Xem mẫu

  1. TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ
  2. câu 1. Quan hệ giữa LLSX và QHSX ? *LLSX quyết định QHSX QHSX quyết định LLSX QHSX thế nào thì LLSX thế ấy LLSX và QHSX quy định lẫn nhau câu2. Yếu tố quyết định sự phát triển của LLSX Tư liệu lao động *Người lao động và kỹ năng lao động của họ Quy trình công nghệ Năng lực quản lí câu3. QHSX là gì? *Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất Quan hệ giữa những người chủ sở hữu trong quá trình sản xuất Quan hệ giữa sản xuất, lưu thông, phân phối và tiêu dùng Quan hệ giữa những người chủ sở hữu TLSX và những người lao động sản xuất câu 4. Yếu tố nào tiêu biểu cho trình độ phát triển của LLSX Con người lao động và những kinh nghiệm sản xuất của họ *Công cụ sản xuất Trình độ tinh sảo của sản xuất được tạo ra Quy mô sản xuất câu 5. LLSX biểu hiện mối quan hệ gì? *Con người với tự nhiên Con người với con người trong quá trình sản xuất Những người lao động sản xuất với nhau Những người trực tiếp lao động câu 6. Đối tượng của môn Kinh tế chính trị học Mác_ Lênin là gì?
  3. Những hình thức tổ chức nền sản xuất trong những chế độ xã hội nhất định *Những mối quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội Nghiên cứu về tổ chức và quản lí kinh tế ở tầng vĩ mô Nghiên cứu về tổ chức và quản kí sản xuất của các quốc gia trong các thời đại lịch sử khác nhau câu 7. Nội dung quy luật phát triển của lịch sử là gì? LLSX và QHSX tác động qua lại lẫn nhau QHSX quyết định LLSX *QHSX thích ứng với tính chất và trình độ phát triển của LLSX LLSX phụ thuộc QHSX câu 8. Yếu tố tích cực phát triển LLSX là gì? Tăng cường cạnh tranh, loại bỏ đối thủ lạc hậu *Cải tiến kỹ thuật, tăng NSLD Tăng m' để tăng lợi nhuận Cải tiến quản lí để hạ chi phí sản xuát cá biệt câu 9. Các yếu tố của LLSX? *người lao động với kĩ năng lao động của họ và TLSX Người lao động cùng với kĩ năng lao động của họ và tư liệu lao động Người lao động cùng với kĩ năng lao động của họ và đối tượng lao động Đối tượng lao động kết hợp với tư liệu lao động câu 10. QHSX biểu hiện mối quan hệ gì? Con người với tự nhiên *Con người với con người trogn quá trình sản xuất Con người lao động với chủ tư bản Con người với kĩ thuật công nghệ câu 11. Mác căn cứ vào yếu tố gì để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau ? Sản phẩm lao động Chế độ phân phối *Công cụ lao động Chế độ sở hữu câu 12. Mối quan hệ giữa LLSX và QHSX? QHSX quyết định LLSX, LLSX tác động trở lại
  4. LLSX và QHSX đồng thời tác động như nhau LLSX và QHSX cùng phát huy tác dụng, QHSX thống trị LLSX *LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động trở lại LLSX câu 13. Yếu tố năng động nhất quyết định sự phát triển của xã hội? *Người lao động với kĩ năng lao động của họ Năng lực tổ chức quản lí Quy trình công nghệ Tư liệu lao động câu 14. Tính chất phát triển của LLSX như thế nào? Nhảy cóc, vọt tiến *Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng nhanh Tuần tự và tăng chậm dần Có bước lùi để sau đó tiến vọt câu 15. Vận dụng quy luật kinh tế là thế nào? Dungd hệ thống pháp luật để ngăn cản quy luật phát huy tác dụng Dùng ý chí của con người vượt qua quy luật *Tạo ra các điều kiện thuận lợi để quy luật phát huy tác dụng Chấp nhận quy luật, để quy luật phát huy tác dụng mtj cách tụ phát câu 16. Quan hệ giữa cơ sỏ hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng quy định lẫn nhau *Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng câu 17. Tính chất phát triển của QHSX? Liên tục từ thấp lên cao *Từng bậc, nhảy cóc tiến vọt Liên tục với tốc độ ngày càng nhanh Liên tục tăng chậm dần câu 18. Đặc điểm quyết định phân biệt người với vượn và các động vật khác là gì? Đứng thẳng, không dùng hai chân trước để đi *Chế tạo và sử sụng công cụ lao động Có bộ óc lớn hơn và thông minh hơn
  5. Có tiếng nói để hoạt động kiếm ăn, để thông tin với nhau và phối hợp các hoạt động câu 19. Đặc điểm cơ bản của kĩ thuật thời nguyên thủy là gì? Biết sủ dụng lửa để tự vệ, sưởi ấm và nấu chín thức ăn Sử dụng cung nỏ, nhờ đó săn bắn có hiệu quả hơn *Công cụ bằng đá Làm ra đồ gốm nên có thẻ nấu chín thức ăn câu 20. Tại sao trogn công xã nguyên thủy lại chưa có chế độ người bóc lột người? Vì không có tư hữu về TLSX *Vì chưa có sản phẩm thặng dư Vì tất cả mọi người đều sống trong quan hệ cộng đồng huyết thống Vì chưa có giai cấp đi bóc lột và bị bóc lột câu 21. Nội dung của cuộc đại phân công lao động xã hội lần I ? *Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt Là phân công giữa 2 ngành hái lượm và săn bắn Là phân công giữa 2 ngành nông nghiệp và thủ công nghiệp Phân công giữa nam và nữ, giữa già và trẻ câu 22. Những nơi nào trên thế giới không trải qua ché độ chiếm hữu nô lệ ? Trung Quốc ấn độ *Nga Ai cập câu 23. Tại sao nói rằng chủ nô lệ có quyền sở hữu đối với nô lệ ? Vì có thể bắt nô lệ lao động vô cùng cực nhọc *Vì có thể bán hoạc giết nô lệ Vì nô lệ là tù binh nên dã mất mọi quyền tự do vè cả thân thể Vì nô lệ mắc nợ nên phải bán thân tự làm nô lệ câu 24. Nội dung của cuôc đại phân công lao động xã hội lần II ? Giữa trồng trọt và chăn nuôi Giữa thành thị và nông thôn * Thủ công gnhiệp tách khỏi nông nghiệp Giữa chủ nô di bóc lột và nô lệ bị bóc lột
  6. câu 25. Người lệ nông bắt nguồn từ đâu ? Từ tù binh chiến tranh *Từ nô lệ Từ chủ nô sa sút Từ thợ thủ công và nông dân tự do câu 26. Đậc trưng của chế độ sở hữu phong kiến? Lãnh chúa là chủ sở hữu mọi thứ trogn phạm vi lãnh địa Là quyền lãnh chúa được thu tô trên đất đai thuộc lãnh địa của mình *Quyển sở hữu không hoàn toàn của lãnh chúa với nông thôn Có quyền đem mọi tài sản trong phạm vi lãnh địa của mình câu 27. Có mấy hình thức địa tô cơ bản trong thời phong kiến? 1 loại 2 loại *3 loại 4 loại câu 28. ý nghĩa lịch sử của địa tô bằng tiền? Đỉnh cao của sự phát triển của chế độ phong kiến *Là giai đoạn suy tàn của chế độ này Giải phóng cho nông nô khỏi nền kinh tế cấp tự túc Thuận lợi cho lãnh chúa trong việc mua sắm những hàng hóa khan hiếm câu 29. Vai trò lịch sử của thành thị trong thời phong kiến? Là nơi tập trung quyền lực thống trị của vua chúa Là nơi để bọn quý tộc ăn chơi xa xỉ *Là vườn ươm giai cấp tư sản Là nơi phát triển tiểu thủ công nghiệp và thương nghiệp câu 30. Vì sao giai cấp tư sản đã lật đổ được chế độ phong kiến Vì có vốn liếng, có kĩ thuật, có quan hệ quốc tế rộng lớn Vì giai cấp tư sản bị các lãnh chúa phong kiến bóc lột và gây trở ngại cho việc phát triển kinh doanh l àm giàu *Vì đại diện cho một phương thức sản xuất mới Vì được nông dân, thợ thủ công và các trí thức ở thành thị ủng hộ câu 31. Tô tiền thay thế cho tô hiện vật trong chế độ phong kiến biểu hiện điều gì?
  7. Sự phát triển của LLSX và phân công lao động xã hội trong lĩnh vực nông nghiệp *Sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa Việc ứng dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật trong trồng trọt và chăn nuôi Nhu cầu tiêu dùng của giai cấp phong kiến đa dạng hơn, phong phú hơn câu 32. Chuyển từ tô lao dịch sang tô hiện vật nhằm mục đích gì? Giảm bớt sự cực nhọc và tăng thêm thu nhập cho người lao động Giảm được chi phí cho việc thuê thêm người quản lí, cai quản người lao động *Gắn lợi ích của nông nô với lợi ích của chủ phong kiến Chỉ làm cho giai cấp địa chủ phong kiến bóc lột được nhiều hơn, còn người lao động không được lợi ích gì câu 33. Nhân tố cơ bản quyết định cho sự thắng lợi của 1 chế độ xã hội là gì? *Có NSLĐ cao Cố QHSX tiến bộ Có công nghệ hiện đại Tổ chức quản lí chặt chẽ câu 34. Đặc điểm cơ bản nhất của kĩ thuật thời phong kiến là gì? Công cụ bằng đồng *Công cụ bằng sắt Chế độ thâm canh hưu canh Sử dụng súc vật làm sức kéo câu35. Đặc điểm cơ bản nhất của kĩ thuật thời nô lệ ? Công cụ bằng sắt Dùng lửa để nấu chín thức ăn Sử dụng bánh xe gỗ để vận chuyển *Công cụ bằng đồng câu 36 Đại phân công lao động xã hội lần thứ 3 xuất hiện thời kì nào? *Chế độ chiếm hữu nô lệ Chế độ phong kiến Xã hộ nguyên thủy Chủ nghĩa tư bản
  8. câu 37. Đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất hình thành nên ngành sản xuất nào? *Chăn nuôi và trồng trọt Ngành thương nghiệp độc lập Ngành thủ công nghiệp Ngành nông nghiệp câu 38. Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 2 làm xuất hiện ngành kinh tế nào? Chăn nuôi và trồng trọt Công nghiệp *Thủ công nghiệp Thương nghiệp câu 39. Cuộc đại phân công lao động xã hội làn thứ 3 làm xuất hiện ngành kinh tế nào? Ngành thủ công nghiệp Ngành chăn nuôi Ngành trồng trọt *Ngành thương nghiệp câu 40. Con người tìm ra lửa vào thời kì nào? *Cuối thời kì đồ đá cũ Cuối thời kì đồ đá mài Thời kì công xã nguyên thủy Thời kì chiếm hữu nô lệ câu 41. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người xuất hiện vào thời kì nào? Đồ đá cũ Đồ đá mới *Chiếm hữu nô lệ Đầu xã hội phong kiến câu 42. Loài người biết sử dụng chế độ luân canh, hưu canh, chuyên canh từ thời kì nào? Đồ đá cũ Đồ đá mới *Phong kiến Chiếm hữu nô lệ
  9. câu 43. Hàng hóa là gì? Một sản phẩm vật chất hoặ tinh thần có ích lợi cho con người hoặc cho xã hội Một sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu của con người *Một sản phẩm của lao động, được sản xuất ra để trao đổi Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân' câu 44. Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn ra đời? Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra Sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng *Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về TLSX câu 45. Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 3 là gi? Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt và các bộ lạc chăn nuôi du mục tách khỏi các bộ lạc trồng trọt Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp và hình thành các đô thị *Thương nghiệp trở thành ngành độc lập Sự phân công lao động giữa lao động trí óc củacác chủ nô và lao động chân tay của nô lệ câu 46Thế nào là nền sản xuất hàng hóa TBCN? Nền sản xuất để phục vụ cho một thị trường rộng, vượt khỏi biên giới quốc gia Nền sản xuất hàng hóa mà mà kẻ bóc lột không còn là chủ nô, chúa phong kiến mà là nhà tư bản *Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về TLSX và chế độ bóc lột làm thuê Nền sản xuất dựa trên cơ sở phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu TBCN về TLSX câu 47. Giá trị hàng hóa là gì? *Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hóa đó Mối quan hệ về lượng giữa những giá trị sủ dụng khác nhau Biểu hiện tính hai mặt của hàng hóa mà mặt kia là giá trị sủ dụng như một thuộc tính không thể thiếu của mọi loại hàng hóa
  10. câu 48. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì? Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hóa mà có trong mọi nền sản xuất chung Biểu hiện tính chất cac nhân của người sản xuất hàng hóa *Tạo ra giá trị hàng hóa câu 49. Lượng giá trị của hàng hóa được tính bởi cái gì? Hao phí vật tư kĩ thuật và tiền lương chi phí cho công nhân Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hóa đó *Thời gian lao động xã hội cần thiết Lao động sống và lao động quá khứ kết tinh trong hàng hóa câu 50. Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hóa là gì? Quan hệ cung cầu Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lí xã hội của mỗi thời kì Giá trị sử dụng của hàng hóa cũng tức là chất lượng của hàng hóa đó *Giá trị của hàng hóa đó. câu 51. Nội dung thời gian lao động XH cần thiết để SX ra một hàng hóa là gì? Với trình độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất *Với trình độ kĩ thuật, kĩ năng và cường độ lao động trugn bình của xã hội trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế câu 52. Yếu tố nào làm giảm giá giá trị trong 1 đơn vị hàng hóa? Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm *Tăng năng suất lao động Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm tăng thêm những trang bị vật chất và kĩ thuật cho lao động câu 53. Lượng giá trị của hàng hóa? Tỷ lệ với năng suất lao động trung bình của xã hội Tỷ lệ nghịch với mức độ hao phí vật tư kĩ thuật trung bình của xã hội Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cầ thiết đã bỏ ra để làm nên hàng hóa *Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
  11. câu 54.Lượng giá trị của hàng hóa ? Tỷ lệ thuận với năng suất lao động Tỷ lệ nghịch với hao phí vật tư kĩ thuật đã bỏ ra để làm nên hàng hóa Tỷ lệ nghịch với tổng số thời gian lao động xã hội cần thiết đã bỏ ra để làm nên hàng hóa *Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết câu 55. Tiền là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường ở điểm nào? Có giá trị và giá trị sử dụng phổ biến trong phạm vi quốc gia và sau đó là quốc tế *Là thước đo giá trị của các loại hàng hóa khác Có thể dùng để mua bán các hàng hóa có giá trị tương đương với giá trị của bản thân tiền tệ Có thể dùng làm phương tiện để trao đổi, tích lũy, bóc lột câu 56. Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì? Phương tiện lưu thông Phương tiện cất trữ Phương tiện thanh toán *Thước đo giá trị câu 57. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào? Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người *Kinh tế hàng hóa Sản xuất hàng hóa giản đơn Sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa câu 58. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác *Giá trị cho người khác sử dụng, là giá trị sử dụng cho xã hội Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hóa câu 59. Lao động cụ thể là gì? *Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa Tạo ra giá trị hàng hóa và do đó đem lại thu nhập cho người lao động
  12. Là pham trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hóa Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa câu 60. Giá trị của hàng hóa do cái gì tạo ra? Do lao động cụ thể mà người lao động đã bỏ ra để tạo nên hàng hóa đó *Do lao động trừu tượng tạo ra Do lao động phức tạp tạo ra Do quan hệ cung cầu của mỗi thời kì hoặc mỗi xã hội quyết định câu 61. Hai hàng hóa trao đổi với nhau trên cơ sở nào? *Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết Tuy có giá trị sủ dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình làm ra lấy giá trị sử dụng khác do người khác làm ra Có hao phí vật tư kĩ thuật cụ thể làm ra câu 62. Sản xuất hàng hóa giản đơn và sản xuất hàng hóa TBCN có điểm giống nhau cơ bản là gì? *Đều sản xuất để bán, chứ không phải để tiêu dùng Hàng hóa đều do người lao động sản xuất ra bằng lao động của mình Đều dựa vào chế độ tư hữu TBCN tư liệu sản xuất Hàng hóa được sản xuất ra đều phải có giá trị sủ dụng và thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua câu 63. Sản xuất hàng hóa giản đơn và sản xuất hàng hóa TBCN có điểm khác nhau cơ bản là gì? Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn, hàng hóa được sản xuất ra từng chiếc một, còn trong nền sản xuất hàng hóa TBCN, hàng hóa được sản xuất ra hàng loạt Nền sản xuất hàng hóa giản đơn dựa trên kĩ thuật thủ công, còn sản xuất hàng hóa TBCN dựa trên cơ sỏ kĩ thuật cơ khí. *Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn không có bóc lột, còn trong nền sản xuất hàng hóa TBCN có hiện tượng người bóc lột người Sản xuất hàng hóa giản đơn là sản xuất theo quy mô nhỏ, còn trong sản xuất hàng hóa TBCN là sản xuất theo quy mô lớn câu 64. Giá cả của hàng hóa là gì? Là giá trị của hàng hóa Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hóa để được quyền sở hữu hàng hóa đó
  13. Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó *Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa câu 65. Nếu muốn làm tăng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 thời gian nhất định, một tuần lễ chẳng hạn, thì giám đốc xí nghiệp phải sử dụng biện pháp gì? Phải đổi mới kĩ thuật, nâng cao năng suất lao độngcủa công nhân *Phải nâng cao năng suất lao độngcủa công nhân, tăng cường độ lao động, tổ chức cho công nhân làm thêm giờ hoặc thêm ca Phải tổ chức lại sản xuất, phân công lao động trong nội bộ xí nghiệp một cách hợp lí Phải mua thêm nguyên liệu, tuyển thêm công nhân câu 66. Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng nhất để nâng cao năng suất lao động của công nhân là gì? *Phải đổi mới thiết bị, kĩ thuật Phải tổ chức học tập để nâng cao tay nghể của công nhân Phải tổ chức thi tay nghể để nâng cao trình độ lành nghề của công nhân Phải tổ chức lại một cách hợp lý tất cả các bộ phận sản xuất và phi sản xuất trong nội bộ xí nghiệp câu 67. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do cái gì? Công dụng của hàng hóa Hóa tính và lý tính của hàng hóa *Tính hai mặt của lao động SX hàng hóa chuyển nhập trong hàng hóa Lao động của người sản xuất hàng hóa câu 68. Vì sao có thể quy đổi lao động phức tạp thành lao động giản đơn để đo lượng giá trị hàng hóa? Để thuận tiện cho việc đô giá trị hàng hóa *Lao động phức tạp bằng bội số lao động giản đơn Lao động giản đơn bằng bội số lao động phức tạp Để tính ra lao động giản đơn trung bình câu 69. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ giống nhau ở chỗ nào? Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành *Đều là cho khối lượng hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn Đều làm cho hao phí calo nhiều hơn
  14. câu 70. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa sẽ như thế nào? Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa tăng lên Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa giảm xuống *Làm cho lượng giá trị của một hàng hóa không đổi Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hóa không đổi câu 71. Công thức của quy kuật lưu thông tiền tệ?TRong đó : - m là lượng tiền phát hành cần thiết cho lưu thông -P là mức giá cả --Q là khối lượng hàng hóa, dịch vụ đemlưu thông - V là số lần luân chuyển trung bình của tiền tệ đồng nhất m= (P.V)/Q m= (Q.V)/P m= V/(P.Q) *m=(P.Q)/ V câu 72. Mối quan hệ giữa cung cầu, giá cả và giá trị hàng hóa? Khi cung= cầu, thì giá cả hàng hóa > giá trị hàng hóa Khi cung> cầu, thì giá cả hàng hóa > giá trị hàng hóa *Khi cung< cầu, thì giá cả hàng hóa > giá trị hàng hóa Khi cung= cầu, thì giá cả hàng hóa < giá trị hàng hóa câu 73. Giá cả thị trường lên xuống là do cac yếu tố nào? Suy cho đến cùng là do năng suất lao động xã hội để sản xuất ra hàng hóa đod tăng lên hay giảm xuống Tình hình cung cầu hàng hóa *Giá trị hàng hóa, cugn cầu và sức mua của tiền tệ Tình hình lạm phát tiền tệ câu 74. Nội dung của quy luật giá trị? Người sản xuất chỉ sản xuất ra những loại hàng hóa nào đem lại nhiều giá trị cho họ *Sản xuất và trao đổi hàng háo phải căn cứ vào giá trị hàng hóa Giá trị sử dụng của hàng hóa càng cao thì hàng hóa càng có giá trị cao Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị câu 75. Tác dụng của quy luật giá trị? Thúc đẩy cải tiến kĩ thuật, nâng cao năng suất lao động
  15. Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn và TLSX từ khu vực sản xuất này sang khu vực sản xuất khác Tạo ra những bất công trong xã hội, người giàu, người nghèo thì quá nghèo *Thúc đẩy cải tiến kĩ thuật, điều tiết sản xuất và phân hóa những người sản xuất hàng hóa Câu 76. Vì sao hàng hóa trong CNTB có xu hướng ngày càng rẻ đi? Vì giai cấp tư sản muốn phục vụ người tiêu dùng ngày càng tốt hơn Vì trong CNTB, kinh tế thị trường khách hàng là thượng đế Vì chế độ TBCN tiến bộ hơn chế độ phong kiến *Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng dư siêu ngạch câu 77. Nguyên nhân chủ yếu gây nên lạm phát ? Mất cân đối H-T *Lượng tiền phát hành vượt quá số lượng cầ thiết trong lưu thông Phát hành tín dụng quá mức Do cầu kéo và chi phí đẩy câu 78. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn là gì? *Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội Mâu thuẫn giưa chủ sở hữu TLSX và người lao động Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của nền sản xuất và chế độ chiếm hữu tư nhân TLSX Mâu thuẫn giữa sản xuất ngày càng phát triển với sức mua không có khả năng thanh toán của người lao động câu 79. Khi nào giá cả thị trường sẽ tăng lên? *Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung > cầu Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng, cung = cầu Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu Câu 80. Giá c thị trường sẽ gim xuống khi nào? Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm, cung = cầu Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu *Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu câu 81. Trong caca quan niêm trừu tượng, quan niệm nào là đúng? Tạo ra giá trị sử sụng của hàng hóa
  16. Là phạm trù vĩnh viễn, tức là có trong tất cả mọi chế độ xã hội Biểu hiện tính chất tư nhân của người sản xuất hàng hóa *Tạo ra giá trị hàng hóa câu 82. Một tác dụng quan trọng của qui luật giá trị là gì? Tăng m' trong quá trình tái sản xuất TBCN Tăng p' trong quá trình tái sản xuất TBCN *Phân hóa người sản xuất hàng hóa nhỏ Bình quân hóa lợi nhuận câu 83. Một tác dụng quan trọng của qui luật giá trị là gì? Bóc lột GTTD tuyệt đối Bóc lột GTTD tương đối *Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa Bóc lột GTTD siêu ngạch câu 84. Một trong các tác dụng quan trọng của qui luật lưu thông tiền tệ là gì? Cải tiến quản lí để tăng chu chuyển tư bản tiền tệ Cải tiến nghiệp vụ ngân hàng để tăng thời gian quay vòng của đồng tiền Cải tiến phương pháp phát hành tiền giấy *Điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thông, chống lạm phát câu 85. Trong cac nhận thức sau về NSLĐ, cần nhận thức nào là đúng? *Tăng năng suất lao động là tăng số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian Tăng năng suất lao động làm tăng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị thời gian Tăng năng suất lao động làm giảm cường độ lao động Tăng năng suất lao động làm tăng cường độ lao động câu 86. Một trong các tác dụng của qui luật giá trị là gì? *Điều tiết sản xuất, lưu thôgn Bình quân hóa lợi nhuận Tạo xu hướng hạ thấp P' Kích thích cạnh tranh giữa các ngành câu 87. Quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật là gì? Quy luật giá trị thặng dư
  17. *Quy luật giá trị Quy luật lưu thông tiền tệ Quy luật lợi nhuận bình quân câu 88. Đặc trưng khác nhau cơ bản nhất giữa kinh tế tự nhiên và kinh tế hàng hóa *Sản xuất để tiêu dùng- sản xuất để trao đổi, mua bán Khác nhau về quy mô cảu sản xuất Không có thị trường - thị trường phát triển NSLĐ thấp _ NSLĐ cao câu 89. Chức năng quan trộng nhất của thị trường? Thông tin *Thực hiện giá trị hàng hóa Kích thích sản xuất phát triển Kích thích lưu thông tiêu dùng câu 90. Giá cả thị trường sẽ tăng lên khi nào? Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu *Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu câu 91. Giá cả thị trường sẽ giảm xuống khi nào? Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu *Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu câu 92. Giá cả thị trường sẽ giảm xuống khi nào? *Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu câu 93. Giá cả thị trường sẽ tăng lên khi nào? Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung > cầu *Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung < cầu Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu Giá trị hàng hóa không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu
  18. câu 94. Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn chuyển sang sản xuất hàng hóa TBCN? Phân công lao động xã hội và chế độ tư hưu về TLSX Người lao đông được tự so về thân thể và mất hết TLSX *Chế độ sở hữu TBCN về TLSX và chế độ lao động làm thuê Chế độ tư hữu về TLSX và có người lao động mất hết TLSX phải đi làm thuê câu 95. Căn cứ vào cái gì để tính hao phí lao đông của một hàng hóa? *Lao động trừu tượng Lao động cụ thể Lao động phức tạp Lao động giản đơn cau 96. Trong quá trình lao động, căn cú vào cái gì để biết công dụng của hàng hóa? Lao động trừu tượng *Lao động cụ thể Lao động giản đơn Lao động phức tạp câu 97. Thị trường là gì? Nơi người mua người bán gặp nhau Nơi mua hàng hóa Nơi bán hàng hóa *Tổng hòa các quan hệ mua bán trong xã hội câu 98. Chức năng quan trọng nhất của thị trường là gì? *Thực hiện giá trị hàng hóa Thực hiện mối quan hệ qua lại giữa người sản xuất và người tiêu dùng Kích thích sản xuất tiêu dùng Kích thích lưu thông hàng hóa câu 99. Mục đích vận động của tư bản là gì? Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử sụng khác Thực hiện giá trị của hàng hóa *Bóc lột giá trị thăng dư Thực hiện lưu thông hàng hóa
  19. câu 100. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa? Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột *Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết TLSX Sản xuất hàng hóa phát triển tới mức có thể đem và bán người lao động trên thị trường Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ số lượng lao động và phải thuê thêm công nhân. câu 101: Tư Bản là gi: một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời *giá trị mang lại giá trị thặng dư là một món tiền không phải để chi tiêu cho cá nhân mà để chi tiêu cho sản xuất là nhà xưởng, máy móc và một số tiền vốn cần thiết để hoạt động sản xuất kinh doanh câu 102: giá trị của hàng hoá sưc lao động phụ thuộc vào cái gì? *NSLĐ lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt NSLĐ nhất là trong ngành sản xuất TLSX NSLĐ của ngành hay của xí nghiệp mà người có sức lao động tham giá cả lao động Phong tục, tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao động Câu 103: giá trị thặng dư là Giá trị sưc sld của người công nhân làm thuê cho chủ Tư Bản Giá trị mới được tạo ra trong qua trính sản xuất hàng hoá *Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động Giá trị boc slột được do nhà Tư Bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động Câu 104. Về mặt lượng tư bn bất biến trong quá trình sn xuất sẽ như thế nào? Chuyển toàn bộ giá trị vào sn phẩm Chuyển dần từng phần giá trị vào sn phẩm *Không tăng lên về lượng Tăng lên về lượng Câu105. Về mặt lượng tư bn kh biến trong quá trình sn xuất sẽ như thế nào? Không tăng lên về lượng
  20. Chuyển dần giá trị vào sn phẩm Được bo tồn nguyên vẹn *Tăng lên về lượng Câu106. Điều kiện để có thời gian lao động thặng dư là gì? *Sn xuất ra nhiều hn mức cần thiết để nuôi sống người lao động Phân công lao động xã hội phát triển cao độ Sn xuất hàng hóa phát triển cao độ Chủ cưỡng bức người lao động phi làm việc với cường độ lao động cao. Câu107. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì? Quy mô bóc lột của tư bn đối với người lao động *Trình độ bóc lột của tư bn đối với người lao động Tính chất bóc lột của tư bn đối với lao động Phạm vi bóc lột của tư bn đối với lao động Câu108. Khối lượng giá trị thặng dư phn ánh điều gì? Trình độ bóc lột của tư bn đối với lao động Tính chất bóc lột cu tư bn đối với lao động Phạm bi bóc lột của tư bn đối với lao động *Quy mô bóc lột của tư bn đối với lao dộng Câu109. Phưng pháp bóc lột giá trị thặng dư tưng đối là gì? Keo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu. Tăng cường độ lao động. *Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động Câu110. Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tưng đối phi làm gì? Ci tiến kỹ thuật, tăng năng xuất lao động để tiết kiệm hao phí. Tăng cường độ lao động để với mức lưng cũ nhưng phi làm nhiều sn phẩm hn. *Tăng năng xuất lao động trong các ngành sn xuất ra tư liệu sinh hoạt. Keo dài thời gian lao động để với mức lưng như cũ, phi làm việc nhiều hn. Câu111. Tác dụng của quy luật giá trị thặng dư ? Đm bo sự sòng phẳng trong xã hội. Người bỏ vốn và kẻ bỏ sức đều có thu nhập Quyết định nguyên tắc phân phối trong xã hội tư bn là phân phối theo sức lao động
nguon tai.lieu . vn