Xem mẫu
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HỮU NGHỊ VIỆT- HÀN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÓM TẮ N N Ệ
N N N N Ệ N N
Ề
NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG
ỨNG DỤNG TAXI THÔNG MINH
SVTH : Lê Hoàng Chinh
Lớp : CCCT15A
N n : 2015 – 2018
CBHD N u n n
Đà Nẵng, tháng 06 năm 2018
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HỮU NGHỊ VIỆT- HÀN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÓM TẮ N N Ệ
N N N N Ệ N N
Ề
NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỤNG
ỨNG DỤNG TAXI THÔNG MINH
SVTH : Lê Hoàng Chinh
Lớp : CCCT15A
N n : 2015 – 2018
CBHD : N u n n
Đà Nẵng, tháng 06 năm 2018
- 1
MỞ ẦU
1. Lý do c ọn đề tà
ệ ệ
ờ
ờ ờ
ầ ă Đ b ệ
ó ệ ệ ữ ú b
ệ ầ
ệ
ặ ” Ứ ặ T
A ú ệ
ệ
2. Mục t u và n ệm vụ n n cứu
M ú óa
ệ ị ầ ị í bắ
ầ ị í ú ổ ữ ò ệ
ờ ễ N
ò ỗ q ắ bắt tình hình các xe
taxi.
-N ệ
T q ặ T
T q ó
T q q T
T A
P í
3. ố tƣợn và p mv n n cứu
- 2
C ệ A
M SQL J …
P
í
ó :
Đă
T
ă
L ó
Q
Khách hàng:
ă
T
Đă ị í ó
T ị ó
Q í
4. ƣơn p áp n n cứu
T ầ í
T ệ q A
N ệ
5. Ýn ĩ o ọc và t ực t n
Gú q ặ ầ ầ
ờ
- 3
Gú ó q
ễ
A ó
ệ A C ệ
ệ ó ễ ó b
ờ ặ i.
- 4
ƢƠN 1 TỔNG QUAN VỀ ANDROID
1.1. ANDROID VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
1.2. KIẾN TRÚC ANDROID
1.2.1. Linux Kernel
1.2.2. Library và Android Runtime
1.2.2.1. Library
1.2.2.2. Android runtime
1.2.3. Framework
1.2.4. Application
1.3. CÁC THÀNH PHẦN CỦA ANDROID
1.3.1. Thành phần của 1 chương trình Android
1.3.1.1. Activity và Intent
1.3.1.2. Service
1.3.1.3. Broadcast Reveive
1.3.1.4. Content Provider
1.3.1.5. Manifest File
1.3.1.6. Giao diện người dùng trong Android
1.3.2. Các thành phần giao diện Widget
1.3.3. Bắt sự kiện trong Android
1.3.4. Menu
1.4. TIẾN N ẶT VÀ XÂY DỰNG MỘT ỨNG
DỤNG TRÊN NỀN TẢNG ANDROID STUDIO
1.4.1. Cài đặt
1.4.2. Xây dựng ứng dụng.
1.5. LỢI ÍCH CỦA ỨNG DỤNG DỰA RÊN M RƢỜNG
ANDROID STUDIO
1.6. KẾT N I ANDROID VỚI HỆ QUẢN TRỊ Ơ Ở DỮ
LIỆU MYSQL
- 5
ƢƠN 2 ÂN Í V ẾT KẾ HỆ TH NG
2.1. YÊU CẦU CỦA HỆ TH NG
Ứng d ng ặ ó ú ó
ệ ễ q
ệ q ú ặ
T ệ q q í
Yêu cầu chức năng:
Ch ă qu n lý:
Đă ă p
Qu n lý thông tin hãng xe
Qu n lý thông tin lái xe
Thêm, s a, xóa tài kho n c a lái xe
Qu n lý thông tin xe c a hãng
Theo dõi vị trí xe
Ch ă taxi:
Đă p
Tìm ki m khách hàng
Đó khách hàng
Qu n lý l trình
T ổi thông tin tài kho n
Ch ă a khách hàng:
Đă p b ng s ện tho i
L a ch n hãng xe theo yêu cầu
Đặt taxi
Theo dõi l trình
Yêu cầu hệ thống:
- 6
C é ờ ă p vào hệ th ng với vai trò khác
nhau ng với t ng.
Yêu cầu phi chức năng:
Giao diện dễ s d ng
Ứng d ng ch y ổ ịnh, chính xác và an toàn
T n ít tài nguyên hệ th ng
H n ch n m c th p nh t sai sót có th x y ra trong quá
trình s d ng
C ở dữ liệu k t n i chính xác và toàn vẹn dữ liệu
2.2. MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU
2.2.1. Xác định các tác nhân
2.2.2. Xác định các trường hợp sử dụng
2.2.3. Đặc tả các trường hợp sử dụng
2.2.4. Biểu đồ trường hợp sử dụng (UseCase Diagram)
2.2.4.1. UseCase diagram - Chính
Hình 2. 1 : Biểu đồ trường hợp sử dụng (Usecase diagram) - Main
- 7
2.2.4.2. Biểu đồ trường ợ ử ụng – đối v i n c ức năng u n
lý thông tin lái xe
2.2.4.3. Biểu đồ trường ợ ử ụng – đối v i n c ức năng t u c
khách hàng
2.3. MÔ HÌNH KHÁI NIỆM
2.3.1. Các lớp biên của hệ thống
2.3.2. Các lớp điều khiển của hệ thống
2.3.3. Biểu đồ lớp thực thể
Hình 2. 2 : Biểu đồ l p chi tiết
- 8
2.4. M ÌN ÓA ƢƠN
2.4.1. Biểu đồ trình tự
2.4.1.1. Biểu đồ tr n t - đối v i n c ức năng t u c n u n
ểu đ tr n tự đ n ý
ểu đ tr n tự đ n n p
ểu đ tr n tự quản lý n ân v n
Hình 2. 3 : Biểu đồ trình t qu n lý nhân viên
ểu đ tr n tự quản lý, p ân p ố v trí xe
Hình 2. 4: Biểu đồ trình t qu n lý, phân phối vị trí xe
- 9
ểu đ tr n tự đ n xuất
2.4.1.2. Biểu đồ tr n t – đối v i n c ức năng t u c t i ế
ểu đ tr n tự đ n ác
Hình 2. 5: Biểu đồ trình t đ n k ác
ểu đ tr n tự trả ác
Hình 2. 62 : Biểu đồ trình t tr khách
- 10
2.4.1.3. Biểu đồ tr n t – đối v i n c ức năng t u c k ác ng
ểu đ tr n tự t m ếm t x
Hình 2. 7 : Biểu đồ trình t tìm kiếm taxi
ểu đ tr n tự đặt xe
Hình 2. 8 : Biểu đồ trình t đặt xe
ểu đ tr n tự quản lý lộ tr n
- 11
2.4.2. Biểu đồ cộng tác
2.4.2.1. Biểu đồ c ng tác - đối v i n c ức năng t u c n u n
lý
ểu đ cộn tác đ n ý
Hình 2. 9 : Biểu đồ c ng tác đăng k
ểu đ cộn tác đ n n p
ểu đ cộn tác quản lý n ân v n
Hình 2. 10 : Biểu đồ c ng tác qu n lý nhân viên
- 12
ểu đ cộn tác quản lý, p ân p ố v trí xe
Hình 2. 11 : Biểu đồ c ng tác qu n lý, phân phối vị trí xe
ểu đ cộn tác đ n xuất
2.4.2.2. Biểu đồ c ng tác – đối v i n c ức năng t u c t i ế
ểu đ cộn tác đ n ác
Hình 2. 12 : Biểu đồ c ng tác đ n k ác
- 13
ểu đ cộn tác trả ác
Hình 2. 13 : Biểu đồ c ng tác tr khách
2.4.2.3. Biểu đồ c ng tác – đối v i n c ức năng t u c k ác
hàng
ểu đ cộn tác t m ếm t x
Hình 2. 34 : Biểu đồ c ng tác tìm kiếm taxi
- 14
ểu đ cộn tác đặt xe
Hình 2. 15 : Biểu đồ c ng tác đặt xe
ểu đ cộn tác quản lý lộ tr n
2.5. MÔ HÌNH HÓA HÀNH VI
ểu đ tr n t á đ n n p
Hình 2. 16 : Biểu đồ trạng t ái đăng n ập
- 15
ểu đ o t độn quản lý n ân v n
Hình 2. 17 : Biểu đồ hoạt đ ng qu n lý nhân viên
ểu đ o t độn đ n ác
Hình 2. 21 : Biểu đồ hoạt đ ng đ n k ác
- 16
ểu đ o t độn đặt t x
Hình 2. 184 : Biểu đồ hoạt đ ng đặt taxi
ƢƠN 3 XÂY DỰNG ỨNG DỤNG
3.1. ơ sở dữ liệu
3.1.1. Các bảng
3.1.1.1. B ng nhà qu n lý
3.1.1.2. B ng nhân viên/tài xế
3.1.1.3. B ng khách hàng
3.1.1.4. B ng qu n lý l trình
3.1.1.5. B ng qu n lý phân phối vị trí, hoạt đ ng của xe.
3.1.1.6. B ng qu n lý tài kho n nhân viên
3.1.2. Quan hệ dữ liệu
Hình 3.1 : Quan hệ dữ liệu
- 17
3.2. Xây dựng ứng dụng
Ứng d c xây d ng trên n n t ng Android studio và
CSDL MySQL.
Hình ảnh các chứng năng chính của ứng dụng
Màn hình bắt đầu:
Hình 3.2 : Màn hình bắt đầu
nguon tai.lieu . vn