Xem mẫu
- Chương VI
MẠNG TRUYỀN THÔNG
Information Communication Network
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 1
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Nội dung
Mạng chuyển mạch kênh
Mạng chuyển mạch gói
Mạng thông tin di động và vệ tinh
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 2
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Mạng chuyển mạch kênh
Sự cần thiết của chuyển mạch kênh
Chuyển mạch kênh phân chia theo thời gian
Chuyển mạch kênh phân chia theo không gian
Chuyển mạch kênh tổng hợp
Mạng chuyển mạch kênh
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 3
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Sự cần thiết của chuyển mạch kênh
Vấn đề:
Số lượng thiết bị truyền thông tăng lên.
Nhu cầu truyền thông thông tin giữa các thiết bị này
cũng tăng lên.
Giải pháp
Sử dụng kết nối dạng điểm – điểm hoặc điểm – đa điểm
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 4
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Sự cần thiết của chuyển mạch kênh
Giải pháp
Sử dụng thiết bị kết nối trung tâm
Hạn chế
Số lượng kết nối lớn, lãng phí
Ví dụ:
Số lượng thiết bị N
Số lượng kết nối: Nx(N-1)/2
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 5
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Sự cần thiết của chuyển mạch kênh
Giải pháp: tối ưu
Sử dụng thiết bị chuyển mạch chung đặt giữa các
kết nối
Tạo các kết nối tạm thời giữa 2 hoặc nhiều thiết bị
Khi việc truyền thông kết thúc, giải phóng kết nối tạm
thời.
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 6
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Chuyển mạch kênh theo thời gian
Chuyển mạch kênh phân chia theo thời gian (TDS:
Time – Division Switch)
Sử dụng phương pháp ghép kênh TDM để thực hiện
chuyển mạch
Có hai phương pháp được sử dụng phổ biến:
Chuyển mạch theo khe thời gian (TSI – Time slot
interchange)
Sử dụng bus dữ liệu (TDM bus.)
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 7
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Chuyển mạch kênh theo thời gian
TSI
Hình 6.3. TDM và chuyển mạch TSI
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 8
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Chuyển mạch kênh theo thời gian
Khi có thiết bị TSI chèn vào, nó thực hiện việc sắp xếp
có thứ tự các khe thời gian để tạo thành các kết nối
như mong muốn.
Ví dụ: một hệ thống gồm 4 đường vào và 4 đường ra,
mỗi đầu vào ta có các đầu ra tương ứng qua hệ thống:
1 - 3;
2 - 4;
3 - 1;
4 - 2.
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 9
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Chuyển mạch kênh theo thời gian
TSI sử dụng các vùng nhớ RAM, kích thước vùng nhớ
tương đương với các khe thời gian đơn. Các vùng nhớ
này có chức năng nhận các tín hiệu đầu vào từ các khe
thời gian. Đầu ra, dưới sự điều khiển đồng bộ các khe
thời gian sẽ nhận được các dữ liệu như mong muốn.
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 10
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Chuyển mạch kênh theo thời gian
TDM bus
Các đường đầu vào và ra
được kết nối vào một bus tốc
độ cao qua các cổng đầu vào
và ra (các chuyển mạch).
Khối điều khiển thực hiện việc
đóng và mở cổng phù hợp.
Hình 6.5. TDM bus
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 11
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Chuyển mạch kênh theo không gian
Chuyển mạch không gian gồm ma trận các điểm
đấu chéo (crossbar point) có cấu trúc mạng lưới
(grid)
Các kết nối đóng mở được điều khiển bởi các vi
chuyển mạch (ở các trasistor điện tử).
Hình 6.6. Chuyển mạch không gian
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 12
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Chuyển mạch kênh kết hợp
Là chuyển mạch tổng hợp cả chuyển mạch không gian và
chuyển mạch theo thời gian. Ví dụ: TST (Time-Space-
Time); TSST (Time-Space-Space- Time); ....
Hình 6.7. Chuyển mạch kết hợp TST
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 13
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
6.2. Mạng chuyển mạch kênh
Mạng điện thoại công cộng (PSTN):
Có cấu trúc phân cấp: theo bốn mức.
Chuyển mạch cổng quốc tế.
Chuyển mạch quá giang quốc gia/nội hạt.
Chuyển mạch nội hạt.
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 14
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Mạng điện thoại công cộng (PSTN)
Tổng đài cổng quốc tế
(International Gateway SW)
Tổng đài quá giang quốc gia
(National Transit SW)
Tổng đài quá giang nội hạt
(Local Tandem SW)
Tổng đài nội hạt (Local SW)
Nhóm thuê bao xa
• • •
Hình 6.8. Cấu trúc mạng điện thoại công công (PSTN)
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 15
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Mạng điện thoại công cộng (PSTN)
Thuê bao (RSU - Remote Subcriber Unit)
S/W S/W
Hình 6.9. Thuê bao điện thoại
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 16
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Mạng điện thoại công cộng (PSTN)
Thuê bao (RSU - Remote Subcriber Unit)
Mạch vòng nội hạt (Local loop):
Cáp đôi dây xoắn được sử dụng để kết nối các thuê bao đến
chuyển mạch gần nhất của nhà cung cấp dịch vụ.
Mỗi thuê bao được ấn định bởi một nhóm các con số, trong đó
có những dãy số đầu tiên nhận diện cho mỗi local loop.
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 17
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Mạng điện thoại công cộng (PSTN)
Thuê bao (RSU - Remote Subcriber Unit)
Thiết bị chuyển mạch RSU:
Là các chuyển mạch kênh (tương tự hoặc số).
Một số thiết bị sử dụng tại Việt Nam.
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 18
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Mạng điện thoại công cộng (PSTN)
Thuê bao
STT Hãng sản xuất Loại chuyển mạch Mức độ dùng cho RSU (Việt Nam)
1 Alcatel 1000E Hiếm
2 Alcatel CSND Phổ biến
3 Alcatel CNE Ít
4 Alcatel ALCATEL Ít
5 Siemens DLU Trung bình
6 Siemens RDLU Trung bình
7 Siemens EWSD Ít
8 Siemens SDE Phổ biến
9 Siemens HICOM Trung bình
10 NEC RLU Trung bình
11 NEC NEAX-61XS Trung bình
12 LG RSS Phổ biến
13 LG STAREX-IMS Phổ biến
14 FUJITSU RLC Phổ biến
15 Việt Nam DTS Phổ biến
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 19
- CHƯƠNG VI. MẠNG TRUYỀN THÔNG
Mạng điện thoại công cộng (PSTN)
Thuê bao
Trung kế
Trung kế là phương tiện truyền dẫn;
Truyền thông giữa các trung tâm cung cấp dịch vụ;
Một trung kế có thể chứa đến hàng trăm hay hàng nghìn kết nối
thông qua các kỹ thuật ghép kênh;
Phương tiện truyền dẫn: sử dụng viba, cáp sợi quang và vệ tinh.
Updated 05/2008 Copyright © 2008, Korea-Vietnam Friendship IT College 20
nguon tai.lieu . vn