Xem mẫu
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
TRƯỜNG DẠY NGHỀ BIÊN HÒA THỜI PHÁP THUỘC (1903 - 1945)
Trần Thị Thùy Dung1
TÓM TẮT
Năm 1903, Trường dạy nghề Biên Hòa được thành lập theo quyết định của Tỉnh
trưởng Biên Hòa. Đây là cơ sở dạy nghề có mặt sớm nhất ở đất Biên Hòa xưa. Sự ra
đời của loại hình trường nghề đã làm thay đổi diện mạo nền giáo dục tỉnh nhà, là
nơi cung cấp nguồn nhân lực có tay nghề, những tác phẩm có tính sáng tạo cao,
đóng vai trò không nhỏ vào hệ thống giáo dục chuyên nghiệp Nam Kỳ thời Pháp
thuộc. Bài viết tìm hiểu bối cảnh thành lập, hoạt động và những đóng góp của Nhà
trường đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.
Từ khóa: Trường dạy nghề Biên Hòa, thời Pháp thuộc
1. Đặt vấn đề ồng thờ ó ó sự n
C kinh t i củ
P - N 2. Nội dung
Đ N N 2.1. Bối cảnh lịch sử - chính trị
P Chủ ĩ Â ì
N n từ ò i
N phong ki p
P ì i ở th kỷ XVII
Đ ừ 1859 - 6 P m n ở kỷ
c ba tỉnh mi n Nam Kỳ N 6 XVIII-XIX. Sự
P s ỉ N Kỳ. m nh mẽ của chủ ĩ ò ỏi
Ngay sau khi chi c Nam Kỳ, nhu cầu v th ờ u, th
P ố g ng thi t l p m t h thống ờ ụ, nguồ ô
ục m i v i mụ ó ỏ ấp thi C a
những ởng của ý v i những ti n b v khoa h c kỹ
Hoa, truy P ồng thu ở ra thời m
thờ ồ ó ời Vi o ra thu a của chủ ĩ ự
m t tầng l ô Â ờng quố ở
phục vụ cho n n cai tr ô c r ô
a củ P ực hi n Đô N Á
chủ ó ờng d y ngh ở khu vực r ng l ô
Nam Kỳ lầ t r ờ ó ó ó a ý
T ờng d y ngh Hò ( 0 ) quan tr ng, nằ ờ
ờng d y ngh Hò ( h i quan từ s Đô ừ n a sau
t ờ C ẳng Mỹ thu th kỷ XIX ẩy
Đồ N ) ó ầ c m Đô N Á: A
ực phục vụ ô c chi M L M Đ ;P m
a củ ốc, Vi N L C ;
1
ờng Đ i h Đồng Nai
Email: ttthuydung87@gmail.com 91
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
N s ó Mỹ chi m Philippines; Đ ờ Hò ĩ
H L ồ Đ N m Long. T Hò s 6
Indonesia, duy nhất chỉ ó X ( ô ốc Bo- ỉ huy cu c
L ) c l ũ ở sô Đồ N n
ù ủ A P Hò N
Vi t Nam th kỷ XIX ũ ô 17/12, Nguyễ N nh cho
nằ ó C u ú ỏ Hò N
P - 18/12/ 6 P ô
Nha v 000 sĩ ỏ ngỏ, thu nhi u chi n l i phẩm.
ời bốn chi n thuy é i c a Hò ằ i quy n ki s
bi Đ N Đ của thự P .
N ng, rồi tấ ô H , bu P ố P
Nguyễ ầ P ủ ễ
ra l n b P
b ụ ố Hy ủ P
N . sô Cỏ Đô ( 0 6 ) ữ
ì N ễ N ễ ú ẩ
P ấn thủ mặt tr Đ N 6 6
(ừ ì P ủ
) P ầ ký P H N ấ H p
ô s ấ K c gồm u kho ó u
ủ kho n th nh ba tỉnh:
P ầ ấ Đ Đ ờ Hò ù
N y 9/2/18 P Cô Lô ng cho
tấ ô Đ P ở c
P Đ ừ a củ P N Kỳ thu c
60 P ặ ó s P ỉ ần
ầ ở Q ố i củ Na- ô- -ô
I P ừ ở ấ N 6 thự P ấ
ô ỉ 1 000 ó ì H ủ ố
0 ì N ễ P ở ba tỉnh mi Đô ừ 0
P Đ ô ủ 6 6 chỉ trong
ặ P ba ỉ
ự ò C Hò ặ N Kỳ ( ĩ L A
ủ P N 6 H ) ô ố P
sau khi gi i quy t xong vấ Trung t mặ ĩ ằng chống cự
Quố P ấ ô Đ ô i, mặ s i
ồ C Hò ừ ừ P
6 6 P ở ống thuốc tự t .
92
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
N y, bối c nh l ch s - Đồng thời ngh 6
Vi t Nam n a cuối th kỷ XIX ó u ra nhữ nh b t bu ời b n
bi ng. Từ - 1867, thự x ù ữ quốc
P s ỉ N ngữ trong m ô ấy tờ N
Kỳ. N ì H ký Hi p 06 ấu cc nh mẽ
ất thay th cho hi c n ục õ Đô D
N ấ ó ó u kho n bằng vi c n Đô D
ô n chủ quy ủa P. Bô nh c i thi n n n
P Nam Kỳ, lục ục b n x v i n ó t
tỉnh Nam Kỳ trở t phầ ất s :m thống
thu c gia s ấ ủ P ờ P - Vi t gồm hai b c: ti u
c cai tr trực ti p bởi những ời h c;
i di P [1, tr. 25]. thố ờng d y chữ H nhằ
2.2. Chính sách giáo dục của ấu n ục c truy n
chính quyền thực dân Pháp đối với dần dần thay th bằ ụ P -
Nam Kỳ Vi t. K t qu của cu c c
Sau khi chi c s tỉnh Nam dục lần th nhất của quy P ô
Kỳ, thự P ủng t Nam tồn t i song song hai n n
cố b ẩy m nh ục phong ki P - Vi t.
ó N Kỳ bằ ô , N ì
t ru ất củ s c dục lần th c ti ằng
é ú xuất khấu, phục vụ vi Đô D A -be
ô Sa- ô ý ngh ng quy
ố ch n n h Đô D ib
v sự, kinh t …P ò H c quy của Sa- ô P ựng
ú ý s ó ầu m t h thố ục từ ti u
ục v ý ĩ ụ t h ẳ ó số ờng
ô ụ m nh nhấ c ch n nhất ở P - Vi ó ò ng
trong tay kẻ ụ [ tr. ] trong vi c phục vụ ô
thực hi ồ ụ ồ thu a lần hai. C hai cu c c
ục Vi t Nam g n li n v i ục củ P u nhằm mụ
Nho h c, nay thự P ốn c t lo i trừ n ục phong ki
ó ằng m t n n dựng m t n ục thống nhất cho
o dục củ P D ó s ba kỳ v n i dung, t ch
chi m ba tỉnh mi Đô N Kỳ, ng d y.
ờ P p t c lo i bỏ n ục Chủ ục của
Nho h 6 kỳ H thự P ở Vi N
cuố ù ở Nam Kỳ (t ch c ở ờng ô ấ ừ ừ nhữ ý
A c khi b P m). ni m s m ó
93
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
… i cầm quy n thu c ờng, muố dễ tr , m t
a từ n truy n. Thự P mặt h n ch ục, mặt
ú ý ục ờ
nhằ ụ n: m t ũ ô ục vụ ô
chinh phục tinh thần, chi cu a; m t mặt
tim, khố ó ủ ời b n x sau khi muốn thực hi s m ó
ấ ô c chinh phụ ất ặ s rằng sự
; o m t nguồ ực tri n củ ục b n x sẽ g
ục vụ nguy h i cho n n thống tr củ c
trong b của thự P ; P Đó ữ ẫn
ờ P ó trực ti p giao của thự P n
thi p v ú N ục ở Vi N , ù
ô ầ ô ữ ời trung muố ô P c ph i quan
gian; bố ở ó úý ụ ì ững
P ố ù ằm mụ mụ kinh t ó
Thự P ốn s dụ Cù ục ph ô i
dụ ô ụ phục vụ h c, thự P ũ ú ý n
s nhằ ì ĩ ễ vi ú ẩy sự n củ
thống tr củ n thự dụ p. Từ cuối th kỷ
ấ C ối XIX ầu th kỷ XX, nhằm phục vụ
n n i dung gi ng d ô a lần
ờng ỉ cần d y ti P o th nhấ ờng d y ngh
ời An Nam, d y cho h bi c, c mở ra, nhằm mụ o
bi ú ô th ô ố ô ục vụ cho
nữa chỉ ừ ô [ tr. 00] t nhu cầu mở r ô
ô ời An Nam nghi p của thự P ở Vi t Nam.
c h c l ch s s ủ ú Mặ số ô o
ô ò c, sẽ thay th nhữ ời th từ
ự do [2, tr. 17]. P s ó ần gi ặng
Kinh nghi m củ v kinh t ốc. Theo thời
 ỉ õ ằng vi c truy ờng d y ngh c
m t n n h c vấ ầ ủ ời b n : ờng kỹ ngh
x t s c d i d t [ , tr. ] Đó ò ( ) ờ H N i (1898),
ũ ởng chỉ o chung của b n ờ ô ở Hu (1899),
thự ố s ờng mỹ ngh Thủ Dầu M t (1905),
ục ở c thu ì y, T ờng d y ngh Hò ( 0 )
khi thực hi s ục ở T ờng Đé ( 0 )… ự ời của
Nam Kỳ ó N ó ờng d y ngh
P ô ô n ch mở ng nhu cầ o nguồ
94
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
lực phục vụ ồng ỉ Đồ N ó ủ ô
thời thu v ốc m t nguồn sau: k ; ; ó
l ô ỏ: ụ ồ ; ; ; ằ
nghi ó t nguồ n rất quan s ô ;
tr ng ở m t x kỹ ngh ; ầ ự
kỹ ngh  n rầm ầ ; ầ ; ố ;
r [4, tr. 48]. ấ s ; ờ ;
Thự P c s c m nh ố ó; ú ;
ò ủ ục trong vi ì .
n nhữ ời Vi t Nam T ó ó số ủ ô
ờ P mặ ó ì s ẩ ó ấ
h s dụ ụ ô ờ ặ
cụ cai tr nhằm chinh phụ ồn ố C M - ồs
ời b n x s ờ
ô c chinh phụ ấ N ủ ù
dụ ất hi ì ù
ụ ờ: ầ P ồ ồ
n ục Vi N ó Đ Đ M [5, tr. 27]. Hầ
ụ Hò - Đồ N ó ủ ô ở Đồ N ú ấ ờ
chuy n sang m t trang m i v i m t ằ
di n m o m i. Sự ti ú ó ó ì
P ó ấ ĩ s ụ ỹ
vự ục v i nhữ ởng m i Đ ũ ặ ủ
ở t Nam ủ ô ở N Kỳ
những nh n th c m i. Tuy N ú ấ ờ ì ụ
t kẻ ỉ ó s ủ N
c, n ụ P ỉ N ũK
nhằ ng nhu cầ ủa ú ự ự ụ
P ô ấ ừ l T 0 ục ngh
củ c Vi N ó t n n ừng xuất hi i Vi t
ụ ô ch, ph ng. N ó Đồ N ó
2.3. Trường dạy nghề Biên Hòa Sự xuất hi n của T ờng d y ngh
thời Pháp thuộc Hò ồi n ục tỉnh
2.3.1. Mục đích, chủ trương thành ì ục m ời:
lập Trường dạy nghề Biên Hòa ục ngh . N
T ờ 1902, H ồ ỉ Hò
Hò ở Đồ N ồ ngh quy t mở T ờng d y ngh
ủ ô Hò ngh củ ô C s-ne,
ố C ố ỷ XIX ầ ỷ XX, C n tỉ Hò
95
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
C s-ne trực ti p qu ý ờng – s ỉnh ởng):
m vụ của hi ởng. ờng t a l s
Mụ T ờ ò ốở ất ngang 50m, r (s )
Hò õ 43m chỉ ó ô
0 ủ ù ờ ô t chi
Ches- : - ở [5, tr. 35]. Ho ng củ ờ c
ó s ụ bao cấ ỹ củ s
ủ ấ ỉ ( ng thờ P c,
ấ ); 2 - ỉ ô T ờng d y ngh Hò ó
ồ ù ý g :
ờ ú ồ ữ - É fessionnelle de Bienhoa
ô ò ì (1903-1913): ờng D y ngh Hò
ủ ữ (ò ờ Hò ).
ựở Kỳ sự - É ’A è
õ [5, tr. 11]. M ờ (1913-1944): ờng Mỹ ngh b n x
s Q Hò
số 6 – ấ T ờ - É s A s és
Hò õ ụ ủ Bienhoa (1944-1955): ờng Mỹ ngh
ờ : ờ Hò thự Hò
ờ ỹ ự ó Từ i ch
ụ é ò ( -1975) ời kỳ ất
ú ồ ống nhất (1975 -
ố ) ờ ũ u lầ i
s ờ ( ) i do n u chỉnh
ụ [5, tr. ] N theo từng thời kỳ: ờng Mỹ ngh
T ờ Hò ờ thự Hò ( -1964),
ằ ụ : ờng Kỹ thu Hò ( 6 -
ũ s ấ 6) ờng ph ô Cô p
ố ụ ụ ô ố Đồ N ( ) ờng Trung h c
ủ P ; ữ Mỹ thu Đồng Nai (1978-
ủ ủ ô ) ờ C ẳng Mỹ thu t
ố sẽ ụ ồ ở Đồng Nai (1998 - nay).
ì K từ n 1945,
ố T ờng d y ngh Hò u lần
2.3.2. Hoạt động của Trường dạy ấ
nghề Biên Hòa thời Pháp thuộc ù p v s
ờng d y ngh Hò ầu s n xuất củ n thu c
gi 0 ô N 0 ờng khai gi ó
ò ố( c, ầ i bốn n: ban Vẽ (vẽ
96
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
ấ , ..), ban G ( c N 0 ng của
g , kh m, kh c tr ,…) an Đ ờ . 6
( ù song, ó ) an ủa tỉnh. Dự ững k t
Đú ồng. ờng m p, kinh qu c củ ừ 0 -
t ú sự 0 t qu của thanh
ủa quầ ú tra v s ủ ờng, tỉnh quy t
ho ầu củ ờ ò u nh gi i th ban S t, G , Vẽ Đ
ó ô ủ ờng nhỏ é số từ 0
ng h s 1903, ó 5 1912, ban G c mở l
1903, tr ờng cầ i trong tỉ
ó6 s C ò c nhỏ 1912, T ờng d y ngh Hò ó
nhấ n nhấ tu i ó sự iv ó
h c b ì i suất 4p50 (p: ban Nữ ô ỏi
ồ Đô D ) ấp. ờ pm ờ ấy
K ng củ ờ ờng Nữ ô
s ỉ , t ng kinh Qua nhi u lầ
0 6.525p28. t Q nh t
N 0 s ng v i ch c l ờng của tỉ ởng
nhi u k t qu kh ô C s-ne Krau- - ờ t ờng
Q củ ờng v i n i Mỹ ngh Hò ờ ó ba ban
p th ó ( ó : Đú ồ m tr , Gốm,
ban S cH ồ ỉnh G . H c sinh theo h c từ ô
chấp thu ờng vẫn tuy n sinh 6 i, ph ó ì s c của
0 0 ) Đồng thời, ờ ời gian h c t ờng
quy ch õ ời gian h ba i h c hai ô ẽ
bốn hai ầu h ặn.
giữ hai s c theo lựa N C ủ P
ch n củ Đ nhi :ô -lick tốt
1907, T ờng d y ngh Hò c nghi ờng Mỹ thu P s
mở r ng v i vi c h p th ó ở M -ri-ette tốt
Gố ở Nữ ô nhi p t ờng Gốm Limoges phụ
ố h c sinh theo h c ở ờng -lick chỉ giữ l i hai ban truy n
0 i nhỏ nhất 13, thố ó Đú ồ Gốm.
l n nhấ N Ba- ầ Đú ồ
1907, số o t i Ba- ầu ban Gốm. Thời gian
T ờng d y ngh Hò b y h bốn hai ầu h
ởng: Vẽ, G Đú ồ Đ t, ô hai
Gố Nữ ô ối h H ò
h c ph ó ì s c (l )
97
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
c h c ti p chữ Nho, chữ quốc M t cố vấn h ồng tỉ c bầu,
ngữ, ti P ừ ủ
ờ ô ẽ: vẽ thủy M c h i t
mặc, vẽ viễn v ực dụng. c bầu, ủ
Có ó ừ ờng M cb nx ò ố
nm c coi ý [5, tr. 139]
c ngoặt, từ i sự chung s c n 1903-1945, thời gian h c
củ ô - ầy th của t p t ờ ó N
ờng trong vi ì ô c pha 1903, h c sinh h c t p t ờng trong
Đặc bi t từ ò bốn c gồm ời
ô - p t ch c m t hai ầu, h c sinh
H ủ ô ủa th gố ph i h c lầ t ở tất c ởng
ú Hò ời ta g H p nhằ ì u của từ ời,
Mỹ ngh . T ch p h p s ó c sinh ph i cam k ô
s ờng, hi ởng c từ bỏ ngh n. K t
trực ti p qu n ý i vi c, ú bốn c, h c sinh sẽ nh n
nh n h ồng, chỉ ố ô c bằng tốt nghi ba th
vi c cho th , ki m tra s n phẩ h ng: xuất s c, tố ỉnh
Tất c h s s ờ u ở ý
c tuy n dụ Đ ì c
p sự, sau m sẽ t pở ờng chỉ ò ba ối
th th . H ỹ ngh ba, h c sinh ph i thực hi n m t
ba lo i s n phẩ : ú ồ ẩm ngh thu n
Angkor phục ch , gốm mỹ ngh . ch ng chỉ. N ẩ
Cù i vi ỉ tốt, h sẽ tốt nghi p, n ô ph i
o củ ờ 0 h cl c th ba ý n của
quy nh của quan cai tr tỉ Ủ n.
Hò c Thố ốc Nam Kỳ chấp P ng d y chủ y u ở
thu n, h ồng qu n tr T ờng d y ngh Hò c
T ờng d y ngh Hò ũ c tỉnh sự s ô ủa
n, bao gồm: h s
Q chủ tỉnh, chủ t ch ủ ố ô ờ Á ự
Hi ở ờng, ủ i v ng d y
K ủa tỉnh, ủ ù i sự c i ti n kỹ thu t củ
ở ở ờ Â s t, ố ô ú thủ
ủ ô n thốn c
M tv ỉnh, ủ n, s n phẩ ì cao,
M t cai t ng hoặc ó c c tri
bầu, ủ Đồng thờ i sự ng
98
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
dẫn kỹ thu t của kỹ s ờ Â Hò c nhi ời tham dự tri n
ngh của h s ó sự ừ - ờng tham
ti n b õ c nhi gia tri ở: Batavia (Indonesia)
gi i mời tham dự tri ốc t . 1934, Nagoy (N ), Paris
V i sự cố g ng của thầ ò (P ) 1937, Saint-Denis
T ờng d y ngh Hò s n (Ré nion - thu c P ) 1938.
phẩ t chấ ng tố Sự ời củ ờng d y ngh
thẩm mỹ cao, hằ ờ ó kh c phục m t số h n ch l n củ
s n phẩ ở H i Mỹ thu dục phong ki ó ô ú ng
ò ự triễ H N ấ ực
ặc bi nghi ó ối h c từ
1922, s n phẩm củ ờ khoa c ờng d y ngh
tham dự tri ở H i ch M - Hò n li n v i củ ô
N s n phẩ ờng R. Ba-lick, nhữ ờ ặt dấu son
n cho sự n củ ờ Đó
ốc t i Paris. T nhữ ờ P ò ì
Ba-lick – cB ụ N i ờ thu t Vi N
giao c ở ốm thu t ấ n v ô
mi N n những s n phẩm c ú P
th ặc s c g ự tri 2.3.3 Một số đóng góp của Trường
C s n phẩ c gi i dạy nghề Biên Hòa thời Pháp thuộc
ô ủ Thứ nhất, n ự P
P ặng Bằng khen danh dự c ta, du nh c
ch c tặ ởng H , s n xuấ n chủ ĩ ù
i P ò ì ô sự
ngh ý ờng ở Paris. nh p của m t n ục m i -
N ờng g i s n phẩm dụ n chủ ĩ C s
tham gia cu c tri ốc t Paris suố n của thự P
(P ) ầ II Đ ô - é ủa thu
ố ờ ó
dụng cụ ấ sé ồ ố ầu của s n
ngh ố bi u diễn trực ti p xuấ ụ ủa cu
Cũ t thu a, thự P p
s n phẩm củ ờ u ờng d y ngh ó ó
T ờng d y ngh Hò ự ời
Danh ti ng củ ờ c nhi u củ ờng ngh v i chủ
gi i dần bi ô ú ng thực
phẩ s o bằ t ực nghi m, ng dụng kỹ thu t
của thầ ò T ờng d y ngh củ s n phẩm
99
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
ó ầ y của ó ì ng s n
nhữ ục, t sự xuất thủ ô p ở Hò ó
bi t so v i n ục phong ki n N Kỳ ó
Thứ tư, sự ời củ ờng d y
Thứ hai, T ờng d y ngh ngh Hò ì o t o
Hò ó ần c i ti n kỹ thu t cho ngh - lo ì om ối v
thủ ô s n phẩ n h i Vi N ú ấy giờ ờng h c,
ì l p h ó ch ó thố
c, thực hi n những d ng v lo ì ờng l p, h thống
ẩ ỉ ụ c t ch c r ng kh
tỉ : ờ ần ú ng lo ì oở
i ốc ch B ẩn c ta th kỷ XX. Tr ờng d y ngh
i tranh nặn n i g n bố Hò i n
ực phẩm h i s ( n, kỷ lu
ố ô ù ) ặc s ( ò t o ra m ũ ô ất
ô ) qu (sầ ụt) ó ầ n kinh t -
( p, bầ ) ằng gốm h i củ ó sự
ẹp. N ực ti ú ó t-P
hi n bồ ô ờ ò Đô v i nhữ ởng m ở ra cho
C i l Nguyễn Hu ò t Nam những nh n th c
6 ờ ụng m i Vi t Nam
lố ò p của nhữ s - ó u
mỹ thu t củ ng P ô ờng h c. Trong
Vi M L thực hi n trụ ranh ục phong ki ô
gi ù i bằng gốm v i ò ời số
nhi u s mỹ thu t. Sự s h ụ i
t o trong ngh thu sự m ì nh nh m i những
nghi p trong ch s n phẩm của y u tố m i cho n ục Vi t Nam.
T ờng d y ngh Hò c sự ghi Thứ năm, mặ ù T ờng d y ngh
nh n củ ô ú ồng thờ ó Hò ời v i n
phần cho sự kỹ ục hi
thu t, mỹ ngh ở Nam Kỳ trong những ó ẫn nằm trong mụ
n l ch s ti p theo. dụ ực dụ ủa thự P i
Thứ ba, thực hi n chủ t kẻ c, n
t o th thủ ô ô ó dụ P ỉ nhằ ng
phục vụ ô a nhu cầ l ủ P ô
củ ốc, giai n 1903-1944, xuấ ừ l ủ c Vi t
ờ c 562 h c sinh. N ó t n ụ ô ch,
Đ ồn cung cấp th , ph ng. N ục ấy v i chủ
100
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
ễ tr ì ờ Hò ờ
v ốc, phục vụ s ẩ ủ ụ ự
c Mẹ P ờng d y ó ữ ó ó ấ
ngh , t ô ô ời. sự ủ
3. Kết luận Đồ N ú ấ ờ
D ô của thự P T ờ C ẳ Mỹ
i Vi N ó Đồ N T ờ
tất c ĩ ực. Song song v Hò ì ồ
s , kinh t i, 00 ua. N
thự P s t ờ C ẳ Mỹ
ó ụ ô ch nhằm ồ ó Đồ N ự ó -T
ối v c ta v ý ồ D s
dễ tr C s ồ :
ục củ P n qua ấ ồ
từ n nhằ ng cho mục ô ờ ố
của thự P ở Vi t … ờ C ẳ Mỹ
N ó ởng trực ti n n n Đồ N ô
ục Nam Kỳ ó Đồng
N ó ời kỳ 1867 - 1945. ì ù ự
ó sự ấ ủ ò ì
ụ N ó ự ố ụ
N Kỳ ó ẫ ì ồ ự
ụ ụ ỹ ụ ó ì
N N ụ ô ụ
ấ ố ấ s ủ ờ
ụ ụ ố ô ó
N s ó ầ ó
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. ũ ũ H ( ) Giáo trình lịch sử giáo dục Việt Nam Đ i
h cS H N i
2. Nguyễn Tr H ( 6 ) C s ục của thự P ở Vi t
Nam , Nghiên cứu lịch sử (96), tr. 14-20
3. Hồ C M ( 000) Hồ Chí Minh toàn tập, t p 1, NX C Quốc gia,
H N i
4. Nguyễn Anh (1967), é ục ở Vi t Nam từ P c
n cuối Chi n tranh th gi i lần th nhất , Nghiên cứu lịch sử (98), tr. 39-51
5. B ó – ô ờ C ẳng Mỹ thu Đồng Nai
(2003), 100 năm hình thành và phát triển (1903 - 2003), l ib
101
- TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 15 - 2019 ISSN 2354-1482
BIEN HOA CAREER TRAINING SCHOOL
DURING THE FRENCH COLONIAL PERIOD (1903 - 1945)
ABSTRACT
In 1903, Bien Hoa career training school was established under the decision of
Bien Hoa provincial governor. This is the earliest career training facility in Dong
Nai today. The birth of this kind of career training school has changed the province‘s
education, which provides skilled human resources, highly creative works, and plays
a significant role in Nam Ky’s professional education system under French colonial
rule. The article aims to find out about the context of establishment, action and the
school’s contributions to the local socio – economic development.
Keywords: Bien Hoa career training school, French colonial rule
(Received: 7/8/2019, Revised: 30/10/2019, Accepted for publication: 16/12/2019)
102
nguon tai.lieu . vn