Xem mẫu

  1. TỰ ĐỘNG HÓA CẤP PHÔI CHO MÁY (Tiếp theo) CƠ CẤU CẤP PHÔI CUỘN VÀ PHÔI THANH Lê trung Thực
  2. Cơ cấu cấp phôi cuộn
  3. Ứng dụng cơ cấu cấp phôi cuộn
  4. Ứng dụng cơ cấu cấp phôi cuộn
  5. Ứng dụng cơ cấu cấp phôi cuộn
  6. Ứng dụng cơ cấu cấp phôi cuộn
  7. Ứng dụng cơ cấu cấp phôi cuộn
  8. Ứng dụng cơ cấu cấp phôi cuộn
  9. Cơ cấu phóng phôi kiểu Bi
  10. Cơ cấu phóng phôi kiểu Bi Để đảm bảo điều kiện tự kẹp chặt, góc nghiêng của mặt côn phải thỏa mãn điều kiện sau: trong đó f1 và f2 là hệ số ma sát giữa viên bi với mặt côn của bạc 2 và mặt trụ của phôi 1. Thông thường góc  = 15o...20o Độ chính xác phóng phôi có thể đạt 0,05 đến 0,1mm. Ưu điểm: kết cấu nhỏ gọn, làm việc tin cậy. Nhược điểm: phức tạp, khó chế tạo. Có để lại vết hằn của 3 viên bị lên mặt phôi nhưng nhỏ.
  11. Cơ cấu phóng phôi kiểu nhíp Để dao bám vào phôi khi trượt sang phải, góc nghiêng của dao nhíp  phải thỏa mãn điều kiện: trong đó  là góc ma sát giữa phôi và đầu dao nhíp. Độ chính xác phóng phôi đạt 0,1...0,5mm Ưu điểm: Loại này có kết cấu đơn giản và được sử dụng nhiều trong ngành chế tạo máy. Nhược điểm: Có vết ấn sâu vào dây thép do nhíp bấm để lại.
  12. Cơ cấu phóng phôi kiểu con tròn Độ chính xác phóng phôi đạt 0,5...1mm Ưu điểm: Kết cấu đơn giản, bề mặt tiếp xúc lớn, mặt không bị xây xát vì tiếp xúc trên diện tích lớn. Nhược điểm: truyền động gián đọan khó thực hiện.
  13. Cơ cấu phóng phôi kiểu con lăn khuyết Độ chính xác phóng phôi đạt 0,2...0,5mm. Ưu điểm: truyền động đơn giản vì con lăn quay liên tục. Nhược điểm: Khó chế tạo con lăn khuyết.
  14. Cơ cấu phóng phôi kiểu con lăn
  15. Cơ cấu nắn thẳng phôi cuộn
  16. Cơ cấu nắn thẳng phôi cuộn kiểu ống quay n=500vg/ph
  17. Cơ cấu cấp phôi thanh
  18. Cơ cấu cấp phôi thanh
  19. Cơ cấu cấp phôi thanh
  20. Cơ cấu cấp phôi thanh
nguon tai.lieu . vn