Xem mẫu
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XÂY DỰNG WEBSITE CHO QUÁN CẮT TÓC
DỰA TRÊN FRAMEWORK LARAVEL
TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NIÊN KHÓA: 2016 - 2019
HSSV : Trần Ngọc Trƣờng Giang
Mã HSSV : CCCT16A004
CBHD : ThS. Nguyễn Phƣơng Tâm
Đà Nẵng, 06/2019
- MỞ ĐẦU
Thời đại 4.0 nổ ra tạo cho con người nhiều thành tựu tiên tiến.
Ngày nay cuộc sống của con người đòi hỏi những nhu cầu một tăng
cao. Ngành công nghệ thông tin chính là một bước ngoặt mạnh mẽ
xúc tiến phát triển khoa học - kỹ thuật, kinh tế - xã hội. Không những
thế nó còn đi sâu vào đời sống hằng ngày của chúng ta, giúp chúng
ta nắm bắt rõ thông tin cần thiết, hay các nhu cầu thiết yếu khác...
Nhu cầu làm đẹp ngày nay không thể thiếu trong chúng ta,
chúng ta yêu thích cái đẹp, mong muốn mình được đẹp từ khuôn
mặt, ngoại hình cho đến trang phục và tất nhiên không thể không chú
trọng đến kiểu tóc của bản thân mình. Một mái tóc đẹp thì không chỉ
là phái nữ chú trọng mà cánh mày râu cũng rất quan tâm. Nhưng
chúng ta chưa nắm bắt rõ được thông tin nơi nào phù hợp cho bản
thân, nơi nào giá cả hợp lý hay làm có đẹp không,dịch vụ ổn
không,... đó chính là muôn vàn điều mà chúng ta cần biết và muốn có
được dịch vụ tốt thì phải đến tận nơi mới biết rõ được. Tuy nhiên nhờ
đổi mới, ngành dịch vụ thông qua trang mạng Internet ngày càng hữu
ích giúp chúng ta tra cứu được nơi có giá cả tốt, dịch vụ tốt hay là tay
nghề cao thì không mấy là khó khăn nữa.
Để thuận tiện để tra cứu được thông tin cần thiết về kiểu tóc
thời thượng, dịch vụ có tốt hay không, tay nghề thợ cắt tóc như nào,
thuốc nhuộm, dược liệu có, dụng cụ làm tóc có phải là hãng tin cậy
hay không thì nay salon Baber đã xây dựng nên một trang wed riêng
để khách hàng có thể vào tìm hiểu và đặt lịch cho mình để được làm
một mái tóc đẹp như mong muốn.
1. Lí do chọn đề tài
Thời đại 4.0 nổ ra tạo cho con người nhiều thành tựu tiên tiến.
Ngày nay cuộc sống của con người đòi hỏi những nhu cầu một tăng
1
- cao. Từ công nghệ thông tin góp phần quan trọng làm cho các ngành
này phát triển nhanh hơn.
Với sự phát triển mạnh mẽ của Công nghệ thông tin, ngày nay
rất nhiều trang web ra đời với mục tiêu quảng bá thông tin, thương
hiệu, thông tin cho công ty, cho lĩnh vực nào đó. Nhờ vậy mà đơn
giản và tối ưu hóa mọi việc từ những việc nhỏ nhất nhằm giúp ích
cho mọi ngành hiện nay.
Dựa vào khảo sát thực tế trên mạng xã hội và internet thì em
nhận ra rằng nhu cầu tiện lợi của các dịch vụ ngày càng được chú
trọng trong việc sắp xếp thời gian. Nhờ vào lời gợi ý của bạn bè và
những người có kinh nghiệp đi trước thì em thấy những quán cắt tóc
hiện nay vẫn còn khá chậm so với thực tế. Họ chưa chú trọng tới việc
quảng bá hình hảnh quan mạng nhiều.
Để cụ thể hóa thì em xin thực hiện đề tài: “Xây dựng website
cho quán cắt tóc dựa trên frame work laravel”
Ngoài những nội dung như Phần mở đầu, kết luận, tài liệu
tham khảo thì nội dung chính của đồ án gồm các chương như sau:
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
Tìm hiểu được về ngôn ngữ PHP và hề CSDL MySQL.
Tìm hiểu về Frame work laravel.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
Nghiên cứu về các trang web đặt lịch trên thị trường.
Nghiên cứu về lập trình ngôn ngữ PHP dựa trên Frame work
laravel.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Tìm hiểu và phân tích những tài liệu trên mạng và các tài liệu
đã học từ ứng dụng
5. Kết quả dự kiến
2
- Lập trình Website cho quán cắt tóc bằng PHP dựa trên Frame
work Laravel.
6. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
Ý nghĩa khoa học
Kết quả nghiên cứu của đề tài góp phần nâng cao nhận thức,
khả năng thu thập thông tin, phân tích yêu cầu của người dùng để
xây dựng được chương trình quản lý. Bước đầu tiếp cận ngôn ngữ
lập trình để xây dựng chương trình.
Ý nghĩa thực tiễn
Tạo thành công sản phẩm website và tích lũy kiến thức về
PHP.
7. Nội dung của đồ án
Ngoài những nội dung như Phần mở đầu, kết luận, tài liệu
tham khảo thì nội dung chính của đồ án gồm các chương như sau:
Chương I: Cơ sở lý thuyết.
Chương II: Phân tích thiết kế hệ thống.
Chương III: Thiết kế cơ sở dữ liệu.
Chương IV: Hình ảnh trang web.
3
- CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÍ THUYẾT
1.1. NGÔN NGỮ PHP
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Biến
1.1.3. Các câu lệnh điều khiển.
1.2. HỆ QUẢN TRỊ CSDL MYSQL
1.2.1. Khái niệm
MySQL là một phần mềm quản trị CSDL mã nguồn mở, miễn
phí nằm trong nhóm LAMP (Linux - Apache -MySQL – PHP).
1.2.2. Ƣu điểm của MySQL
1.2.3. Đặc điểm của MySQL.
1.2.4. Cú pháp cơ bản của MySQL
1.3. FRAME WORK LARAVEL
1.3.1. Laravel là gì?
Laravel là một PHP frame work mã nguồn mở và miễn phí,
được phát triển bởi Taylor Otwell và nhắm vào mục tiêu hỗ trợ phát
triển các ứng dụng web theo kiếm trúc model-view-controller
(MVC). Những tính năng nổi bật của Laravel bao gồm cú pháp dễ
hiểu – rõ ràng , một hệ thống đóng gói modular và quản lý gói phụ
thuộc, nhiều cách khác nhau để truy cập vào các cơ sở dữ liệu quan
hệ, nhiều tiện ích khác nhau hỗ trợ việc triển khai vào bảo trì ứng
dụng.
1.3.2. Lịch sử phát triển của Laravel
1.3.3. Triết lý của Laravel
4
- CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. PHÂN TÍCH YÊU CẦU ĐỀ BÀI
2.1.1. Giới thiệu đề tài
Để nắm bắt thị yếu hiện nay, nhanh tiện và ổn định thì website
như là cổng thông tin tốt để giới thiệu về hình thức kinh doanh của
mỗi doanh nghiệp. Không nằm ngoài xu thế đó, Quán cắt tóc ABC
đã lên dự án quảng bá hình ảnh của quán qua trang mạng website. Từ
đó có thể tạo kênh thông tin cho mọi người biết về hình ảnh, phong
cách làm việc của quán. Để tạo sự thuận tiện cho việc mọi người đều
có thể sử dụng được dịch vụ thì hỗ trợ khách hàng chức năng đặt lịch
cắt tóc.
2.1.2. Khảo sát hiện trạng và phân tích
2.1.3. Mục tiêu
2.1.4. Các chức năng
2.2. PHÂN TÍCH CÁC TÁC NHÂN
2.2.1. Xác định các tác nhân
2.2.2. Ngƣời dùng.
2.2.2.1. Đăng kí lịch
2.2.2.2. Tìm kiếm.
2.2.2.3. Liên hệ.
2.2.3. Ngƣời quản lí.
2.2.3.1. Đăng nhập.
2.2.3.2. Quản lí sản phẩm.
2.2.3.3. Thêm sản phẩm.
2.2.3.4. Sửa thông tin.
2.2.3.5. Xóa thông tin.
2.2.3.6. Quản lí thông tin khách.
2.2.3.7. Thống kê danh sách khách.
5
- 2.3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.3.1. Xác định các tác nhân và chức năng của website.
2.3.2. Các biểu đồ usecase.
2.3.2.1. Biểu đồ tổng quát
Hình 2.1. Biểu đồ tổng quát
2.3.2.2. Biểu đồ tác nhân khách hàng
Hình 2.2. Biểu đồ tác nhân khách hàng
6
- 2.3.2.3. Biểu đồ đăng ký
Hình 2.3. Biểu đồ đăng ký
2.3.2.4. Biểu đồ đăng nhập
Hình 2.4. Biểu đồ đăng nhập
2.3.2.5. Biểu đồ hệ thống.
Hình 2.5. Biểu đồ hệ thống
7
- 2.3.2.6. Biểu đồ thêm dịch vụ
Hình 2.6. Biểu đồ thêm dịch vụ
2.3.2.7. Biểu đồ xóa dịch vụ
Hình 2.7. Biểu đồ xóa dịch vụ
2.3.3. Sơ đồ các ca sử dụng
2.3.3.1. Ca sử dụng đăng nhập
a, Biểu đồ lớp
Hình 2.8. Biểu đồ lớp ca sử dụng đăng nhập.
8
- b, Biểu đồ trình tự ca sử dụng đăng nhập.
Hình 2.9. Biểu đồ trình tự ca sử dụng đăng nhập.
c, Biểu đồ trạng thái ca sử dụng đăng nhập.
Hình 2.10. Biểu đồ trạng thái ca sử dụng đăng nhập
d, Biểu đồ hoạt động ca sử dụng đăng nhập.
Hình 2.11. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng đăng nhập.
9
- 2.3.3.2. Ca sử dụng đặt lịch.
a, Biểu đồ lớp.
Hình 2.12. Biểu đồ lớp Ca sử dụng đặt lịch.
b, Biểu đồ trạng thái
Hình 2.13. Biểu đồ trạng thái ca sử dụng đặt lịch
c, Biểu đồ hoạt động
Hình 2.14. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng đặt lịch
10
- 2.3.3.3. Ca sử dụng thêm sản phẩm dịch vụ
a, Biểu đồ lớp.
Hình 2.15. Biểu đồ lớp ca sử dụng thêm sản phẩm dịch vụ
b, Biểu đồ trình tự
Hình 2.16. Biểu đồ trình tự ca sử dụng thêm sản phẩm dịch vụ
c, Biểu đồ trạng thái
Hình 2.17. Biểu đồ trạng thái ca sử dụng thêm sản phẩm dịch vụ
11
- d, Biểu đồ hoạt động
Hình 2.18. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng thêm sản phẩm dịch vụ
2.3.3.4. Ca sử dụng sửa sản phẩm dịch vụ
a, Biểu đồ lớp.
Hình 2.19. Biểu đồ lớp ca sử dụng sửa sản phẩm dịch vụ
b, Biểu đồ trình tự
Hình 2.20. Biểu đồ trình tự ca sử dụng sửa sản phẩm dịch vụ
12
- c, Biểu đồ trạng thái
Hình 2.21. Biểu đồ trạng thái ca sử dụng sửa sản phẩm dịch vụ
d, Biểu đồ hoạt động
Hình 2.22. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng sửa sản phẩm dịch vụ
2.3.3.5. Ca sử dụng xóa sản phẩm dịch vụ
a, Biểu đồ lớp.
Hình 2.23. Biểu đồ lớp ca sử dụng xóa sản phẩm dịch vụ
13
- b, Biểu đồ trình tự
Hình 2.24. Biểu đồ trình tự ca sử dụng xóa sản phẩm dịch vụ
c, Biểu đồ trạng thái
Hình 2.25. Biểu đồ trạng thái ca sử dụng xóa sản phẩm dịch vụ
14
- d, Biểu đồ hoạt động
Hình 2.26. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng xóa sản phẩm dịch vụ
15
- CHƢƠNG III: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.1. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Hình 3.1. Cơ sở dữ liệu quan hệ
3.2. DANH SÁCH CƠ SỞ DỮ LIỆU CHÍNH
3.2.1. Bảng Admin
3.2.2. Bảng Users (ngƣời dùng)
3.2.3. Bảng lịch trình (schedule)
3.2.4. Bảng sản phẩm (Products)
3.2.5. Bảng đặt lịch (oders)
3.2.6. Bảng Menu
3.2.7. Bảng bài viết (articles)
3.2.8. Bảng giao dịch (transactions)
16
- CHƢƠNG IV: HÌNH ẢNH TRANG WEB
4.1. TRANG CHỦ
Hình 4.1. Trang chủ
4.2. TRANG SẢN PHẨM
Hình 4.2. Trang sản phẩm
17
- 4.3. TRANG CHĂM SÓC TÓC
Hình 4.3. Trang chăm sóc tóc
4.4. TRANG CHĂM SÓC RÂU
Hình 4.4. Trang chăm sóc râu
4.5. TRANG ĐẶT LỊCH
Hình 4.5. Trang đặt lịch
18
nguon tai.lieu . vn