Xem mẫu

  1. Ứng dụng của lý thuyết cung­ cầu Topic 3 1
  2.  Cầu & Cung  Quyết định cân bằng  Do lực lượng thị trường  Duy trì cân bằng  Do lực lượng thị trường 2
  3. Kiểm soát giá  Trong một số trường hợp, lực lượng thị trường  không được phép quyết định giá cả và sản  lượng cân bằng.  Sự can thiệp của các cơ quan chức năng  (Chính phủ)  Giá trần  Giá sàn  Thuế  Đối với người SX  Đối với người TD 3
  4. “Giá trần là mức giá hợp pháp cao nhất mà người  bán được phép bán HH hay dịch vụ” (Jackson page 160)  S P P e Giá cao nhất D O Q fig 4
  5. Giá trần  Chính phủ đưa ra mức giá thấp hơn giá cân bằng.  Tại sao phải làm như vậy?  Kết quả đạt được?  Ai có lợi? Ai thiệt hại?  Có thể xảy ra điều gì? 5
  6. Tại sao CP làm như vậy?  Giữ giá thấp ở mức có thể chấp nhận được.  Trong thời gian chiến tranh, kiểm soát giá tác  động mạnh đến HH thiết yếu như xăng dầu,  gạo…   Giúp đỡ những người ngèo và khó khăn. 6
  7. Kết quả đạt được? P S Pe Giá cao nhất Thiếu hàng D O Qs Qd Q fig 7
  8. Có thể xảy ra điều gì?  Ảnh hưởng:    Giải quyết tình trạng thiếu hàng    => chia theo khẩu phần  Chợ đen            8
  9. Kiểm soát giá ảnh hưởng đến giá chợ  P đen S Lợi ích của thành  viên trên chợ đen Pb Pe Giá trần Pg D O Qs Qd Q fig 9
  10. Người được lợi & Người bị  thiệt hại?  Người được lợi Người bị thiệt hại:  Những người TD có thể   Những người TD không  mua HH ở mức giá trần thể mua HH     (mặc dù học sẵn sàng  mua ở mức giá cân  bằng) 10
  11. Kiểm soát giá­Thặng dư TD &  Thặng dư SX  Trước khi áp dụng giá  sàn  CS = A+B  PS = C+E+F  Sau khi áp dụng giá  trần  CS = A+C  PS = F  B & E?  Thiệt hại ròng trong  11 tổng thặng dư
  12. Giá sàn Là  mức giá thấp nhất Chính phủ quy định cho HH và  dịch vụ.  CP đưa ra mức giá  cao hơn giá cân bằng.  Tại sao làm như vậy?  Kết quả đạt được?  Ai có lợi? Ai thiệt hại?  Có thể xảy ra điều gì? 12
  13. Tại sao Chính phủ làm như vậy?  Trợ giúp về giá (thu nhập) cho các lĩnh vực  kinh tế quan trọng (vd: nông nghiệp)  Bảo vệ người lao động (vd: mức lương tối  thiểu)   13
  14. Tác động như thế nào?  P S Giá Thừa hàng thấp nhất Pe D O Qd Qs Q fig 14
  15. Người được lợi & Người bị  thiệt hại?  Người được lợi: Người bị thiệt hại:  Những người cung cấp   Những người TD phải  bán HH với đơn giá cao  trả mức giá cao hơn. hơn và có thể thu nhập  cao hơn.   Người lao động đang   Người lao động đang  làm việc nhận được  thất nghiệp lương cao hơn 15
  16. Kiểm soát giá cả, CS & PS (tt)  Trước khi áp dụng giá  sàn  CS = A+B+C  PS = E+F  Sau khi áp dụng giá  sàn  CS = A  PS = C+F  B & E?  Thiệt hại ròng trong  tổng thặng dư 16
  17. Thuế đối với người SX  Đường cung dịch chuyển  lên  Mức dịch chuyển = mức  thuế  Giá CB tăng, sản lượng  CB giảm.  Chú ý sự khác nhau giữa  mức thuế và mức tăng  giá.  Khi co dãn của cầu và  cung khác nhau, gánh  nặng thuế thay đổi. 17
  18. Thuế đối với người SX  Tác động của việc đánh thuế đối với người SX: P S1 Thuế So E1 Thuế đv người TD Thuế đv người TD> Thuế đv  E0 người SX nếu Cầu tương  Thuế đv người SX đối không co dãn. D Q Q1 Q0 18
  19. Thuế đối với người SX 19
  20. Thuế đối với người SX 20
nguon tai.lieu . vn