Xem mẫu
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG
HỌC TIẾNG ANH ENGLISH HANDBOOK
TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NIÊN KHÓA: 2016 - 2019
HSSV : Tào Văn Dũng
Mã HSSV : CCCT16A003
CBHD : ThS. Võ Hoàng Phƣơng Dung
Đà Nẵng, 06/2019
- MỞ ĐẦU
Trong quá trình phát triển của xã hội công nghệ thông tin đã
phát triển mạnh mẽ và trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho con
người trong mọi lĩnh vực . Đặc biệt đó là ứng dụng phần mềm với
nhiều chương trình ứng dụng có hiệu quả.
Tiếng Anh đã trở thành một ngôn ngữ toàn cầu. Giữa hàng
chục và hàng trăm ngôn ngữ khác nhau, thế giới đã lựa chọn tiếng
Anh như một phương tiện để mọi người hiểu nhau hơn. Theo số liệu
từ Wikipedia, 53 quốc gia sử dụng tiếng Anh như là ngôn ngữ chính
thức.
Tiếng anh hiện nay là điều rất cần thiết trong cuộc sống. Từ
như cầu của nhà tuyển dụng cho đến giao tiếp,…. Tiếng Anh hiện
nay đã là một phần rất quan trọng đối với mỗi người. Vì thế việc học
tiếng anh là rấ quan trọng.
1. Lý do chọn đề tài
Tiếng anh đang trở nên thông dụng trong cuộc sống hiện tại.
Chỉ cần bạn đi đến đâu mà bạn nói được tiếng anh là bạn hoàn toàn
có thể kết nối được với rất nhiều người.
Cũng như nhu cầu của các nhà tuyển dụng đối với với kỹ năng
tiếng anh là rất cao.
Không phải ai cũng có khả năng và thời gian để đi học tại các
trung tâm tiếng anh. Vì vậy một ứng dụng học tiếng anh trên điện
thoại di động là rất cần thiết.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục tiêu: Nghiên cứu và phát triển ứng dụng học tiếng anh.
Nhiệm vụ: Tích hợp được nhiều chức năng cần thiết của một
ứng dụng học tiếng anh.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
1
- Đối tượng nghiên cứu: Những người có nhu cầu học tiếng anh.
Phạm vi nghiên cứu: Nhu cầu học tiếng anh.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Tìm hiểu trên Internet.
Thông qua tài liệu và ứng dụng.
5. Dự kiến kết quả
Nhiều người biết đến ứng dụng và sử dụng rộng rãi.
6. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
- Ý nghĩa khoa học
Bổ sung, tích lũy cho bản thân thêm kiến thức mới.
- Ý nghĩa thực tiễn
Giúp cho mọi người có nhu cầu học tiện anh có được phương
pháp học tiếng anh tiện lợi.
2
- CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. TỔNG QUAN VỀ ANDROID
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Android
1.1.2. Khái niệm hệ điều hành Android
1.1.3. Các phiên bản Android
1.1.4. Tính năng của Android
1.2. ANDROID STUDIO
1.2.1. Android Studio là gì?
1.2.2. Project và cấu trúc tệp
1.2.3. Hệ thống Android Build
1.2.4. Gỡ lỗi và hiệu suất
1.2.5. Trình quản lý thiết bị ảo của Android (AVD)
1.2.6. Bộ nhớ và màn hình CPU
1.2.7. Truy cập file dữ liệu
1.3. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH JAVA
1.3.1. Java là gì?
1.3.2. Ứng dụng của Java
1.3.3. Những đặc điểm cơ bản của Java
1.3.4. Các platform cơ bản của Java
1.3.5. Tiêu chuẩn của một môi trƣờng Java điển hình
1.4. HỆ QUẢN TRỊ CSDL MYSQL
1.4.1. Khái niệm
1.4.2. Đặc điểm của MySQL.
1.4.3. Cú pháp cơ bản của MySQL
1.5. GIỚI THIỆU VỀ YANDEX API
1.6. API
1.6.1. API là gì?
1.6.2. Những điểm nổi bật của API.
3
- 1.6.3. Ƣu điểm:
1.6.4. Vậy API có phải một ngôn ngữ lập trình không?
4
- CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tiếng anh đang trở nên thông dụng trong cuộc sống hiện tại.
Chỉ cần bạn đi đến đâu mà bạn nói được tiếng anh là bạn hoàn toàn
có thể kết nối được với rất nhiều người.
Cũng như nhu cầu của các nhà tuyển dụng đối với với kỹ năng
tiếng anh là rất cao.
Không phải ai cũng có khả năng và thời gian để đi học tại các
trung tâm tiếng anh. Vì vậy một ứng dụng học tiếng anh trên điện
thoại di động là rất cần thiết.
2.2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
2.2.1. Yêu cầu phi chức năng
2.2.2. Yêu cầu chức năng
2.3. YÊU CẦU VỀ MÔI TRƢỜNG TRƢỜNG/HỆ THỐNG.
2.3.1. Biểu đồ trƣờng hợp sử dụng
Timkiem
Phatam
Xemtuvung
NguoiDung
Copy
Themtumoi
Dich
Hình 2.1. Biểu đồ use case mức cao.
5
- Phatam
Xemtuvung Copy
NguoiDung
Danhdau
Hình 2.2. Biểu đồ usecase xem từ vựng.
Timkiemtheotiengviet
Timkiem
NguoiDung
Timkiemtheotienganh
Hình 2.3. Biểu đồ usecase tìm kiếm.
Themtumoi
NguoiDung
Hình 2.4. Biểu đồ usecase thêm từ mới.
6
- Dichtienganh
Dich
NguoiDung
Dichtiengviet
Hình 2.5. Biểu đồ usecase Dịch.
2.3.2. Biểu đồ hoạt động
Nguoi dung
start ung dung
Trang xem tu
vung hien thi
Chuc nang Chuc nang Chuc nang
phat am copy danh dau
Hình 2.6. Biểu đồ hoạt động chức năng xem.
7
- Giao dien xem
tu vung
Chon chuc
nang tim kiem
Tim kiem theo Tim kiem theo
tieng anh tieng viet
Hình 2.7. Biểu đồ hoạt động chức năng tìm kiếm.
Giao dien
them tu moi
Nhap nghia tieng
anh va tieng viet
Hình 2.8. Biểu đồ hoạt động chức năng thêm từ mới.
8
- Giao dien dich
Dich tieng viet Dich tieng anh
sang tieng anh sang tieng viet
Hình 2.9. Biểu đồ hoạt động chức năng dịch.
2.3.3. Cơ sở dữ liệu quan hệ
Hình 2.10. Quan hệ các bảng cơ sở dữ liệu
9
- 2.4. BẢNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.4.1. Bảng Word
Bảng 2.1. Bảng Word.
Tên Cột Kiểu DL Độ dài Ràng buộc
Id int Khóa chính
IdMain varchar 255
Eword varchar 255
Vword varchar 255
Likeit Varchar 255
2.4.2. Bảng Complimentandclapperclaw
Bảng 2.2. Bảng Complimentandclapperclaw
Tên Cột Kiểu DL Độ dài Ràng buộc
Id int Khóa chính
IdMain varchar 255
Ecomplimentandclapperclaw varchar 255
Vcomplimentandclapperclaw varchar 255
2.4.3. Bảng ComplimentandclapperclawWord
Bảng 2.3. Bảng ComplimentandclapperclawWord
Tên Cột Kiểu DL Độ dài Ràng buộc
Id int Khóa chính
IdComplimentandclapperclaw varchar 255
Ecomplimentandclapperclaw varchar 255
Vcomplimentandclapperclaw varchar 255
10
- 2.4.4. Bảng Main
Bảng 2.4. Bảng Main
Tên Cột Kiểu DL Độ dài Ràng buộc
IdMain int Khóa chính
Image varchar 255
Emain varchar 255
Vmain varchar 255
Bảng này dùng để lưu dữ liệu của màn hình chính.
11
- CHƢƠNG 3. DEMO ỨNG DỤNG
3.1. GIAO DIỆN TRANG CHỦ
Hình 3.1. Giao diện Trang Chủ
12
- 3.2. GIAO DIỆN MÀN HÌNH NỘI DUNG
Hình 3.2. Giao diện màn hình nội dung
13
- 3.3. GIAO DIỆN MÀNH HÌNH TÌM KIẾM
Hình 3.3. Giao diện màn hình tìm kiếm
3.4. GIAO DIỆN MÀN HÌNH DỊCH
Hình 3.4. Giao diện màn hình dịch
14
- 3.5. GIAO DIỆN TỪ ĐIỂN ĐÃ ĐÁNH DẤU
Hình 3.5. Giao diện màn hình từ điển đã đánh dấu.
3.6. GIAO DIỆN THÊM TỪ MỚI
Hình 3.6. Giao diện màn hình thêm từ mới.
15
- KẾT LUẬN
Ƣu điểm của ứng dụng
+ Hoạt động đơn giản, dễ sử dụng
+ Ứng dụng thân thiện với người dùng
Hạn chế
Chưa quản lý được vốn từ thêm mới từ người sử dụng.
Hƣớng phát triển
Quản lý được từ vựng người dùng thêm mới.
Bổ sung những hạn chế của đề tài, mở rộng thêm các chức
năng của ứng dụng.
16
nguon tai.lieu . vn