5 16.210694 108.204067
933
- Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh
Thừa Thiên Huế
Khu vực Điểm khảo sát
bãi đẻ, bãi giống Kí hiệu Vĩ độ Kinh độ
Mũi Hải Vân (MHV), HV-SC MHV_1 16.207661 108.195231
MHV_2 16.206465 108.195654
MHV_3 16.205067 108.195302
MHV_4 16.202975 108.195568
MHV_5 16.200767 108.195442
Bãi Chuối (BC), HV-SC BC_1 16.217447 108.143064
BC_2 16.218245 108.141737
BC_3 16.217663 108.140708
BC_4 16.216568 108.137964
BC_5 16.215735 108.138008
Gò đồi ngầm ngoài bãi Chuối (GĐN), HV-SC GĐN 01 16.236838 108.140161
GĐN 02 16.235771 108.138305
GĐN 03 16.234092 108.139170
GĐN 04 16.234795 108.141144
GĐN 05 16.235267 108.139761
Hói Dừa, Phía bờ Nam đầm Lập An TCB.LA 1 16.222618 108.059865
TCB.LA 2 16.224431 108.061507
TCB.LA 3 16.225641 108.063355
TCB.LA 4 16.226728 108.065341
TCB.LA 5 16.227645 108.067180
Giữa đầm Lập An TCB.LA 6 16.248842 108.047367
TCB.LA 7 16.245476 108.048773
TCB.LA 8 16.242242 108.049491
TCB.LA 9 16.239191 108.050483
TCB.LA 10 16.236437 108.051455
Gò đồi ngầm ngoài cửa Tư Hiền - đầm Cầu Hai GĐN 06 16.419448 108.020020
GĐN 07 16.413618 108.006693
GĐN 08 16.399386 108.010468
GĐN 09 16.404400 108.025339
GĐN 10 16.408098 108.015074
Thảm cỏ biển xã Lộc Bình, đầm Cầu Hai TCB.CH 1 16.338019 107.913650
TCB.CH 2 16.330070 107.916290
TCB.CH 3 16.321976 107.915900
TCB.CH 4 16.316153 107.914104
TCB.CH 5 16.309980 107.913267
Thảm cỏ biển xã Vinh Hiền, đầm Cầu Hai TCB.CH 6 16.337840 107.895878
TCB.CH 7 16.337040 107.886020
TCB.CH 8 16.337149 107.877481
TCB.CH 9 16.339168 107.867558
TCB.CH 10 16.345066 107.858942
934
- Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân
935
- Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh
Thừa Thiên Huế
-
936
- Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân
Ranh giới xác định phạm vi bãi giống Diện tích
Tên bãi Đối tượng con giống chính Ghi chú
Vĩ độ Kinh độ (ha)
Bắc hòn Sơn Chà, Cá Kẽm hoa, cá Chỉ vàng, 16.224177 108.201574 1,3 Rạn san hô:
HV-SC cá Ngát, cá Đuôi gai, Bãi đẻ/bãi ương/bãi
Bào ngư 16.222197 108.200408
định cư nguồn
16.221901 108.200833 giống
16.223801 108.202020
Sủng Rong Câu, Cá Kẽm hoa, cá Chỉ vàng, 16.215527 108.181381 1,7 Rạn san hô:
HV-SC cá Ngát, cá Đuôi gai, Bào Bãi đẻ/bãi ương/bãi
ngư, tôm Hùm bông 16.214565 108.180538
định cư nguồn
16.213545 108.179955 giống
16.212580 108.179161
Nam hòn Sơn Cá Kẽm hoa, cá Chỉ vàng, 16.211290 108.201130 2,2 Rạn san hô:
Chà, cá Ngát, cá Đuôi gai, Bào Bãi đẻ/bãi ương/bãi
HV-SC ngư 16.210517 108.201334
định cư nguồn
16.210781 108.202596 giống
16.210125 108.203907
Mũi Hải Vân, Cá Kẽm hoa, cá Chỉ vàng, 16.208498 108.195150 15,7 Rạn san hô:
HV-SC cá Ngát, cá Đuôi gai, Bào Bãi đẻ/bãi ương/bãi
16.208073 108.197082
ngư, tôm Hùm bông định cư nguồn
16.200193 108.197080 giống
16.200845 108.195116
Bãi Chuối, Cá kẽm hoa, cá Chỉ vàng, 16.220849 108.143547 14,2 Rạn san hô:
HV-SC cá Ngát, cá Đuôi gai, Bào Bãi đẻ/bãi ương/bãi
16.214597 108.142942
ngư, tôm Hùm bông, mực định cư nguồn
nang 16.213750 108.139980 giống
16.218016 108.134935
Gò đồi ngầm Cá Song vua, cá Mú cọp, Cá 16.236838 108.140161 5,3 Gò đồi ngầm,
ngoài Mú mè rạn đá ngầm: Bãi đẻ
16.235771 108.138305
bãi Chuối, HV-SC
16.234092 108.139170
16.234795 108.141144
Hói Dừa, Phía bờ Cá Hồng bạc, cá vẩu, các 16.225738 108.056265 52,6
Nam ĐLA Dìa bông, cá Kình (cá giò), Thảm cỏ biển -
cá Mú mè 16.231675 108.066948
rừng ngập mặn
16.226231 108.070142
16.220851 108.061052
Giữa ĐLA Cá Hồng bạc, cá vẩu, các 16.248842 108.047367
Dìa bông, cá Kình, cá Mú 39 ha Thảm cỏ biển, bãi
16.245476 108.048773
mè đá, vỏ hầu
16.242242 108.049491
16.239191 108.050483
Gò đồi ngầm 16.419448 108.020020 155 Gò đồi ngầm,
ngoài CTH - ĐCH Cá Mú cọp, cá Mú mè rạn đá ngầm: Bãi đẻ
16.413618 108.006693
16.399386 108.010468
16.404400 108.025339
Thảm cỏ biển xã Cá Hồng bạc, cá Kình, cá 16.337288 107.907968 214,1 Thảm cỏ biển, đáy
Lộc Bình, ĐCH Mú mè, cá nâu, cá Dày, cá sỏi-cát, vỏ thân
Đối mục, cá Bống thệ, tôm 16.311435 107.899205 mềm, bùn cát: Bãi
bạc thẻ 16.301852 107.913242 đẻ/bãi ương/bãi định
cư nguồn giống
16.327548 107.922008
937
- Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh
Thừa Thiên Huế
Ranh giới xác định phạm vi bãi giống Diện tích
Tên bãi Đối tượng con giống chính Ghi chú
Vĩ độ Kinh độ (ha)
Thảm cỏ biển xã Cá Vẩu, cá Dìa bông, cá 16.339483 107.899944 66,4 Thảm cỏ biển, đáy
Vinh Hiền, ĐCH Kình, cá Mú mè, cá Nâu, cá bùn cát: Bãi đẻ/bãi
dày, cá Đối mục, cá Bống 16.331031 107.898422 ương/bãi định cư
thệ, cua Bùn 16.329332 107.875075 nguồn giống
16.340322 107.851597
938
- Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân
Thời gian xuất hiện con giống nguồn lợi tại các bãi (tháng)
Tên tiếng Việt Tên khoa học
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Cá Chỉ vàng Selaroides leptolepis x x x x x
Cá Dìa bông Siganus guttatus x x
Cá Hồng bạc Lutjanus argentimaculatus x x
Cá Kình Siganus canaliculatus x x
Cá Mú mè Epinephelus coioides x x
Cá mú điểm gai Epinephelus malabaricus x x x
Cá nâu Scatophagus argus x x
Cá Ngát Plotosus lineatus x x x
Cá ong thảnh Pelates quadrilineatus x x x
Cá tráp đen Acanthopagrus berda x x x
Cá vẩu Caranx ignobilis x x x
Cua bùn Scylla serrata x x x
Tôm bạc thẻ Penaeus merguiensis x x x
Tôm Hùm bông Palinurus ornatus x x x x
939
- Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh
Thừa Thiên Huế
Mật độ Kích cỡ giống
Loài Khu vực Tên bãi giống
(con/400m2) (cm)
Cá Dìa Đầm Lập An Hói Dừa 6 0,5-2
Công
Đầm Lập An Đầm Lập An 4 0,5-2
Đầm Cầu Hai Thảm cỏ biển xã Lộc Bình (phía Nam cửa Tư Hiền) 4 0,5-2
Đầm Cầu Hai Thảm cỏ biển xã Vinh Hiền (phía Bắc cửa Tư Hiền) 7 0,5-2
Cá Hồng Đầm Lập An Hói Dừa 4 1-2,5
bạc
Đầm Lập An Giữa đầm 4 1-2,5
Đầm Cầu Hai Thảm cỏ biển xã Lộc Bình (phía Nam cửa Tư Hiền) 4 1-2,5
Đầm Cầu Hai Thảm cỏ biển xã Vinh Hiền (phía Bắc cửa Tư Hiền) 4 1-2,5
Cá Kình Đầm Lập An Hói Dừa 11 0,5-2
Đầm Lập An Giữa đầm 6 0,5-2
Cá Mú Đầm Lập An Giữa đầm 6 2-3
mè
Cửa Tư Hiền, đầm Cầu Hai Gò đồi ngầm ngoài cửa Tư Hiên 4 5-8
Cá Nâu Đầm Cầu Hai Thảm cỏ biển xã Lộc Bình (phía Nam cửa Tư Hiền) 4 1-2
Cá Vẩu Đầm Lập An Hói Dừa 4 1-3
Colin P.L., Sadovy Y.J. & Donaldson T.J. (2001).
Manual for the Study and Conservation of Reef
Fish Spawning Aggregations. Published by the
Society for Conservation of Reef Fish
Aggregations, Hongkong SAR, China.
Đặng Đỗ Hùng Việt (2010). Bước đầu nghiên cứu về
phân bố, biến động mật độ Trứng cá cá con nhóm
cá rạn san hô vùng biển Hải Vân - Sơn Chà. Tuyển
tập Tài nguyên và Môi trường Biển. Nhà xuất bản
Khoa học tự nhiên và Công nghệ. 15: 221-229.
Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Văn Quân & Vũ Duy
Vĩnh (2011). Nghiên cứu thành phần, biến động
mật độ phân bố Trứng cá - cá con cơ sở khoa học
cho việc xác định các Bãi đẻ nhóm cá rạn san hô
tại vùng biển Hải Vân - Sơn Chà. Kỷ yếu Hội nghị
khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V.
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ.
tr. 161-170.
Đặng Đỗ Hùng Việt (2013). Nghiên cứu biến động,
mật độ phân bố trứng cá - cá bột nhằm xác định bãi
đẻ của nhóm cá rạn san hô tại khu bảo tồn biển
vịnh Nha Trang. Tuyển tập hội nghị toàn quốc về
sinh thái và tài nguyên sinh vật, lần thứ V. Nhà
xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ.
tr. 1715-1722.
Gabriella Bianchi (1984). Field guide to the
commercial marine and brackish water species of
Pakistan. Food and Agriculture Organization of the
United Nations, Rome.
FAO (1998). FAO species identification guide for
fishery purposes. The living marine resources of
940
- Đặng Đỗ Hùng Việt, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Quân
the Western Central Pacific. Volume 3. Batoid Hải Vân - Sơn Chà”. Viện Tài nguyên và Môi
fishes, chimaeras and bony fishes part 1 (Elopidae trường biển.
to Linophrynidae). Rome. pp. 1397-2068. ISSN Nguyễn Văn Quân (2004). Khu hệ cá rạn san hô vùng
1020-6868. Retrieved from https://www.fao.org/ biển Hải Vân - Sơn Chà. Báo cáo đề tài “Điều tra
3/x2401e/ x2401e.pdf on Aug 30, 2021. bổ sung và lập luận cứ khoa học kỹ thuật thiết lập
Nakabo T. (2002). Fishes of Japan with pictorial keys khu bảo tồn biển Hải Vân - Sơn Chà”. Viện tài
to the species. English edition I. Tokai University nguyên và Môi trường biển.
Press, Japan, pp. v-866. Nguyễn Văn Quân (2010). Nguồn lợi cá rạn san hô
Nguyễn Hữu Phụng & Trần Hợi Lan (1994). Danh mục vùng biển Hải Vân - Sơn Chà, Thừa Thiên Huế.
Cá Biển Việt Nam (Tập I). Nhà xuất bản Khoa học Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường Biển. Nhà
Kỹ thuật. 115tr. xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ. 14.
Nguyễn Hữu Phụng & Nguyễn Nhật Thi (1994). Danh Nguyễn Văn Quân (2018). Đánh giá tiềm năng nguồn
mục cá biển Việt Nam (Tập II). Nhà xuất bản Khoa lợi và bảo tồn hệ sinh thái gò, đồi ngầm vùng biển
học Kỹ thuật. 269tr. ven bờ tỉnh Thừa Thiên Huế. Báo cáo tổng hợp đề
Nguyễn Hữu Phụng, Lê Trọng Phấn, Nguyễn Nhật Thi, tài TTH.2015-KC.04. Viện Tài nguyên và Môi
Nguyễn Phi Đính, Đỗ Thị Như Nhung & Nguyễn trường biển.
Văn Lục (1995). Danh mục cá biển Việt Nam (Tập Nguyễn Văn Tiến & Nguyễn Thị Thu (2000). Khảo sát
III). Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật. 606tr. điều tra bãi giống, bãi đẻ của các đối tượng cá kinh
Nguyễn Hữu Phụng, Nguyễn Nhật Thi, Nguyễn Phi tế đầm phá Tam Giang - Cầu Hai và đề xuất các giải
Đính & Đỗ Thị Như Nhung (1997). Danh mục cá pháp bảo vệ. Báo cáo đề tài “Điều tra khảo sát các
biển Việt Nam (Tập IV). Nhà xuất bản Khoa học bãi giống, bãi đẻ của các loài thủy sản kinh tế hệ
Kỹ thuật. 424tr. đầm phá Thừa Thiên Huế và đề xuất các giải pháp
Nguyễn Hữu Phụng (1998). Danh mục cá biển Việt bảo vệ”. Viện Tài nguyên và Môi trường biển.
Nam (Tập V). Nhà xuất bản Khoa học Kỹ Nguyễn Huy Yết (2004). Điều tra bổ sung và lập luận
thuật. 222tr. chứng KHKT thiết lập khu BTB Hải Vân - Sơn
Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Thị Thu & Trần Mạnh Hà Chà. Báo cáo tổng kết đề tài. Viện tài nguyên và
(2003). Nguồn giống cá rạn san hô vùng biển khu môi trường biển.
bảo tồn Hải Vân - Sơn Chà. Báo cáo đề tài Võ Văn Quang, Trần Thị Hồng Hoa, Trần Công Thịnh
“Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc nền đáy rạn & Lê Thị Thu Thảo (2020). Xác định bãi đẻ một số
san hô và các hình thức khai thác hủy diệt lên cấu nhóm cá trong vịnh Nha Trang. Tạp chí Khoa học
trúc quần xã cá rạn san hô trong khu bảo tồn biển và Công nghệ biển. 20(4A): 115-124.
Cá mú
Loại Cá Hồng
điểm gai Cá giò Mực
nguồn lợi Cá Vẩu Cá Mú mè bạc Cá Dìa bông Cá nâu Mực nang
(Epineph (Siganus Ống
khai thác (Caranx (Epinephelus (Lutjanus (Siganus (Scatophagus (Sepia
elus canalicul (Loligo
(KT) ignobilis) coioides) argentimacu guttatus) argus) pharaonis)
malabari atus) sp.)
chính latus)
cus)
Loại ngư Câu, lưới Câu, lặn, lưới Câu, lặn, Câu, lặn, Câu, lưới Câu, lưới Câu, lưới Lồng bãy, Câu
cụ KT lưới lưới Câu mực
Khu vực Hòn Miếu, Hòn Miếu, Hòn Hòn Hòn Miếu, Hòn Miếu, Hòn Đầm Lập An, Ngoài Hải Ngoài
KT Hòn Sơn Sơn Chà, bãi Miếu, Hòn Sơn Hòn Sơn Miếu, Cửa Tư Hiền- Vân - Sơn Hải Vân
Chà, bãi Chuối, Sủng Hòn Sơn Chà, bãi Chà, bãi Hòn Sơn đầm Cầu Hai Chà, Cửa - Sơn
Chuối, Sủng Rong Câu, đầm Chà, bãi Chuối, Sủng Chuối, Sủng Chà, bãi Tư Hiền Chà,
Rong Câu, Lập An, Cửa Chuối, Rong Câu, Rong Câu, Chuối, Cửa Tư
đầm Lập Tư Hiền-đầm Sủng đầm Lập An, đầm Lập An, Sủng Hiền
An, Cửa Tư Cầu Hai Rong Cửa Tư Cửa Tư Rong
Hiền-đầm Câu, Hiền-đầm Hiền-đầm Câu, đầm
Cầu Hai đầm Lập Cầu Hai Cầu Hai Lập An,
An, Cửa Cửa Tư
Tư Hiền- Hiền-đầm
đầm Cầu Cầu Hai
Hai
Mùa vụ 2-11 AL 2-11 AL 2-11 AL 2-11 AL 2-11 AL 2-11 AL 2-11 AL 2-8 AL 2-8 AL
KT
941
- Xác định bãi đẻ và bãi ương giống của các đối tượng nguồn lợi có giá trị kinh tế tại các hệ sinh thái ven biển tỉnh
Thừa Thiên Huế
Cá mú
Loại Cá Hồng
điểm gai Cá giò Mực
nguồn lợi Cá Vẩu Cá Mú mè bạc Cá Dìa bông Cá nâu Mực nang
(Epineph (Siganus Ống
khai thác (Caranx (Epinephelus (Lutjanus (Siganus (Scatophagus (Sepia
elus canalicul (Loligo
(KT) ignobilis) coioides) argentimacu guttatus) argus) pharaonis)
malabari atus) sp.)
chính latus)
cus)
Số ngày 20 20 20 20 20 20 20 20 20
KT/tháng
(trung
bình cả
năm)
Số hộ, Lăng Cô: 30 Lăng Cô: 30 Lăng Cô: Lăng Cô: 30 Lăng Cô: 30 Lăng Cô: Lăng Cô: 30 Lăng Cô: 30 Lăng
người KT Tư Hiền: 45 Tư Hiền: 45 30 Tư Hiền: 45 Tư Hiền: 45 30 Tư Hiền: 45 Tư Hiền: 45 Cô: 30
tại địa Tư Hiền: Tư Hiền: Tư
phương 45 45 Hiền: 45
Sản 10-15 Câu 1-3 kg, Câu Câu 1-3 kg, Câu 2-3kg, Câu 2- Câu 2-3kg, Lồng bãy: 5- Câu 1-
lượng KT kg/ghe/ngày Lưới 1-3kg, 1-3 kg, Lưới 1-3kg, Lưới 2 kg 3kg, Lưới 2 kg 7kg 3kg
(kg, Lặn 3-5 kg Lưới Lặn 3-5 kg Lưới 2 kg Câu 1-3kg
con/ngày/ 1-3kg,
ghe, Lặn
người) 3-5 kg
Giá (x 220-280 250-300 250-300 250-300 300-400 200-300 150-200 120-150 200-300
1.000đ/kg)
Mùa có 8-11 AL (tập 7-8 AL 7-8 AL 7-8 AL 6-7 AL 2-3 AL 8-9 AL
con giống trung tháng
(tháng) 9 AL)
Khu vực Bãi nuôi hàu Bãi nuôi hàu Bãi nuôi Bãi nuôi hàu Bãi nuôi hàu Bãi nuôi Bãi nuôi hàu - -
có con trong đầm trong đầm Lập hàu trong trong đầm trong đầm hàu trong trong đầm Lập
giống Lập An, An, Cửa đầm đầm Lập Lập An, Cửa Lập An, Cửa đầm Lập An, Bãi cỏ
Cửa đầm Lập An, Bãi cỏ An, Cửa đầm Lập An, đầm Lập An, An, Cửa biển dầm Cầu
Lập An, Bãi biển dầm Cầu đầm Lập Bãi cỏ biển Bãi cỏ biển đầm Lập Hai (ngay cửa
cỏ biển dầm Hai (ngay cửa An, Bãi dầm Cầu dầm Cầu An, Bãi phía trong cầu
Cầu Hai phía trong cầu cỏ biển Hai (ngay Hai (ngay cỏ biển Tư Hiền)
(ngay cửa Tư Hiền) dầm Cầu cửa phía cửa phía dầm Cầu
phía trong Hai trong cầu trong cầu Tư Hai (ngay
cầu Tư (ngay Tư Hiền) Hiền) cửa phía
Hiền) cửa phía trong cầu
trong cầu Tư Hiền)
Tư Hiền)
Ngư cụ Sáo, giã, Sáo, giã, đáy Sáo, giã, Sáo, giã, Sáo, giã, Sáo, giã, Sáo, giã, đáy - -
KT con đáy xăm, xăm, câu đáy xăm, đáy xăm, đáy xăm, đáy xăm, xăm, câu
giống câu câu câu câu câu
Số hộ Đầm Lập Đầm Lập An: Đầm Lập Đầm Lập Đầm Cầu Đầm Cầu Đầm Cầu Hai: - -
tham gia An: 30 30 An: 30 An: 30 Hai: 80 hộ Hai: 80 80 hộ
KT con Đầm Cầu Đầm Cầu Hai: Đầm Cầu Đầm Cầu hộ
giống Hai: 80 hộ 80 hộ Hai: 80 Hai: 80 hộ
hộ
Sản lượng 10-20 30-40 30-40 30-40 30-40 30-40 10-20
KT con
giống
(Con/ngày
/hộ)
Đặc điểm Cỏ biển, bãi Cỏ biển, bãi đá Cỏ biển, Cỏ biển, bãi Cỏ biển, bãi Cỏ biển, Cỏ biển, bãi
nền đáy đá có hang có hang hốc bãi đá có đá có hang đá có hang bãi đá có đá có hang
của bãi hốc hang hốc hốc hốc hang hốc hốc
giống
Xu thế Giảm 40% Giảm 40% Giảm Giảm 50% Giảm 40% Giảm giảm 50% Giảm 70% Giảm
thay đổi 50% 50% 70%
sản lượng
so với 10
năm
trước (%)
Đặc biệt giảm nhiều sau sự cố Fomosa (cả cá thương phầm và cá giống)
942
nguon tai.lieu . vn