Xem mẫu

  1. Unit 7 Short vowel /ɒ/ Nguyên âm ngắn /ɒ/ Introduction Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đ ối với v ị trí c ủa l ưỡi, phát âm tròn môi. Video minh họa: Lời (textscript) của video minh họa: This is the short vowel sound. It pronounces /ɔ/. Now you try. Listen carefully and repeat after me: /ɔ/..... /ɔ/. Examples Examples Transcription Listen Meanings /ʃɒt/ đạn, viên đạn shot /lɒk/  lock khóa /kɒt/  cot cái lán, nhà tranh /pɒt/  cái bình, lọ pot
  2. /ʃɒk/  sự tổn thương, sốc shock /tɒp/ đỉnh cao top /bɒks/  cái hộp box /blɒk/  khối, tảng block /ˈbɒdi/ thân thể, thể xác body /lɒt/ nhiều lot /ɒd/  lặt vặt, linh tinh odd /hɒp/ bước nhảy ngắn, nhảy lò cò hop /ˈkɒmə/  dấu phẩy comma /rɒb/  ăn trộm, cướp đoạt rob /ˈrɒbəri/  vụ trộm robbery /stɒp/  dừng lại stop Identify the vowels which are pronounce /ɒ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɒ/) "o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp Examples Transcription Listen Meanings /dɒg/ dog con chó /stɒp/ dừng lại stop /'bɒtl/ bottle cái chai /ˈbɒðəʳ/ làm phiền, quấy rầy bother ˈdɒlmen/ mộ đá (khảo cổ học) dolmen
nguon tai.lieu . vn