Xem mẫu

A 1. account for : lý giải cho 2. add up : có lý 3. allow for : tính đến 4. answer back : cãi lời 5. answer for : chịu trách nhiệm 6. answer to : ăn khớp với 7. ask after : hỏi thăm sức khoẻ 8. ask for (money, advice): yêu cầu, hỏi xin 9. ask in : mời vào nhà 10. ask out : mời đi ăn B 1. back away : lùi lại 2. back down : nhượng bộ 3. back up : ủng hộ 4. back out of : rút lui 5. bargain for : tính đến 6. to be against : chống đối 7. be away : đi vắng 8. be back : trở về 9. be for : ủng hộ 10. be in : có mặt 11. be out : ra ngoài 12. be in for : sắp đối mặt 13. be over : kết thúc 14. be up : hết, thức dậy 15. be up to : âm mưu, đủ sức 16. bear out : xác nhận 17. bear up : chịu đựng 18. blow out : dập tắt 19. blow over : quên lãng 20. blow up : nổi giận, nổ tung, phóng đại 21. break away : trốn thoát, bẻ gãy 22. break down : hỏng, suy sụp, đập vỡ 23. break in : ngắt lời, xông vào, tập luyện, dạy dỗ, can thiệp vào 24. break into : đột nhập 25. break forth : vỡ ra, nổ ra, bắn ra 26. break off : ngừng nói, cắt đứt quan hệ, rời ra 27. break out : bùng nổ, bẻ ra 28. break up : đập nhỏ, giải tán, bế giảng, chia lìa, thay đổi, sụt lở. 29. bring about : gây ra, dẫn đến ( tốt ) 30. bring back : đem trả lại, làm nhớ lại 31. bring down : phá huỷ, hạ xuống 32. bring forth : sinh ra, gây ra 33. bring forward : nêu ra, đề ra 34. bring in : đưa vào, đem vào 35. bring off : cứu, thành công 36. bring on : dẫn đén, gây ra ( xấu ) 37. bring out : xuất bản, mang ra 38. bring over : thuyết phục 39. bring round : làm cho tỉnh lại 40. bring sb round : thuyết phục 41. bring through : giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo 42. bring to : làm cho 43. bring together : gom lại, nhóm lại 44. bring under : làm ch ngoan ngoãn 45. bring up : đề cập, nuôi nấng 46. burn away : tiếp tục cháy 47. burn down : thiêu huỷ, lửa tàn 48. burn into : ăn mòn, khắc sâu vào trí nhớ 49. burn low : lụi dần ( lửa ) 50. burn out : đốt hết, lửa tắt, kiệt sức 51. burn up : cháy bùng lên, làm nổi giận, xỉ vả C 1. call at / in : dừng, ghé thăm 2. call in : đòi trả lại 3. call on : trân trọng mời ai 4. call for : đòi hỏi, yêu cầu 5. call off : trì hoãn, ngừng lại 6. call out : điều động 7. call up : gọi điện, gọi đi lính, gợi nhớ 8. care about : quan tâm 9. care for : chăm sóc, thích 10. carry away : kích động 11. carry on : tiếp tục 12. carry out : thực hiện 13. carry off : thành công 14. catch on : phổ biến, hiểu được 15. catch on to : nắm bắt 16. catch out : bất chợt bắt được ( ai ) đang làm cái gì 17. catch up with : đuổi kịp 18. catch it : bị la mắng, bị đánh đập 19. check in / out : làm thủ tục vào / ra 20. check up : kiểm tra, soát lại, chữa ( bài ) 21. chew over : suy nghĩ kĩ 22. clean down : làm cho sạch, quét sạch 23. clean out : cạo, dọn sạch 24. clean up : dọn vệ sinh, dọn cho gọn 25. clear away : thu dọn 26. clear out : dọn sạch, quét sạch 27. clear up : làm sáng tỏ, giải quyết, làm tiêu tan, dọn dẹp, quang đãng 28. close about : bao bọc, bao quanh 29. close down : đóng cửa 30. close in : tới gần, tiến tới 31. close up : sát lại gần nhau, lành vết thương 32. come about : xảy ra 33. come across : hiểu được, vô tình gặp 34. come on / along : tiến triển 35. come away : rời xa, đi khơi 36. come apart : vỡ, rời ra 37. come after : theo sau, đi theo 38. come again : trở lại 39. come against : đụng phải, va phải 40. come at : đạt tới, đến được, nắm được thấy 41. come back : trở lại, nhớ lại 42. come by : kiếm được, đi qua 43. come down : đi xuống 44. come down with : trả tiền 45. come down upon ( on ) : mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt 46.come forward : xung phong 47. come in : mời vào 48. come in for : chỉ trích, được hưởng phần 49. come into : thừa kế, hình thành, ra đời 50. come in upon : ngắt lời 51. come of : là kết quả của 52. come off : thành công, bong ra 53. come on : đi tiếp, tới gần 54. come out : lộ ra, xuất bản 55. come over : tạt qua chơi, vượt, chùm lên 56. come round : đi vòng, tỉnh lại 57. come to : đi đến, tỉnh lại 58. come under : rơi vào loại, chịu ( ảnh hưởng ) 59. come upon : đột kích 60. come up : theo kịp, bắt kịp, đến gần, cây nhú mầm 61. come up against : đối mặt 62. come up with : nảy ra, thành công với 63. cut away : chặt đi, trốn 64. cut back : cắt giảm lao động, cắt bớt 65. cut down : chặt đổ, giảm, đốn 66. cut down on : giảm sốt 67. cut in : chia phần, nói xen 68. cut on : tin cậy 69. cut off : chặt phăng ra, cắt đứt, cúp nước, côlập 70. cut out : xoá bỏ 71. cut out for : phù hợp 72. cut up : cắt nhỏ, phê bình, tiêu diệt 73. cut and come again : ăn ngon miệng D 1. die away : mờ nhạt dần 2. die down : chết dần, tàn tạ, dịu dần 3. die of : chết bởi 4. die off : chết đột ngột 5. die out : tiệt chủng 6. die for : thèm muốn 7. do away with : xoá bỏ 8. do for : tạm thời 9. do over : tấn công 10. do up : buộc, tân trang 11. do with : cần, muốn 12. do without : không cần 13. do sb out of : ngăn cản 14. do sb into : thuyết phục 15. draw back : rút lui 16. draw up : dừng, phác thảo 17. drive at : ám chỉ 18. drive out : đánh đuổi 19. drop in : ghé thăm 20. drop off : thiu thiu ngủ 21. drop out : bỏ học E 1. enter for : tham gia 2. enter up : kết thúc 3. eat away : ăn dần ăn mòn 4. eat up : ăn hết F 1. fade away : yếu dần 2. fade in : đưa ( cành, âm thanh ) vào dần 3. fade out : làm ( cành ) mờ dần 4. face up to with : đối mặt với 5. fall about : cười rũ rượi 6. fall across : tinh cờ gặp (ai) 7. fall among : tinh cờ rơi vào đám (người nào...) 8. fall away : bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai ( đạo, đảng ), héo mòn đi, biến đi 9. fall back : ngã ngửa, rút lui 10. fall back on (upon) : phải cầu đến, phải dùng đến ( cái gì ) 11. fall behind : thụt lùi, bị rụt lại đằng sau, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ ) không trả được đúng hạn, còn nợ lại 12. fall down : ngã xuống, thất bại 13. fall for : say mê, bị bịp 14. fall in : ( quân sự ) đứng vào hàng, thụt vào, hết hạn, sụp đổ 15. fall in with : tinh cờ gặp ( ai ), theo, tán đồng ( quan điểm của ai ... ), trùng hợp với 16. fall off : rơi xuống, giảm sút, thoái hoá, nổi dậy, bỏ hàng ngũ 17. fall on : nhập trận, tấn công, bắt đầu ăn uống, nhờ cậy 18. fall out : rơi ra ngoài, cãi nhau, xoã ra ( tóc ) 19. fall out with : bất động 20. fall out with sb : cãi nhau với ai 21. fall over : ngã lộn nhào, bị đổ 22. fall through : hỏng, thất bại 23. fall to : bắt đầu, bắt đầu tấn công 24. fall under : được xếp loại vào, chịu ( ảnh hưởng của ai ... ) 25. fall upon : tấn công 26. fall within : nằm trong, gồm trong 27. fall due : đến hạn G 1. get along with : hoà hợp 2. get sthg across : hiểu được 3. get at : ám chỉ 4. get away with : cuỗm mất 5. get back : trở về , đòi lại 6. get by with : xoay sở 7. get down : chán nản 8. get down to doing : nghiêm túc 9. get in (= arrive ) : đến 10. get into : đi vào , nhiễm thói xấu 11. get off : khởi hành , cởi bỏ 12. get on ( with sthg ) : tiến bộ 13. get on for : chắc chắn đạt ở mức 14. get out off : lẩn tránh trách nhiệm 15. get over : bình phục 16. get round : xử lí , giải quyết 17. get ruond to doing : đủ thời gian 18. get through : gọi điện , hoàn thành 19. get to do : bắt đầu làm 20. get up : ngủ dậy , dâng lên 21. get up to : giở trò 22. give away : để lộ , mang cho 23. give back : trả lại 24. give in : nộp , đầu hàng 25. give off : toả ra , phát ra 26. give out : cạn kiệt . phân phát 27. give sthg over to doing :dành riêng 28. give up : từ bỏ 29. give onelf up : đầu thú 30. go head : tiến hành , đi trước 31. go away : ra đu , đi khỏi 32. go back on : ko giữ lời hứa 33. go down : giảm 34. go down with : mắc bệnh 35. go for : tấn công , hợp với 36. go into : gia nhập 37. go in for : tham gia , quan tâm 38. go off : tắt , nổ , chán nản 39. go on : tiếp tục 40. go out : phát sóng , ra khỏi , rút 41. go out with : hẹn hò vs ai 42. go over : kiểm tra 43. go round : có đủ cho 44. go round with : giao du với 45. go through : xem xét tỉ mỉ 46. go through with : hoàn thành 47. go up : mọc lên , gia tăng 48. go with : phù hợp 49. grow on : dẫn đầu 50. grow out of : quá cỡ 51. grow up : trưởng thành H 1. hand down : truyền lại 2. hand in : nộp 3. hand out : phân phát 4. hand over : giao quyền lực 5. hang obout : lảng vảng 6. hang back : do dự 7. hang on to : giữ lấy 8. hold back : kiềm chế 9. hold off : trì hoãn . tạnh mưa 10. hold on : kiên trì ,tiếp tục chờ , khoan 11. hold out ( hope ) : nuôi hi vọng 12. hold up : cản trở , cướp , tắc 13. hold with : tán thành J 1. jump at ( a chance ) : chộp lấy 2. jump on : phê bình , chỉ trích , mắng 3. jump to conclusion : kết luận 4. jump off : ( quân sự ) bắt đầu tấn công K 1. keep sb back : cản trở 2. keep down : kìm hãm , đàn áp 3. keep off : tránh xa 4. keep on : tiếp tục làm 5. keep up : duy trì , luyện tập 6. keep up with : đuổi kịp 7. keep away : để xa ra, cất đi 8. keep back : giữ lại, làm chậm lại 9. keep from : nhịn, nén 10. keep in : kiềm chế 11. keep out : tránh xa, cứ vẫn tiếp tục 12. keep together : kết hợp nhau, gắn bó nhau 13.keep under : thống trị, đè nén L 1. lay down : đề ra luật 2. lay out : trình bày 3. lay up : dành dụm , ốm liệt 4. leave off : ngừng làm gì 5. leave out : bỏ sót 6. let down : làm ai thất vọng 7. let in : thu nhỏ lại 8. let out : nới rộng ra 9. let off : ngừng làm gì 10. leave out : bỏ sót 11. let down : làm ai thất vọng 12. let in : thu nhỏ lại 13. let out : nới rộng ra 14. let off : xử nhẹ , tha thứ 15. live up to : đạt đến 16. live on : sống bằng 17. lock up : khoá chặt 18. look up : tra tìm , ghé thăm 19. look after : chăm sóc 20. look adead : lạc quan 21. look at : chú ý quan sát 22. look back ( on ) : nhớ lại 23. look round : quay nhìn , cân nhắc 24. look for : tìm kiếm 25. look forwward to : mong chờ 26. look in : ghé thăm 27. look into : điều tra 28. look on : coi là , thờ ơ 29. look out for : oanh chừng 30. look over : kiểm tra 31. look up to : kính trọng 32. look down on : coi thường 33. look to for ( help ) : chờ đợi M 1. make for : đi về trước 2. make off with : cuỗm mất 3. make out : hiểu , nghe , nhìn 4. make up : bịa , trang điểm , dàn hoà 5. make up for : bù lại cho 6. make up with : làm lành 7. miss out : bỏ sót , thiệt thòi 8. mix up : trộn lẫn 9. move in : dọn về 10. move out : don đi nơi khác 11. move on : tiếp tục O 1. own up : thú nhận 2. order sb about : sai khiến ai 3. owe sthing to sb : có được là nhờ ai P 1. pass away : qua đời 2. pass by : bỏ qua 3. pass sb off as : mạo nhận là 4. pass out : ngất 5. pass sthg on to : chuyển cho 6. pass through : trải qua , ghé thăm 7. pay sb back : trả nợ tiền cho 8. pay sb back for : trả thù về ai 9. pay for sthg : trả giá về 10. pay sthg ( into ) : nộp vào 11. pay off : thành công , thanh toán 12. pay up : trang trải , hết nợ 13. pull back : rút lui 14. pull down : phá huỷ 15. pull into : vào qua 16. pull out of : rót ra khỏi 17. pull off : thành công 18. pull over : tránh sang 1 bên 19. pull round / through : bình phục 20. pull up : dừng lại 21. pack in : từ bỏ 22. point out : chỉ ra , vạch ra 23. pick up : cải thiện , tăng tốc 24. play up : thổi , phồng , gây rắc rối 25. point out : nêu ra , chỉ ra , gây chú ý 26. push along : xô đi, đẩy đi 27. push down : xô ngã 28. push forth : làm nhú, nhô ra 29. push in : đẩy vào gần 30. push off : khởi hành, ra đi 31. push on : tiếp tục đi, vội vàng 32. push out : đẩy ra ngoài 33. push through : xô đẩy qua, làm đến cùng 34. push up : đẩy lên 35. put aside : đặt sang 1 bên 36. put by : dành dụm , tiết kiệm 37. put away : cất gọn 38. put back : trả lại , xoay chậm đồng hồ 39. put down : đàn áp , hạ thấp 40. put sthgh down to : đổ tội cho ai 41. put forward to : đề xuất , xoay nhanh 42. put in : gián đoạn , xen ngang 43.put in for = apply for a job 44. put off : tắt đèn , trì hoãn 45. put on : bật mắc vào , béo lên 46. put out : sx , dập tắt 47. put oneself out for : fiền lòng vì 48. put up : dựng lên , giơ lên 49. put sb up for : cho ai ngủ nhờ ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn