Xem mẫu
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ
TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ƢDPM)
HSSV thực hiện : Nguyễn Thị Hồng Vân
MÃ HSSV : CCCT17A026
Cán bộ hƣớng dẫn : TS. Hồ Văn Phi
Khóa đào tạo : 2017 - 2020
Đà Nẵng, 01/2020
- MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tại các công ty, doanh nghiệp, quản lý nhân sự là một trong
những vấn đề cần thiết và cấp bách. Một công ty muốn có được
thành tích tốt trong kinh doanh và đứng vững trên nền kinh tế hiện
nay thì cần có một số phần mềm riêng cho công ty của mình.
Vì vậy việc áp dụng Công nghệ thông tin để quản lý công ty là
việc rất cần thiết, giúp cho người quản lý dễ dàng quản lý thông tin
và tra cứu thông tin một cách nhanh chóng và chính xác. Tiết kiệm
được nhiều thời gian, công sức cho tất cả mọi người.
Quản lý nhân sự trong tổ chức luôn là điều rất quan trọng thậm
chí là điều then chốt trong xã hội công nghệ 4.0 hiện nay. Bởi vậy
hoạt động quản lý nhân sự càng trở nên cần thiết hơn bao giờ hết.
Quản lí trên giấy tờ sẽ tốn thời gian, công sức, dễ mất giấy tờ đã lưu
lại, khó thống kê báo cáo. Vì vậy cần phải có phần mềm để quản lí
nhân sự để giúp người dùng dễ quản lí, nhanh chóng, chính xác và
tiết kiệm nhiều thời gian…
Từ những ý trên, với mong muốn áp dụng Công nghệ thông tin
vào quản lý, vì vậy nên em đã xây dựng phần mềm “Xây dựng ứng
dụng quản lý nhân sự”, với các chức năng lưu trữ và xử lý thông tin
để đáp ứng yêu cầu của các công ty, doanh nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Xây dựng ứng dụng quản lí nhân sự hoàn chỉnh để có thể áp
dụng vào thực tế để sử dụng.
- Giúp ban lãnh đạo có thể quản lý toàn bộ các thông tin và hồ
sơ quan trọng về nhân sự theo cách vô cùng dễ dàng nhưng vẫn rất
chuyên nghiệp.
- - Giúp doanh nghiệp dễ dàng thống kê tất cả các thông tin liên
quan đến nhân sự trong công ty.
- Nhanh chóng và tiết kiệm được nhiều thời gian trong quá
trình quản lí nhân sự của công ty.
- Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C#, đối tượng hỗ trợ C# và
SQL Server.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Nghiên cứu về quá trình quản lí nhân sự của một công ty
như: nhập nhân viên, nhập hệ số lương, xuất thông tin nhân viên…
- Nghiên cứu về ngôn ngữ lập trình C#, đối tượng hỗ trợ cho
ngôn ngữ C# và SQL Server.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Khảo sát và thu thập thông tin dữ liệu để tiến hành phân tích
và thiết kế hệ thống.
- Tìm hiểu và phân tích các tài liệu có được.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý nghĩa khoa học:
Kết quả nghiên cứu của đề tài góp phần nâng cao nhận thức,
khả năng thu thập thông tin, phân tích yêu cầu của người dùng để
xây dựng được chương trình quản lý. Bước đầu tiếp cận ngôn ngữ
lập trình để xây dựng chương trình.
- Ý nghĩa thực tiễn:
Việc chọn đề tài “Xây dựng ứng dụng quản lý nhân sự” là một
công việc có tính khả thi cao và khả năng ứng dụng thực tế hiệu quả.
Đề tài nếu ứng dụng thực tế có hiệu quả sẽ góp phần cải thiện hệ
thống “Quản lý nhân sự”.
Đề tài này còn đem lại một số ý nghĩa khác như làm tài liệu
tham khảo về cách thức trình bày các thuật toán và cách thức xây
- dựng phần mềm ứng dụng cho các sinh viên khóa sau. Đồng thời
đem lại cho em một kỹ năng lập trình và thiết kế phần mềm tốt.
6. Bố cục đề tài
Ngoài những nội dung như mở đầu, kết luận, tài liệu tham
khảo thì nội dung chính của đồ án gồm các chương sau:
Chương I: Cơ sở lý thuyết
Chương II: Phân tích thiết kế hệ thống
Chương III: Cài đặt chương trình và đánh giá
- CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C#
1.1.1. Tổng quan về C#
1.1.2. Các đặc điểm của C#
1.1.3. Ƣu điểm và nhƣợc điểm của C#
1.2. TÌM HIỂU VỀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ VISUAL STUDIO
1.2.1. Giới thiệu
1.2.2. Lý do nên dùng Visual Studio
1.3. TỔNG QUAN VỀ SQL SERVER
1.3.1. Giới thiệu
1.3.2. Lý do nên dùng Sql Server
- CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. PHÂN TÍCH YÊU CẦU HỆ THỐNG
2.1.1. Yêu cầu phi chức năng
2.1.2. Yêu cầu chức năng
2.1.3. Yêu cầu hệ thống
2.2. MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU
2.2.1. Xác định tác nhân
2.2.2. Các trƣờng hợp sử dụng
2.2.3. Biểu đồ trƣờng hợp sử dụng (use case)
Hình 2.1: Biểu đồ trường hợp sử dụng (use case)
2.2.4. Biểu đồ hoạt động
2.2.4.1. Biểu đồ hoạt động quản lí phòng ban
2.2.4.2. Biểu đồ hoạt động quản lí quá trình làm việc
2.2.4.3. Biểu đồ hoạt động quản lí chuyên ngành
2.2.4.4. Biểu đồ hoạt động quản lí quá trình đào tạo
2.2.4.5. Biểu đồ hoạt động quản lí chức vụ
2.2.4.6. Biểu đồ hoạt động quản lí quá trình công tác
2.2.4.7. Biểu đồ hoạt động quản lí lương
2.2.4.8. Biểu đồ hoạt động quản lí quá trình lương
2.2.4.9. Biểu đồ hoạt động quản lí nhân viên
2.2.4.10. Biểu đồ hoạt động tìm kiếm
- 2.2.4.11. Biểu đồ hoạt động báo cáo
2.2.4.12. Biểu đồ hoạt động đăng nhập
2.3. MÔ HÌNH HÓA KHÁI NIỆM
2.3.1. Các lớp biên của ứng dụng
2.3.2. Các lớp điều khiển của ứng dụng
2.3.3. Biểu đồ lớp mức phân tích
2.4. MÔ HÌNH HÓA HÀNH VI
2.4.1. Biểu đồ trình tự
2.4.1.1. Biểu đồ trình tự quản lí phòng ban
2.4.1.2. Biểu đồ trình tự quản lí quá trình làm việc
2.4.1.3. Biểu đồ trình tự quản lí chuyên ngành
2.4.1.4. Biểu đồ trình tự quản lí quá trình đào tạo
2.4.1.5. Biểu đồ trình tự quản lí chức vụ
2.4.1.6. Biểu đồ trình tự quản lí quá trình công tác
2.4.1.7. Biểu đồ trình tự quản lí lương
2.4.1.8. Biểu đồ trình tự quản lí quá trình lương
2.4.1.9. Biểu đồ trình tự quản lí nhân viên
2.4.1.10. Biểu đồ trình tự tìm kiếm
2.4.1.11. Biểu đồ trình tự báo cáo
2.4.1.12. Biểu đồ trình tự đăng nhập
2.4.2. Biểu đồ cộng tác
2.4.2.1. Biểu đồ cộng tác quản lí phòng ban
2.4.2.2. Biểu đồ cộng tác quản lí quá trình làm việc
2.4.2.3. Biểu đồ cộng tác quản lí chuyên ngành
2.4.2.4. Biểu đồ cộng tác quản lí quá trình đào tạo
2.4.2.5. Biểu đồ cộng tác quản lí chức vụ
2.4.2.6. Biểu đồ cộng tác quản lí quá trình công tác
2.4.2.7. Biểu đồ cộng tác quản lí lương
- 2.4.2.8. Biểu đồ cộng tác quản lí quá trình lương
2.4.2.9. Biểu đồ cộng tác quản lí nhân viên
2.4.2.10. Biểu đồ cộng tác tìm kiếm
2.4.2.11. Biểu đồ cộng tác báo cáo
2.4.2.12. Biểu đồ cộng tác đăng nhập
2.4.3. Biểu đồ trạng thái
2.4.3.1. Biểu đồ trạng thái quản lí phòng ban
2.4.3.2. Biểu đồ trạng thái quản lí quá trình làm việc
2.4.3.3. Biểu đồ trạng thái quản lí chuyên ngành
2.4.3.4. Biểu đồ trạng thái quản lí quá trình đào tạo
2.4.3.5. Biểu đồ trạng thái quản lí chức vụ
2.4.3.6. Biểu đồ trạng thái quản lí quá trình công tác
2.4.3.7. Biểu đồ trạng thái quản lí lương
2.4.3.8. Biểu đồ trạng thái quản lí quá trình lương
2.4.3.9. Biểu đồ trạng thái quản lí nhân viên
2.4.3.10. Biểu đồ trạng thái tìm kiếm
2.4.3.11. Biểu đồ trạng thái báo cáo
2.4.3.12. Biểu đồ trạng thái đăng nhập
2.5. THIẾT KẾ BIỂU ĐỒ LỚP CHI TIẾT
Hình 2.53: Biểu đồ lớp chi tiết
- 2.6. BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN VÀ BIỂU ĐỒ TRIỂN KHAI
2.6.1. Biểu đồ thành phần
2.6.2. Biểu đồ triển khai
2.7. CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hình 2.56: Mối quan hệ ràng buộc dữ liệu của cơ sở dữ liệu
2.8. TỪ ĐIỂN CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.8.1. Bảng PHONGBAN
Bảng 2.1: Bảng từ điển phòng ban
Trƣờng Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
maphong nvarchar(10) Khóa chính Mã phòng
tenphong nvarchar(100) Tên phòng
vitri nvarchar(10) Vị trí
2.8.2. Bảng QTLAMVIEC
Bảng 2.2: Bảng từ điển quá trình làm việc
Trƣờng Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
manv nvarchar(10) Khóa chính Mã nhân viên
maphong nvarchar(10) Khóa chính Mã phòng
ngaybatdau smalldatetime Khóa chính Ngày bắt đầu
ngayketthuc smalldatetime Ngày kết thúc
- 2.8.3. Bảng CHUYENNGANH
Bảng 2.3: Bảng từ điển chuyên ngành
Trƣờng Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
macn nvarchar(10) Khóa chính Mã chuyên
ngành
tencn nvarchar(100) Tên chuyên
ngành
2.8.4. Bảng QTDAOTAO
Bảng 2.4: Bảng từ điển quá trình đào tạo
Trƣờng Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
manv nvarchar(10) Khóa chính Mã nhân viên
macn nvarchar(10) Khóa chính Mã chuyên
ngành
thoigian nvarchar(50) Khóa chính Thời gian
diadiem nvarchar(200) Địa điểm
trinhdo nvarchar(100) Trình độ
2.8.5. Bảng CHUCVU
Bảng 2.5: Bảng từ điển chức vụ
Trƣờng Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
macv nvarchar(10) Khóa chính Mã chức vụ
tencv nvarchar(100) Tên chức vụ
hesophucap float Hệ số phụ cấp
2.8.6. Bảng QTCONGTAC
Bảng 2.6: Bảng từ điển quá trình công tác
Trƣờng Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
manv nvarchar(10) Khóa chính Mã nhân viên
macv nvarchar(10) Khóa chính Mã chức vụ
- ngaybonhiem smalldatetime Khóa chính Ngày bổ
nhiệm
ngaymiennhiem smalldatetime Ngày miễn
nhiệm
ghichu nvarchar(100) Ghi chú
2.8.7. Bảng LUONG
Bảng 2.7: Bảng từ điển lương
Trƣờng Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
bacluong float Khóa chính Mã lương
hesoluong float Hệ số lương
mucluongcoban float Mức lương cơ
bản
2.8.8. Bảng QTLUONG
Bảng 2.8: Bảng từ điển quá trình lương
Trƣờng Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
manv nvarchar(10) Khóa chính Mã nhân viên
bacluong float Khóa chính Bậc lương
ngayhuongluong smalldatetime Khóa chính Ngày hưởng lương
ngayketthucBL smalldatetime Ngày kết thúc bậc
lương
2.8.9. Bảng NHANVIEN
Bảng 2.9: Bảng từ điển nhân viên
Trƣờng Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
manv nvarchar(10) Khóa chính Mã nhân viên
hoten nvarchar(100) Họ tên
gioitinh nvarchar(5) Giới tính
ngaysinh smalldatetime Ngày sinh
- diachi nvarchar(100) Địa chỉ
sodienthoai nvarchar(11) Số điện thoại
maphong nvarchar(10) Khóa ngoại Mã phòng
macv nvarchar(10) Khóa ngoại Mã chức vụ
macn nvarchar(10) Khóa ngoại Mã chuyên
ngành
bacluong float Khóa ngoại Bậc lương
- CHƢƠNG III: CÀI ĐẶT CHƢƠNG TRÌNH VÀ ĐÁNH GIÁ
3.1. MÔ TẢ ỨNG DỤNG
3.2. GIAO DIỆN CỦA ỨNG DỤNG
3.2.1. Giao diện đăng nhập
Hình 3.1: Giao diện đăng nhập
3.2.2. Giao diện chính
Hình 3.2: Giao diện chính
- 3.2.3. Giao diện quản lí phòng ban
Hình 3.3: Giao diện quản lí phòng ban
3.2.4. Giao diện quản lí quá trình làm việc
Hình 3.4: Giao diện quản lí quá trình làm việc
- 3.2.5. Giao diện quản lí chuyên ngành
Hình 3.5: Giao diện quản lí chuyên ngành
3.2.6. Giao diện quản lí quá trình đào tạo
Hình 3.6: Giao diện quản lí quá trình đào tạo
- 3.2.7. Giao diện quản lí chức vụ
Hình 3.7: Giao diện quản lí chức vụ
3.2.8. Giao diện quản lí quá trình công tác
Hình 3.8: Giao diện quản lí quá trình công tác
- 3.2.9. Giao diện quản lí lƣơng
Hình 3.9: Giao diện quản lí lương
3.2.10. Giao diện quản lí quá trình lƣơng
Hình 3.10: Giao diện quản lí quá trình lương
- 3.2.11. Giao diện quản lí nhân viên
Hình 3.11: Giao diện quản lí nhân viên
3.2.12. Giao diện tìm kiếm
Hình 3.12: Giao diện tìm kiếm
- 3.2.13. Giao diện báo cáo thông tin nhân viên
Hình 3.13: Giao diện báo cáo thông tin nhân viên
3.2.14. Giao diện báo cáo chi tiết
Hình 3.14: Giao diện báo cáo chi tiết
nguon tai.lieu . vn