Xem mẫu

Unit 1: Auxiliary Verbs (Trợ động từ) Ngữ pháp trong bài 1. Auxiliary Verbs: trợ động từ a. Động từ khiếm khuyết ­ Sau các động từ khiếm khuyết (Can/could/may/might/will/ must/ought to …) động từ luôn ở dạng nguyên mẫu b. Giả định không có thật ở quá khứ ­ Should have V3: lẽ ra nên ­ Could have V3: lẽ ra đã có thể ­ Must have V3: hẳn đã Ex: She should have come to the party yesterday (Lẽ ra cô ấy nên đến dự tiệc vào hôm qua ­­> thực tế hôm qua cô ta không đến dự tiệc) c. So sánh Must và Have to ­ Must mang tính chất bắt buộc: buộc phải (You must do that) ­ Have to cũng bắt buộc nhưng mức độ nhẹ hơn: phải (I`m hungry I have to eat something) ­ Must not: không được (You must not do that: bạn không được làm điều đó) ­ Don`t have to: không cần phải (You don`t have to do that: bạn không cần phải làm điều đó) d. Suy luận có căn cứ ở hiện tại ­ Must be + N: He must be a teacher (Anh ta hẳn là một giáo viên ) ­ Must be + Adj: He must be rich (Anh ta hẳn là giàu ) ­ Must be + Ving: She must be sleeping at home now (Cô ấy hẳn là đang ngủ ở nhà ) ­ Can`t be + N: He can`t be a teacher (Anh ta không thể là giáo viên) ­ Can`t be + Adj: He can`t be rich (Anh ta không thể giàu có ) e. Should be/will be +V3: trong trường hợp bị động Should be/will be Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 1 + Ving: trong trường hợp chủ động Ex: That door should be closed before leaving (Cánh cửa này nên đóng trước khi rời khỏi­ Mang nghĩa bị động) Ex: You should be closing that door before leaving. (Bạn nên đóng cánh cửa trước khi rời khỏi – mang nghĩa chủ động) Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 2 A. Choose the word or phrase that best completes the sentence CÂU HỎI 1. He ­­­­­­­­ a better job A. may B. mays get C. may gets D. may get 2. If he had had time, he ­­­­­­­­ joined us A. can have B. had C. could have D. certainly had DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Giải thích: ­ Động từ theo sau các động từ khiếm khuyết (Shall, will, would, can, could, may, might, should, must, ought to…) luôn ở dạng nguyên mẫu. => Key D Dịch nghĩa: Anh ấy có lẽ có được một công việc tốt hơn Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 3 => Key C Nhắc lại câu điều kiện ­ Loại 1: Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall...... + V1 ­ Loại 2: không có thật ở hiện tại If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should...+ V1 ­ Loại 3: không có thật trong quá khứ If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could...+ have + V3/Ved Dịch nghĩa: Nếu anh ấy có thời gian, thì anh ấy sẽ tham gia với chúng tôi 3. He asked her, “­­­­­­­­ you like some more Giải thích: coffee?” A. Will B. Shall C. Would D. Do ­ Công thức: Would you like + N / to V1: để đề nghị hoặc mời ai đó một cách lịch sự => Key C Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi cô ấy, cô có muốn dùng thêm cafe không? 4. The baby ­­­­­­­­ be hungry, because he Giải thích: just had milk A. cannot B. must C. isn’t D. wasn’t Một số công thức suy luận có căn cứ ở hiện tại: ­ Cannot be + N/ADJ : Chắc không thể ­ Must be+ N/ADJ : Chắc hẳn là ­ Must be + V­ing : Chắc hẳn đang làm gì => Key A Dịch nghĩa: Đứa trẻ chắc không thể đói bụng, bởi vì cậu bé vừa mới uống sữa Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 3 B. Choose the word or phrase that best completes the sentence BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Important: Please keep this medicine refrigerated. Điều quan trọng là: Xin để loại thuốc này được giữ Do not (1)­­­­­­­­ in temperatures above 15 ở nhiệt độ lạnh. Không được cất giữ ở nhiệt độ degrees Celsius. Keep out of the reach of children trên 15 độ C. Để xa tầm với của trẻ em và không and do not (2) ­­­­­­­­ to children under 6 years of đưa cho trẻ em dưới 6 tuổi. Trong trường hợp quá age. In the case of an overdose, take the patient to liều, hãy đưa bệnh nhân đến phòng cấp cứu ngay the emergency room immediately. Consult your lập tức. Tham khảo ý kiến của bác sĩ nếu bạn đang doctor if you are already taking other medications. dùng các loại thuốc khác. Question 1 A. remain B. store C. having D. take Question 2 A. giving B. give C. have given D. gave Giải thích Q1: ­ Câu này khác nhau về nghĩa ta phải dịch => Key B Giải thích Q2: ­ Động từ theo sau trợ động từ “do” luôn ở dạng nguyên mẫu => Key B TỪ MỚI TRONG BÀI ­ Keep +O + V3: Mang nghĩa bị động ­ Patient (n) Bệnh nhân / (adj) kiên nhẫn ­ Reach: (n) Tầm với / (v) Với tới ­ Emergency (n) khẩn cấp (adj) Đạt được ­ In the case of : trong trường hợp ­ In case: phòng khi ­ Overdose: Quá liều Emergency room: Phòng cấp cứu ­ Immediately (adv) Ngay lập tức ­ Take someone to somewhere: Đưa ai đó đi đâu ­ Consult (v) Tham vấn Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 4 C. Fill the blank with the appropriate word CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH Q1. The government wants to accelerate the Giải thích: ­­­­­­­­ of Internet commerce A. grow B. grows C. growing D. growth ­ Vị trí còn thiếu cần một danh từ (Sau the là 1 danh từ) ­ Câu A và câu B loại vì đây là động từ, loại câu C vì đây là tính từ. => Key D Từ mới: Government (n) Chính phủ Accelerate (v) Tăng tốc, thúc đẩy Commerce (n) Thương mại, buôn bán Dịch nghĩa: Chính phủ muốn thúc đẩy sự phát triển của thương mại trên internet Q2. Take the time to fully prepare yourself Giải thích: for interview ­­­­­­­­ A. succeed B. succeeding C. success D. succession Câu này khác nhau về nghĩa ta phải dịch => Key C Từ mới: Take the time: Dành thời gian interview (v) phỏng vấn / (n) buổi phỏng vấn succeed (v) thành công success (n) sự thành công succession (n) sự liên tiếp Dịch nghĩa: Hãy dành thời gian chuẩn bị đầy đủ cho sự thành công buổi phỏng vấn của bạn Q3. ­­­­­­­­, America depends on Africa for Giải thích: 40% of its oil imports A. Interest B. Interested C. Interesting D. Interestingly ­ Đứng đầu câu, trước dấu phẩy chắc chắn là trạng từ => Key D Từ mới: ­ Depend on: phụ thuộc vào Dịch nghĩa: Điều thú vị là ở Mỹ phụ thuộc vào Châu Phi 40% về lượng dầu nhập khẩu? Q4. Sustainable ­­­­­­­­ is a key indicator of Giải thích: the long­term health of the economy A. produce B. to produce C. product D. productivity Sustainable là adj, nên vị trí còn thiếu là N, đồng thời dựa vào nghĩa của câu ta suy ra được đáp án => Key D Từ mới: Sustainable (adj) Bền vững, ổn định indicator = index: Chỉ số produce (v) Sản xuất / (n) nông sản product (n) Sản phẩm ­productivity (n) Năng suất Dịch nghĩa: Sự ổn định của năng suất là chỉ số quan Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 5 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn