Xem mẫu

  1. economic Đạo hàm riêng 682 Cross partial derivative 683 Cross-sectional analysis Phân tích chéo Cross-section consumption Hàm số tiêu dùng chéo 684 function Trợ cấp chéo 685 Cross-subsidization Giả thuyết chèn ép 686 Crowding hypothesis Lấn áp; chèn ép 687 Crowding out Cục thống kê trung ương 688 CSO Lập phương 689 Cubic Sự thay đổi văn hoá 690 Cultural change Giả thuyết về văn hoá nghèo khổ 691 Culture of poverty hypothesis Mô hình nhân quả tích luỹ 692 Cumulative causation model Các cổ phiếu ưu đãi 693 Cumulative preference shares Cổ phiếu được trả lợi theo tích luỹ 694 Cumulative shares Tiền mặt, tiền tệ 695 Currency Sự tăng giá trị của một đồng tiền 696 Currency appreciation Kiểm soát tiền tệ 697 Currency control Sự sụt giảm giá trị tiền tệ 698 Currency depreciation Tiền giấy 699 Currency notes Nguyên lý tiền tệ 700 Currency principle Hạn mức giữ ngoại tệ 701 Currency retention quota Trường phái tiền tệ 702 Curency school Sự thay thế tiền tệ 703 Currency substitution Tài khoản vãng lai/ tài khoản hiện hành, cán cân tài khoản vãng lai. 704 Current account Page 29
  2. economic Tài sản lưu động. 705 Current assets Hạch toán theo chi phí hiện tại. 706 Current cost accounting Thu nhập thường xuyên. 707 Current income Tài sản nợ ngắn hạn. 708 Current liabilities Lợi nhuận hiện hành 709 Current profits Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn. 710 Current and capital account Giá hiện hành (thời giá). 711 Current prices Tập quán và thông lệ 712 Custom and practice Các thị trường khách hàng. 713 Custom markets Uỷ ban hợp tác Hải quan. 714 Custom Co-operative Council Các loại thuế hải quan, thuế tiêu Custom, excise and protective thụ đặc biệt và thuế bảo hộ. 715 duties Liên minh thuế quan. 716 Custom union Thất nghiệp chu kỳ. 717 Cyclical unemployment 718 Cycling Chu kỳ. Chi phí bồi thường thiệt hại; Chi phí bù đắp thiệt hại; Chi phí thiệt hại 719 Damage cost Chu kỳ (có biên độ) giảm dần; Chu kỳ tắt. 720 Damped cycle Số liệu, dữ liệu. 721 Data Chứng khoán ghi ngày hoàn trả. 722 Dated securities Phương pháp phân tích chiết khấu luồng tiền. 723 DCF Nợ "trắng". 724 Deadweight debt Khoản mất trắng; khoản tổn thất 725 Deadweight - loss vô ích. Tiền đắt. 726 Dear money Tiền kim loại. 727 Debased coinage 728 Debentures Trái khoán công ty. 729 Debreu Gerard (1921-) Page 30
  3. economic Nợ. 730 Debt Hoán nợ; Đổi nợ. 731 Debt conversion Tài trợ bằng vay nợ. 732 Debt finance Hoán chuyển nợ thành cổ phần. 733 Debt for equity swaps Quản lý nợ. 734 Debt management Nước mắc nợ. 735 Debtor nation Tỷ số nợ giữa vốn vay và vốn cổ phần 736 Debt ratio Thập phân vị 737 Decile Tiền đúc ước số mười 738 Decimal coinage Hàm quyết định 739 Decision function Độ trễ của việc ra quyết định 740 Decision lag Quy tắc ra quyết định 741 Decision rule Lý thuyết ra quyết định 742 Decision theory Ngành có chi phí giảm dần 743 Decreasing cost industry Mức sinh lợi giảm dần; Lợi tức giảm dần 744 Decreasing returns Mức sinh lợi giảm dần theo qui mô; Lợi tức giảm dần theo quy mô 745 Decreasing returns to scale Cổ phiếu thường lãi trả sau 746 Deferred ordinary shares Thâm hụt 747 Deficit Tài trợ thâm hụt 748 Deficit financing Các đơn vị thâm hụt 749 Deficit units Giảm phát 750 Deflation Chênh lệch gây giảm phát 751 Deflationnary gap Chỉ số giảm phát 752 Deflator Mức độ đồng nhất 753 Degree of homogeneity Bậc tự do (df) 754 Degree of freedom Phi công nghiệp hoá. 755 Deindustrialization 756 Delors Report Báo cáo Delors. Cầu 757 Demand Đường cầu. 758 Demand curve Page 31
  4. economic Tiền gửi không kỳ hạn. 759 Demand deposits 760 Demand - deficient unemployment Thất nghiệp do thiếu cầu. Cầu đối với lạm phát. 761 Demand for inflation Hàm cầu 762 Demand function Cầu ngoại tệ. 763 Demand for exchange Cầu tiền tệ 764 Demand for money Quản lý cầu. 765 Demand management Lạm phát do cầu kéo. 766 Demand - pull inflation Biểu cầu 767 Demand schedule Lạm phát do dịch chuyển cầu. 768 Demand shift inflation Nhân khẩu học. 769 Demography Gradient mật độ. 770 Density gradient Cấu trúc phụ thuộc. 771 Dependence structure Quá trình phi tiền tệ hoá; giảm bớt sử dụng tiền mặt. 772 Demonetization Gánh nặng ăn theo. 773 Dependency burden Biến số phụ thuộc. 774 Dependent variable Ưu đãi tài nguyên 775 Depletion allowance Tiền gửi 776 Deposit Tài khoản tiền gửi 777 Deposit account Tiền gửi ngân hàng. 778 Deposit money Đạo luật phi điều tiết và kiểm soát Depository Institution Deregulation tiền đối với các định chế nhận tiền and Monetary Control Act of 1980 gửi năm 1980. 779 (DIDMCA) Khấu hao; sự sụt giảm giá trị. 780 Depreciation Tình trạng suy thoái. 781 Depression Dỡ bỏ điều tiết; Xoá điều tiết; Phi điều tiết. 782 Deregulation Các tài nguyên không thể tái sinh Depletable and renewable 783 resources và tái sinh. Tỷ lệ khấu hao. 784 Depreciation rate Khu vực trì trệ. 785 Depressed area Đạo hàm. 786 Derivative Page 32
  5. economic Cầu phái sinh, cầu dẫn xuất, cầu thứ phát. 787 Derived demand Xoá tính chất thời vụ. 788 Deseasonalization Dung lượng vốn mong muốn. 789 Desired capital stock Định thức (hay Del hoặc được ký hiệu |A|). 790 Determinant Khử khuynh hướng; Giảm khuynh hướng. 791 Detrending 792 Devaluation Phá giá 793 Devaluation and revaluation Phá giá và nâng giá. Các nước đang phát triển. 794 Developing countries Vùng cần phát triển. 795 Development area Hoạch định phát triển; Lập kế hoạch phát triển. 796 Development planning Chiến lược phát triển. 797 Development strategy Độ lệch. 798 Deviation Độ lệch chuẩn. 799 Standard deviation Các kiểm định Dickey Fuller. 800 Dickey fuller test Phương trình vi phân 801 Difference equation Phương pháp vi phân 802 Differencing Nguyên lý bất bằng; Nguyên lý khác biệt 803 Difference principle Difference stationary process 804 (DSP) Quá trình vi phân tĩnh. Các cung bậc; Các mức chênh lệch. 805 Differentials Tăng trưởng nhờ đa dạng hoá 806 Differentiated growth Quá trình đa dạng hoá; Phép vi 807 Differentiation phân Quá trình truyền bá; Sự phổ biến 808 Diffusion 809 Dillon Round Vòng đàm phán Dillon Độ thoả dụng biên giảm dần. 810 Diminishing marginal utility Mức sinh lợi giảm dần; Lợi tức giảm dần 811 Diminishing returns (Quy luật về) tỷ lệ thay thế biên Diminishing marginal rate of giảm dần. 812 substitution (Qui luật về) giá trị thoả dụng biên Diminishing marginal utility of giảm dần của tài sản/của cải. 813 wealth Chi phí trực tiếp. 814 Direct costs Ghi nợ trực tiếp. 815 Direct debit Thuế trực thu. 816 Direct taxes Ban giám đốc. 817 Directors Page 33
  6. economic Quy luật Director 818 Director's Law Thả nổi (kiểu) bùn; Thả nổi không 819 Dirty float hoàn toàn Công nhân (có vị thế) bất lợi; Những công nhân không có lợi thế. 820 Disadvantaged workers Những người bị thôi việc 821 Discharges Dòng tiền đã chiết khấu; Luồng tiền chiết khấu 822 Discounted cash flow (DCF) Lợi tức luồng tiền đã chiết khấu 823 Discounted cash flow yield Hãng chiết khấu 824 Discount house Chiết khấu 825 Discounting Thị trường chiết khấu. 826 Discount market Tỷ lệ chiết khấu; suất chiết khấu 827 Discount rate Giả thuyết về công nhân nản lòng. 828 Discouraged Worker Hypothesis Biến gián đoạn 829 Discrete variable Những mức lợi nhuận vượt trội 830 Discretionary profits Sự ổn định có can thiệp 831 Discretionary stabilization Độc quyền phân biệt đối xử; Độc quyền có phân biệt. 832 Discriminating monopoly Sự phân biệt đối sử. 833 Discrimination Định giá có phân biệt 834 Discriminatory pricing Tính phi kinh tế do tăng trưởng 835 Diseconomies of growth Tính phi kinh tế do quy mô. 836 Diseconomies of scale Tiến bộ kỹ thuật ngoại tại; Tiến bộ kỹ thuật tách rời. 837 Disembodied technical progress Trạng thái bất cân; Trạng thái không cân bằng 838 Disequilibrium Thất nghiệp trá hình. 839 Disguised unemployment Trở ngại 840 Disincentive Quá trình giảm lạm phát. 841 Disinflation Quá trình xoá bỏ trung gian; Phi 842 Disintermediation trung gian. Giảm đầu tư. 843 Disinvestment Hiệu ứng chuyển dời; Hiệu ứng thay đổi trạng thái. 844 Displacement effect Thu nhập khả dùng; thu nhập khả tiêu; Thu nhập khả dụng. 845 Disposable income Giảm tiết kiệm. 846 Dissaving Phí vận chuyển. 847 Distance cost Chính phủ can thiệp. 848 Dirigiste Page 34
  7. economic Suất chiết khấu. 849 Discount rate Discouraged worker / Người thất nghiệp do nản lòng. 850 unemployment Độ trễ có phân phối. 851 Distributed lags Lợi nhuận được phân phối. 852 Distributed profits Các lý thuyết phân phối. 853 Distribution, theories of 854 Dispersion Phân tán. Biến dạng 855 Distortions Các biến dạng và thất bại của thị trường. 856 Distortions and market failures Phân phối. 857 Distribution (stats) Phân phối liên tục 858 Continuous distribution Phân phối tất định 859 Deterministic distribution Phân phối rời rạc 860 Discrete distribution Phân phối chuẩn 861 Normal distribution Phân phối xác suất 862 Probability distribution Phân phối bậc thang 863 Step distribution Phân phối tam giác 864 Triangular distribution Phân phối đều. 865 Union distribution Công bằng trong phân phối. 866 Distributional equity Trọng số phân phối 867 Distributional wage Chức năng phân phối. 868 Distribution function Sự xem xét khía cạnh phân phối; BIỆN MINH PHÂN PHỐi. 869 Distributive judgement Công bằng về khía cạnh phân phối 870 Distributive justice Sai số. 871 Disturbance term Độ bất thoả dung. 872 Disutility Chu kỳ phân rã; Chu kỳ bùng nổ. 873 Divergent cycle Phân rã; phân kỳ; Sai biệt. 874 Divergence Đa dạng hoá. 875 Diversification Người đầu tư đa dạng. 876 Diversifier Cổ tức. 877 Dividend Mức bảo chứng cổ tức. 878 Dividend cover Tỷ số trả cổ tức 879 Dividend payout ratio Lãi cổ tức. 880 Dividend yield Phân công lao động. 881 Division of labour Giấy chứng nhận tiền gửi đôla. 882 Dollar certificate of deposite Page 35
  8. economic 883 Domar, Evsey D. (1914-) Tín dụng trong nước (DCE). 884 Domestic credit expansion Giá của hãng khống chế. 885 Dominant firm price leadership Phương pháp Doolittle 886 Doolittle method Sự hội tụ lặp về nhu cầu; Sự trùng hợp nhu cầu. 887 Double-coincidence of wants Tính hai lần; Tính lặp 888 Double counting TỶ giá ngoại thương có tính đến giá của các yếu tố sản xuất của cả hai bên. 889 Double factorial terms of trade Chuyển đổi trở lại. 890 Double switching Đánh thuế hai lần và tránh đánh Double taxation and double thuế hai lần. 891 taxation relief. Chỉ số Dow Jones. 892 Dow Jones index Giả thuyết quyết định kép 893 Dual decision hypothesis Lý thuyết nhị nguyên 894 Dualism, theory of Phương pháp đối ngẫu. 895 Duality Giả thiết thị trường lao động hai cấp. 896 Dual labour market hypothesis Bản vị đôla 897 Dollar standard Sự hấp thu trong nước. 898 Domestic absorption Tăng trưởng hướng nội; Tăng trưởng hướng vào thị trường nội địa. 899 Domestic - oriented growth Chi phí tài nguyên trong nước. 900 Domestic resources cost Biến giả. 901 Dummy variable 902 Dumping Bán phá giá. Lưỡng độc quyền bán. 903 Duopoly Page 36
  9. economic Lưỡng độc quyền mua. 904 Duopsony Thời gian thất nghiệp 905 Duration of unemployment Số thống kê Durbin - h 906 Durbin h - statistic Số thống kê (d hoặc D.W.). 907 Durbin- Watson Kinh tế học động. 908 Dynamic economics Mô hình kinh tế động. 909 Dynamic model Tỷ giá hối đoái neo động. 910 Dynamic peg Quy hoạch động. 911 Dynamic programming Các lý thuyết động về lợi thế so Dynamic theories of comparative 912 advantage. sánh. Dành cho mục đích riêng. 913 Earmaking Thu nhập. 914 Earning Khuynh hướng tăng thu nhập. 915 Earnings driff Hàm thu nhập. 916 Earnings function Tiền dễ vay. 917 Easy money Chính sách tiền tệ và tài khoá lỏng/chặt; Chính sách nới lỏng / thắt chặt tiền tệ hay thu chi ngân Easy / tight monetary or fiscal 918 policy sách. Thuế nông nghiệp của EC 919 EC Agricultural Livies Xem EXPORT CREDITS 920 ECGD GUARANTEE DEPARTMENT Mô hình kinh tế lượng. 921 Econometric model Môn kinh tế lượng. 922 Econometrics Cơ sở kinh tế. 923 Economic base Nhân tử cơ sở kinh tế. 924 Economic base multiplier Cộng đồng kinh tế. 925 Economic community Economic Co-operation Cơ quan Hợp tác kinh tế. 926 Administration Phát triển kinh tế. 927 Economic development Uỷ ban Phát triển kinh tế. 928 Economic development Committee Viện Phát triển kinh tế. 929 Economic development Institute Động học kinh tế. 930 Economic dynamics Hiệu quả kinh tế. 931 Economic efficiency Người theo thuyết Keynes chiết 932 Eclectic Keynesian trung. Chi phí kinh tế. 933 Economic cost Tăng trưởng kinh tế. 934 Economic growth Page 37
  10. economic Hàng hoá kinh tế. 935 Economic good Đế quốc kinh tế. 936 Economic imperialism Chủ nghĩa tự do kinh tế. 937 Economic liberialism Con người kinh tế. 938 Economic man Hoạch định kinh tế. 939 Economic planning Chính sách kinh tế. 940 Economic policy Giá kinh tế. 941 Economic price Lợi nhuận kinh tế. 942 Economic profit Tiền thuê kinh tế, tô kinh tế, Đặc lợi kinh tế. 943 Economic rent Tỷ suất lợi nhuận kinh tế. 944 Economic rate of return Kinh tế học. 945 Economics Thặng dư kinh tế. 946 Economic surplus Tính kinh tế nhờ qui mô; Lợi thế kinh tế nhờ quy mô. 947 Economies of scale Lý thuyết chính trị dựa trên kinh tế. 948 Economic theory of polities Cộng đồng kinh tế. 949 Economic union Phúc lợi kinh tế. 950 Economic welfare Tính kinh tế nhờ học hành; Lợi ích kinh tế do học tập 951 Economies of learning Nền kinh tế có tiền công cao. 952 Economy of high wages 953 ECSC 954 ECU 955 Edgeworth, Francis Ysidro (1845-1926). 956 EEC Cầu hữu hiệu. 957 Effective demand Hiệu dụng, hiệu quả. 958 Effective Tỷ lệ bảo hộ hữu dụng; Thuế bảo hộ hữu hiệu. 959 Effective rate of protection Mức thuế hữu dụng; Thuế suất hộ hữu hiệu. 960 Effective rate of tax Bảo hộ hữu dụng; Bảo hộ hữu hiệu. 961 Effective protection Suất sinh lợi hiệu dụng. 962 Effective rate of return Tính hiệu quả; Tính hiệu dụng. 963 Efficiency 964 Efficiency coefficient of investment Hệ số hiệu qủa đầu tư. Thu nhập hiệu quả. 965 Efficiency earnings Đơn vị hiệu quả. 966 Efficiency units Page 38
  11. economic Tiền công hiệu quả; tiền lương hiệu dụng/ hiệu quả. 967 Efficiency wages Lý thuyết tiền công hiệu quả. 968 Efficiency wage theory Thị trường tài sản có hiệu dụng/ hiệu quả. 969 Efficient asset market Giả thuyết về thị trường có hiệu quả. 970 Efficient market hypothesis Sự phân bổ nguồn lực có hiệu quả 971 Efficient resource allocation Ngán nỗ lực; Không thích nỗ lực. 972 Effort aversion Xem EUROPEAN FREE TRADE 973 EFTA ASSOCIATION Xem EUROPEAN INVESTMENT 974 EIB BANK. Nhu cầu co giãn và co giãn một đơn vị. 975 Elastic and unit elastic demand 976 Inelastic and unit elastic demand Độ co giãn 977 Elasticity Độ co giãn của cầu. 978 Elasticity of demand Độ co giãn của sự thay thế đầu 979 Elasticity of input substitution vào. Tỷ số tài sản dự trữ. 980 Eligible asset ratio Giấy tờ đủ tiêu chuẩn chiết khấu. 981 Eligible paper Hàng xa xỉ 982 Elitist good Xem EUROPEAN MONETARY 983 EMA AGREEMENT Tiến bộ kỹ thuật nội hàm; Tiến bộ hàm chứa kỹ thuật. 984 Embodied technical progress Khoản thù lao; Thù lao ngoài lương chính 985 Emoluments Tiêu dùng nội sinh. 986 Endogeneous consumption Kế hoạch Sở hữu cổ phần cho Employee Stock Ownership plan người làm. 987 (ESOP) Đạo luật Việc làm năm 1946 988 Employment Act of 1946 Dịch vụ việc làm. 989 Employment Service Trợ cấp việc làm. 990 Employment subsidies Xem EUROPEAN MONETARY 991 EMS SYSTEM Phép kiểm nghiệm vây; Phép kiểm nghiệm vòng biên. 992 Encompassing test Giả thiết thu nhập nội sinh 993 Endogenous income hypothesis Cung tiền tệ nội sinh. 994 Endogenous money supply Page 39
  12. economic Biến nội sinh. 995 Endogenous variable Hiệu ứng hàng đã có. 996 Endowment effect Cường độ sử dụng năng lượng. 997 Energy intensity Enfranchisement of the Đặc quyền của giới chức. 998 nomenklatura Tuyển dụng (hay thuê mới). 999 Engagements Đường Engel. 1000 Engel curve Quy luật của Engel. 1001 Engel's Law Phương pháp kỹ thuật. 1002 Engineering method Nguyên tắc được quyền. 1003 Entitlement principle Chủ doanh nghiệp. 1004 Entrepreneur Giá cung ứng của doanh nghiệp. 1005 Entrepreneurial supply price Khả năng, sự làm chủ của doanh nghiệp. 1006 Entrepreneurship Rào cản nhập nghành. 1007 Entry barriers Nhập nghành và xuất ngành. 1008 Entry and exit Giá ngăn chặn nhập ngành. 1009 Entry forestalling price Giá ngăn chặn nhập ngành. 1010 Entry preventing price Những điều kiện môi trường. 1011 Environmental conditions Quyết định luận do môi trường. 1012 Environmental determinism Phân tích tác động môi trường. 1013 Environmental impact analysis 1014 EPU Lợi thế bình đẳng, Lợi thế ngang bằng. 1015 Equal advantage Equal Employment Opportunity Act Đạo luật về cơ hội việc làm /bình đẳng/ngang bằng năm 1972. 1016 of 1972 Uỷ ban Cơ hội việc làm bình đẳng/ Equal Employment Opportunity ngang bằng. 1017 Commision Các khoản trợ cấp để cân bằng. 1018 Equalization grants Equalizing differences, the theory Lhuyết cân bằng chênh lệch 1019 of Page 40
  13. economic Trả lương ngang nhau; trả lương bình đẳng. 1020 Equal pay Lý thuyết hy sinh ngang nhau; lý thuyết hy sinh bình đẳng. 1021 Equal sacrifice theories Phương trình trao đổi. 1022 Equation of exchange Cân bằng 1023 Equilibrium Sai số cân bằng 1024 Equilibrium error Mức cân bằng của thu nhập quốc 1025 Equilibrium level of national income gia Giá cân bằng 1026 Equilibrium price Tỷ lệ lạm phát cân bằng. 1027 Equilibrium rate of inflation Cổ phần 1028 Equities Công bằng 1029 Equity Vốn cổ phần 1030 Equity capital Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi mức sống tương đương; Quy mô tương đương. 1031 Equivalance scale Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi hàng hoá tiêu dùng tương đương. 1032 Equivalent commodity scale Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi thu nhập tương đương 1033 Equivalent income scale Mức biến động tương đương 1034 Equivalent variation 1035 ERM Các mô hình hiệu chỉnh sai số; Các mô hình sửa chữa sai số. 1036 Error correction models (ECMs) Quá trình nhận biết sai số. 1037 Error learning process Sai số trong biến số (hay sai số 1038 Errors variables trong các phép đo). Điều khoản di động giá. 1039 Escalators Thuế di sản (thuế tài sản thừa kế). 1040 Estate duty Nền kinh tế đồn điền. 1041 Estate economy Sự ước lượng. 1042 Estimation Phương thức ước lượng; Ước lượng. 1043 Estimator Xem EUROPEAN UNIT OF 1044 EUA ACCOUNT Định lý Euler 1045 Euler's theorem Thị trường tiền tệ Châu ÂU. 1046 Eurocurrency market Page 41
  14. economic 1047 Eurodollars Đola Châu Âu. Quỹ Bảo đảm và Hướng dãn Nông European Agricultural Guidance nghiệp Châu Âu. 1048 and Guaranted Fund Ngân hàng tái thiết và Phát triển European Bank for Reconstruction 1049 and Development Châu ÂU. European Coal and Steel Cộng đồng Than và thép Châu Âu. 1050 Community Ngân sách Cộng đồng Châu Âu. 1051 European Community Budget Thị trường chung Châu Âu. 1052 European Commom Market Cộng đồng Châu Âu. 1053 European Community Đơn vị tiền tệ Châu Âu. 1054 European Currency Unit Quỹ phát triển Châu Âu. 1055 European Devolopment Fund Cộng đồng Kinh tế Châu Âu. 1056 European Economic Community Hiệp hội Mậu dịch tự do Châu Âu. 1057 European Free Trade Association Quỹ Châu Âu. 1058 European Fund Ngân hàng Đầu tư Châu Âu. 1059 European Investment Bank Hiệp định tiền tệ Châu Âu. 1060 European Monetary Agreement European Monetary Co-operation Quỹ hợp tác Tiền tệ Châu ÂU. 1061 Fund Quỹ Tiền tệ Châu ÂU. 1062 European Monetary Fund 1063 European Monetary System (EMS) Hệ thống tiền tệ châu Âu. European Monetary Unit of Đơn vị Kế toán Tiền tệ Châu Âu. 1064 Account Page 42
  15. economic 1065 European Payments Union Liên minh Thanh toán Châu Âu. Chương trình Phục hưng Châu Âu. 1066 European Recovery Programme. European Regional Development Quỹ Phát triển Khu vực Châu Âu. 1067 Fund. Quỹ Xã hội Châu ÂU. 1068 European Social Fund. Đơn vị Kế toán Châu Âu. 1069 European Unit of Account 1070 Eurostat Kiểm nghiệm chính xác. 1071 Exact test Từ trước; Dự tính; dự định 1072 Ex ante Công suất dư; công suất thừa; Thừa năng lực, thừa công suất. 1073 Excess capacity Lý thuyết công suất dư/thừa; Thuyết thừa công suất. 1074 Excess capacity theory Gánh nặng thuế quá mức. 1075 Excess burden Mức cầu dư; Dư cầu. 1076 Excess demand Excess productive capacity (Idle Tư liệu sản xuất nhàn rỗi. 1077 Excess goods) Khoản dự trữ dư; Dự trữ dư. 1078 Excess reserves Mức cung dư; Dư cung 1079 Excess supply Lãi vượt. 1080 Excess profit Thuế chống lương vượt; Thuế chống tăng lương 1081 Excess wage tax Trao đổi 1082 Exchange Quản lý ngoại hối. 1083 Exchange control Quỹ bình ổn Hối đoái. 1084 Exchange Equalization Account Tỷ giá hối đoái. 1085 Exchange rate Cơ chế tỷ giá hối đoái. 1086 Exchange rate Mechanism Dự trữ ngoại hối. 1087 Exchange reserves Page 43
  16. economic Kho bạc, ngân khố Anh. 1088 Exchequer Thuế tiêu thụ đặc biệt. 1089 Excise duty Loại trừ 1090 Exclusion Có thể loại trừ. 1091 Excludable Nguyên tắc loại trừ. 1092 Exclusion principle Người điều hành. 1093 Executive Hàng hoá được miễn thuế giá trị 1094 Exempt goods gia tăng. Cách bỏ phiếu thấu đáo. 1095 Exhaustive voting Định lý về sự tồn tại. 1096 Existence, theorem of 1097 Exit-voice model Mô hình nói rút lui. Các mức thuế trên từng mặt hàng. 1098 Excise taxes Sự đầu cơ tỷ giá hối đoái. 1099 Exchange rate speculation Tỷ giá hối đoái hiệu dụng 1100 Effective exchange rate Yếu tố ngoại sinh. 1101 Exogeneity Sự ngoại sinh của cung tiền tê. 1102 Exogeneity of money supply (thuộc) ngoại sinh. 1103 Exogenous Biến ngoại sinh. 1104 Exogenous variable Giai đoạn bành trướng; Giai đoạn tăng trưởng. 1105 Expansionary phase Đường bành trướng; Đường mở rộng 1106 Expansion path Chuyên gia (từ các nước phát triển) 1107 Expatriate Kỳ vọng; dự tính. 1108 Expectations Biến bổ sung về dự tính. 1109 Expectations, augmented Độ trễ kỳ vọng; Độ trễ dự tính 1110 Expectations lag Mức lạmp phát kỳ vọng; Lạm phát dự tính 1111 Expected inflation Mức lợi tức ròng kỳ vọng; Lợi tức ròng dự tính. 1112 Expected net returns Lý thuyết độ thoả dụng kỳ vọng; Thuyết thoả dụng dự tính. 1113 Expected utility theory Giá trị kỳ vọng; giá trị dự tính. 1114 Expected value Page 44
  17. economic Phương pháp dựa vào chi tiêu (để 1115 Expenditure approach tính GDP). Các chính sách chuyển đổi chi 1116 Expenditure-switching policies tiêu. Thuế chi tiêu 1117 Expenditure tax Kiểm soát mức biến động trong chi tiêu; Kiểm soát sự thay đổi của chi 1118 Expenditure-variation controls tiêu. Ưu tiên chi tiêu. 1119 Expense preference Biến giải thích 1120 Explanatory variable Hàm hiện 1121 Explicit function Khai thác; bóc lột. 1122 Exploitation Chu kỳ bùng nổ. 1123 Explosive cycle Thuộc số mũ, thuộc hàm mũ. 1124 Exponential Xuất khẩu, hàng xuất khẩu. 1125 Export Ngân hàng xuất nhập khẩu. 1126 Export-import bank Tăng trưởng dựa vào xuất khẩu. 1127 Export-led growth Khuyến khích xuất khẩu. 1128 Export promotion Export Credit Guarantee Cục Bảo đảm tín dụng xuất khẩu. 1129 Department. Công nghiệp hoá theo hướng xuất khẩu. 1130 Export-oriented industrialization từ sau; sau đó 1131 Ex post Mức cận biên quảng canh. 1132 Extensive margin Cân bằng đối ngoại; Cân bằng 1133 External balace bên ngoài. Thâm hụt đối ngoại; Thâm hụt bên 1134 External deficit ngoài. Ảnh hưởng phi kinh tế từ bên ngoài; Tính phi kinh tế từ bên 1135 External diseconomy ngoài Ảnh hưởng kinh tế và phi kinh tế từ External economies & 1136 diseconomies of scale bên ngoài theo quy mô. Ảnh hưởng kinh tế từ bên ngoài; Tính kinh tế từ bên ngoài 1137 External economy (Nguồn) tài chính từ bên ngoài. 1138 External finance Page 45
  18. economic Mức giới hạn nguồn tài chính từ 1139 External financial limits bên ngoài. Tăng trưởng ngoại ứng; Tăng trưởng do bên ngoài. 1140 External growth Các ngoại hưởng; Các ngoại ứng 1141 Externalities Thị trường lao động bên ngoài. 1142 External labour market Dự trữ ngoại hối. 1143 External reserve Các ngoại hưởng động; Ngoại ứng động. 1144 Dynamic externalities 1145 Extraneous information Thông tin không liên quan Kỳ vọng ngoại suy; Những dự tính ngoại suy. 1146 Extrapolative expectation Các cực trị. 1148 Extrema Người theo thuyết Keynes cực 1149 Extrema Keynesian đoan. Tiến bộ kỹ thuật gia tăng ảnh Factor augmenting technical hưởng của yếu tố. 1150 progress Nguồn lực sẵn có; Nguồn tài nguyên sẵn có; Sự sở hữu các yếu tố sản xuất; tính sẵn có, lượng các yếu tố sản xuất. 1152 Factor endowment Thu nhập từ yếu tố sản xuất. 1153 Factor incomes Bao thanh toán; mua nợ; Giải thoát nợ. 1154 Factoring Sự cân bằng yếu tố sản xuất - giá cả. 1155 Factor-price equalization Giới hạn yếu tố sản xuất - giá cả. 1156 Factor-price frontier Mức độ/ cưòng độ huy động (sử dụng) các yếu tố sản xuất. 1157 Factor intensity Tỷ lệ các yếu tố sản xuất. 1158 Factor proportion Sự đảo ngược các yếu tố sản xuất. 1159 Factor reverals Các yếu tố sản xuất. 1160 Factors of production Tác động thay thế yếu tố sản xuất. 1161 Factor substitution effect Sự sử dụng yếu tố sản xuất. 1162 Factor utilization Giai thừa. 1163 Factorial So sánh công đẳng. 1164 Fair comparisons Tỷ suất lợi tức công bằng. 1165 Fair rate of return Luật thương mại công bằng. 1166 Fair trade law Page 46
  19. economic Đạo luật thương mại công bằng 1167 Fair trading Act 1973 1973 Văn phòng thương mại công bằng. 1168 Fair trading, Office of Tiền công công bằng. 1169 Fair wages Nguỵ biện về hợp thể; 'Khái niệm "sai lầm do gôm gộp/ tổng hợp". 1170 Fallacy of composition Thương mại lừa dối. 1171 False trading Điều tra chi tiêu gia đình. 1172 Family expenditure survey Tín dụng gia đình. 1173 Family credit (kinh tế) nông nghiệp theo hộ gia đình; Nông nghiệp theo đơn vị gia 1174 Family-unit agriculture đình. Xem FOOD AND AGRICULTURE 1175 FAO ORGANIZATION. Xem FINANCIAL ACCOUNT 1176 FASB STANDARDS BOARD 1177 FCI Xem FINANCE FOR INDUSTRY. Bảo hộ, bảo vệ; Tạo việc làm (nhồi lông nệm). 1178 Featherbedding Từ viết tắt của hệ thống dự trữ liên 1179 Fed., the bang. Công ty bảo hiểm tiền gửi Liên Federal Deposit Insurance 1180 Corporation (FDIC) bang. Thị trường Tiền quỹ liên Bang. 1181 Federal Fund Market Hệ thống ngân hàng cho vay nội Federal Home Loan Bank System bộ của liên bang. 1182 (FHLBS) Nghiên cứu khả thi. 1183 Feasibility study Hiệp hội Cầm cố Quốc gia liên Federal Nation Mortgage 1184 Association (FNMA) bang Uỷ ban Thị trường mở Liên bang. 1185 Federal Open Market Committee Chứng nợ của Cục dự trữ Liên 1186 Federal Reserve Note Bang Hệ thống Dự trữ Liên bang. 1187 Federal Reserve System Đạo luật về Hội đồng thương mại 1188 Federal Trade Commission Act Liên bang. Tác động phản hồi/bẫy. 1189 Feedback/entrapment effects Chủ nghĩa phong kiến. 1190 Feudalism Tiền theo luật định 1191 Fiat money Page 47
  20. economic Tiền không được bảo lãnh. 1192 Fiduciary issue Bộ lọc. 1193 Filter Quá trình lọc. 1194 Filtering 1195 FIML Hàng hoá cuối cùng. 1196 Final goods (Phương án) trọng tài ra quyết định cuối cùng. 1197 Final offer arbitration Sản phẩm cuối cùng. 1198 Final product 1199 Finance Tài chính Công ty Tài chính Công nghiệp. 1200 Finance Corporation for Industry Nhà cung cấp tài chính; Công ty tài 1201 Finance house chính. Thị trường các nhà cung cấp tài chính; Thị trường công ty tài chính. 1202 Finance houses market Vốn tài chính. 1203 Financial Capital Công cụ tài chính. 1204 Financial instrument Nguyên tắc tài chính; Kỹ thuật tài 1205 Financial displine chính. 1206 Financial intermediary Trung gian tài chính. 1207 Financial price Giá tài chính. Tỷ số tài chính. 1208 Financial ratios Rủi ro tài chính. 1209 Financial risk Chỉ số giá cổ phiếu thống kê của Financial Times Actuaries Share 1210 Indices báo Financial Times. Financial Times Industrial Ordinary Chỉ số công nghiệp của báo 1211 Index Financial Times. 1212 Financial year Năm tài chính. 1213 Financial statement Báo cáo tài chính. Suất sinh lợi tài chính. 1214 Financial rate of return Bộ nhớ xác định (hữu hạn). 1215 Finite memory Hãng sản xuất. 1216 Firm Page 48
nguon tai.lieu . vn