Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH HOẠT CỦA CÔNG TY TNHH VMC HOÀNG GIA, CÔNG SUẤT 205 M3/NGÀY.ĐÊM Ngành: MÔI TRƢỜNG Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG Giảng viên hướng dẫn : Ths. Võ Hồng Thi Sinh viên thực hiện : Đỗ Minh Hát MSSV: 09B1080023 Lớp: 09HMT2 TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2011
  2. Bộ Giáo dục và Đào tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỌ VÀ TÊN: Đỗ Minh Hát MSSV: 09B1080023 NGÀNH: Kỹ Thuật Môi Trƣờng LỚP: 09HMT2 KHOA: Môi Trƣờng BỘ MÔN: Kỹ thuật Môi trƣờng 1. Đầu đề luận văn : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH HOẠT CÔNG TY TNHH VMC HOÀNG GIA, CÔNG SUẤT 205 M3/NGÀY ĐÊM 2. Nhiệm vụ đồ án: Tổng quan. - Xác định đặc tính nước thải. Lựa chọn công nghệ xử lý nước thải. - Tính toán thiết kế và khái toán các công trình đơn vị. - Thể hiện các công trình đơn vị trên bản vẽ A3. - 3. Ngày giao đồ án: 01/11/2010 4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 08/03/2011 Họ tên người hướng dẫn: Ths. Võ Hồng Thi Nội dung Phần hướng dẫn: và yêu cầu đồ án đã được thông qua bộ môn Ngày……tháng…….năm 2011 Chủ Nhiệm Bộ môn Người hướng dẫn chính (ký và ghi rõ họ tên) Ths. Võ Hồng Thi Phần dành cho Khoa, Bộ môn: Người duyệt:……………………………………………………………………. Ngày bảo vệ: …………………………………………………………………… Điểm tổng kết:………………………………………………………………… Nơi lưu trữ đồ án:……………………………………………………… Khoa: …………………………..
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Điểm số bằng số: ........................... Điểm số bằng chữ ……………………………. Tp.Hồ Chí Minh, Ngày tháng năm 2011 Ký tên Ths. Võ Hồng Thi
  4. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Điểm số bằng số: ........................... Điểm số bằng chữ ……………………………. Tp.Hồ Chí Minh, Ngày tháng năm 2011 Ký tên
  5. LỜI CAM ĐOAN   Tôi xin cam đoan đồ án là kết quả thực hiện của riêng tôi. Những kết quả trong đồ án là trung thực, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, khảo sát tình hình thực tiễn và dưới sự hướng dẫn khoa học của Thạc sĩ Võ Hồng Thi Nội dung đồ án có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin được đăng tải trên các tác phẩm và các trang web theo danh mục tài liệu của đồ án.
  6. LỜI CẢM ƠN  Qua thời gian học tập tại trường nhờ được thầy cô chỉ bảo, truyền đạt những kiến thức hữu ích. Cuối cùng em cũng đã hoàn thành đồ án tốt ngh iệp của mình. Trong quá trình làm đồ án đã giúp cho em mở mang được rất nhiều điều, thấy được mức độ vận dụng lý thuyết vào thực tế, mong muốn được học hỏi hơn nữa. Với việc thực hiện đồ án tốt nghiệp này là bước khởi đầu để em có thể tự tin bắt tay vào công việc chuyên môn của mình sau này. Em xin được tỏ lòng biết ơn của mình đến cô Võ Hồng Thi là người trực tiếp hướng dẫn em làm luận văn này. Người đã tận tình chỉ dẫn, cho em rất nhiều lời khuyên và góp ý để em hoàn thành đồ án này. Cảm ơn cô đã tạo điều kiện cho em tiếp thu kiến thức mới. Em xin chân thành cảm ơn các cô chú và anh chị của công ty TNHH VMC Hoàng Gia. Các anh chi trong phòng tài nguyên môi trường huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, đã tận tình chỉ dẫn, đóng góp ý kiến, cung cấp tài liệu cho em trong quá trình khảo sát thực tế tại công ty để bổ sung cho phần trình bày đồ án. Con xin cảm ơn ba má đã nuôi nấng, chăm sóc dạy dỗ con nên người. Cảm ơn cả gia đình đã luôn quan tâm đóng góp ý kiến, cho con những lời khuyên và tạo mọi điều kiện để con hoàn thành tốt đồ án của mình. Cuối cùng mình xin cảm ơn các bạn đồng khóa đã giúp đỡ mình rất nhiều trong học tập cũng như thực hiện đồ án này. Mặc dù được sự giúp đỡ của nhiều người, nhưng với lượng kiến thức còn hạn chế nên chắc chắn đề tài không tránh khỏi những sai sót. Em mong được sự đóng góp ý kiến chân thành của thầy cô, anh chị và các bạn để em có thể sửa chữa những sai sót cũng như để nâng cao được kiến thức của mình. Em xin chân thành cảm ơn! SVTH: Đỗ Minh Hát
  7. MỤC LỤC MỤC LỤC.................................................................................................................. i DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... vi DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH ......................................................................... vii LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 Đặt vấn đề............................................................................................... 1 1. Mục tiêu đề tài ........................................................................................ 2 2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................ 2 3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................... 3 4. Phương pháp thực hiện............................................................................ 3 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................. 3 6. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH VMC HOÀNG GIA ............. 4 1.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Hoàng Gia ........................................ 4 1.1.1 Vị trí địa lý của công ty TNHH Hoàng Gia ................................... 4 1.1.2 Điều kiện tự nhiên của khu vực..................................................... 4 1.2 Cơ sở hạ tầng ........................................................................................... 5 1.2.1 Hệ thống giao thông .................................................................... 5 1.2.2 Hệ thống cấp thoát nước ............................................................... 5 1.2.3 Hệ thống cấp điện và phân phối điện ............................................ 5 1.2.4 Hệ thống thông tin liên lạc ............................................................ 5 1.3 Quy trình sản xuất .................................................................................... 6 1.3.1 Quy trình công nghệ sản xuất giày ................................................ 6 1.3.2 Nguyên vât liệu sử dụng cho sản xuất ........................................... 6 1.3.3 Sản phẩm...................................................................................... 7 Các nguồn phát sinh và đặc tính của nước thải ........................................ 1.4 7 1.4.1 Chất thải rắn ................................................................................. 7 1.4.2 Khí thải ........................................................................................ 7 1.4.3 Nước thải...................................................................................... 7 i
  8. CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NƢỚC TH ẢI SINH HOẠT & CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH HOẠT ........................................... 8 Tổng quan về nước thải sinh hoạt ............................................................ 8 2.1 2.1.1 Nguồn phát sinh, đặc tính nước thải sinh hoạt ............................... 8 2.1.2 Thành phần, tính chất nước thải sinh hoạt ..................................... 9 Các thông số ô nhiễm đặc trưng của nước thải ......................................... 9 2.2 2.2.1 Thông số vật lý ............................................................................. 9 2.2.2 Thông số hóa học ....................................................................... 10 2.2.3 Thông số vi sinh vật học ............................................................. 12 Tổng quan về các phương pháp xử lý nước thải ..................................... 12 2.3 2.3.1 Phương pháp xử lý cơ học .......................................................... 12 2.3.2 Phương pháp xử lý hóa lý ........................................................... 15 2.3.3 Phương pháp xử lý hóa học ........................................................ 16 2.3.4 Phương pháp xử lý sinh học........................................................ 17 2.3.5 Xử lý bùn cặn ............................................................................. 24 Một số hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt đang áp dụng tại các công ty 25 2.4 2.4.1 Công ty TNHH Liên Doanh Chí Hùng........................................ 25 2.4.2 Công ty Cổ Phần Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Long An - Nhà Máy Điều Long An ................................................................... 27 2.4.3 Công ty Chế Biến Xuất Nhập Khẩu Nông Sản Thực Phẩm Đồng Nai - DONAFOODS ....................................................... 29 2.4.4 Doanh Nghiệp Tư Nhân Biển Cát ............................................... 31 CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH LỰA CHỌN VÀ ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ PHÙ HỢP NƢỚC THẢI SINH HOẠT CÔNG TY TNHH VMC HOÀNG GIA . 33 Cơ sở lựa chọn công nghệ ..................................................................... 33 3.1 Thành phần tính chất nước thải tại công ty Hoàng Gia ........................... 33 3.2 Lưu lượng thải .......................................................................... 33 3.2.1 3.2.2 Thành phần và tính chất nước thải ............................................. 33 Đề xuất quy trình công nghệ xử lý phù hợp ........................................... 34 3.3 ii
  9. Phương án xử lý 1 .................................................................... 35 3.3.1 Phương án xử lý 2 .................................................................... 36 3.3.2 So sánh 2 phương án xử lý........................................................ 37 3.3.3 Thuyết minh quy trình công nghệ lựa chọn ............................... 38 3.3.4 CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH XỬ LÝ ............................................. 39 4.1 Mục tiêu ................................................................................................. 39 4.2 Tính toán ................................................................................................ 39 4.2.1 Song chắn rác (Giỏ chắn rác) ...................................................... 39 4.2.2 Hầm bơm tiếp nhận .................................................................... 40 4.2.3 Bể điều hòa ................................................................................ 41 4.2.4 Bể SBR ..................................................................................... 44 4.2.5 Bể trung gian .............................................................................. 54 4.2.6 Bể lọc áp lực.............................................................................. 56 4.2.7 Bể khử trùng............................................................................... 61 4.2.8 Tính toán bể nén bùn .................................................................. 63 4.2.9 Sân phơi bùn .............................................................................. 66 CHƢƠNG 5:KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH XỬ ....................................................... 69 5.1 Chi phí xây dựng, cung cấp, lắp đặt trạm xử lý nước thải ........................ 69 5.2 Chi phí khấu hao .................................................................................... 73 5.3 Chi phí vận hành .................................................................................... 73 5.3.1 Chi phí điện năng (D) ................................................................. 73 5.3.2 Chi phí hóa chất (H) ................................................................... 74 5.3.3 Nhân công (N) ......................................................................... 74 5.4 Chi phí xử lý 0,1 m3 nước thải ................................................................ 74 CHƢƠNG 6:KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH XỬ ....................................................... 75 6.1 Thiết kế và thi công trạm xử lý nước thải ................................................ 75 6.1.1 Trình tự thực hiện cơ bản của việc xây dựng trạm xử lý .............. 75 6.1.2 Đặc điểm của việc thực hiện công trình....................................... 75 6.1.3 Lực lượng thi công ..................................................................... 75 iii
  10. 6.1.4 Biện pháp thi công ..................................................................... 76 6.1.5 Giải pháp và chi tiêu kỹ thuật .................................................... 76 6.2 Quản lý và vận hành trạm xử lý nước thải ............................................. 78 6.2.1 Giai đoạn khởi động .................................................................. 78 6.2.2 Giai đoạn vận hành .................................................................... 79 6.2.3 Nguyên nhân và biện pháp khắc phục sự cố trong vận hành trong hệ thống xử lý ................................................................. 79 6.2.4 Tổ chức kỹ thuật an toàn ............................................................ 80 6.2.5 Bảo trì ........................................................................................ 81 KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ .................................................................................... 83 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 84 iv
  11. CÁC TỪ VIẾT TẮT Nhu cầu oxi sinh hoá (hay sinh học) BOD BTNMT Bộ Tài Nguyên Môi Trường Nhu cầu oxi hoá học COD DO Oxy hoà tan Chất rắn lơ lửng SS Sinh khối lơ lửng MLSS MLVSS Sinh khối bay hơi hỗn hợp Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN Nước thải sinh hoạt NTSH Quy chuẩn xây dựng QCXD Quy chuẩn Việt Nam QCVN Giỏ chắn rác GCR Phòng cháy chữa cháy PCCC v
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG STT TÊN BẢNG TRANG Bảng 2.1: Tải trọng chất bẩn theo đầu người 1 8 Bảng 2.2: Ứng dụng quá trình xử lý hóa học 2 16 Bảng 3.1: Thành phần tính chất nước thải công ty TNHH 3 34 VMC Hoàng Gia và yêu cầu sau khi xử lý. Bảng 3.2: So sánh 2 phương án xử lý 4 37 Bảng 4.1: Các thông số lưu lượng dùng trong thiết kế. 5 39 Bảng 4.2: Các thông số chọn giỏ chắn rác 6 39 Bảng 4.3: Các thông số thiết kế và kích thước hầm bơm tiếp 7 40 nhận Bảng 4.4: Thông số và kích thước bể điều hoà 8 42 Bảng 4.5: Các dạng khuấy trộn ở bể điều hòa 9 42 Bảng 4.6: Hệ số động học bùn hoạt tính ở 20oC. 10 48 Bảng 4.7: Thông số kích thước SBR 11 53 Bảng 4.8: Thông số kích thước bể lọc 12 56 Bảng 4.9: Tải trọng cặn trên 1 m2 sân phơi bùn. 13 61 Bảng 4.10: Thông số kích thước bể khử trùng. 14 63 Bảng 4.11: Tổng hợp tính toán bể nén bùn. 15 66 Bảng 4.12: Tải trọng cặn trên 1 m2 sân phơi bùn. 16 67 Bảng 4.13 Thông số kích thước sân phơi bùn. 17 67 Bảng 5.1: Bảng khái toán chi tiết các hạng mục thực hiện 16 69 vi
  13. DANH MỤC CÁC HÌNH STT TÊN HÌNH TRANG Hình 1.1: Sơ đồ công nghệ sản xuất của công ty 1 6 Hình 2.1: Sơ đồ phản ứng trong sinh học từng mẻ có kết hợp 2 21 khử N, P Hình 2.2: Bể UASB 3 23 Hình 2.3: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 4 26 công ty TNHH liên doanh Chí Hùng Hình 2.4: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Công ty Cổ Phần Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Long An - Nhà 5 28 máy Điều Long An Hình 2.5: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải Công Ty Chế Biến Xuất Nhập Khẩu Nông Sản Thực phẩm Đồng Nai- 6 30 DONAFOODS Hình 2.6: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 7 32 Doanh Nghiệp Tư Nhân Biển Cát Hình 3.1: Sơ đồ quy trình công nghệ phương án 1 7 35 Hình 3.2: Sơ đồ quy trình công nghệ phương án 2 8 36 vii
  14. Đồ án tốt nghiệp SVTH: Đỗ Minh Hát GVHD: Ths. Võ Hồng Thi LỜI MỞ ĐẦU 1 Đặt vấn đề Trong quá trình phát triển không ngừng của xã hội, loài người đã đạt đ ược nhiều thành tựu to lớn trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội với một trình độ khoa học kỹ thuật hiện đại, nhưng đồng thời cũng gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng cho môi trường, đặc biệt là môi trường nước. Cùng với việc bảo vệ và cung cấp nguồn nước sạch việc thải và xử lý nước bị ô nhiễm trước khi đổ vào nguồn là một vấn đề bức xúc đối với toàn thể loài người, nó không giới hạn trong một quốc gia, một khu vực mà còn là một vấn đề nóng bỏng của toàn nhân loại. Việt Nam mỗi ngày có hàng triệu m3 nước thải sinh hoạt được đưa vào môi trường do sự phát triển của đô thị hoá, dân số ngày càng gia tăng. Nước thải sinh hoạt xả thải trực tiếp ra nguồn tiếp nhận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn nước mặt như: Làm gia tăng mức độ phú dưỡng nguồn nước tiếp nhận do các chất hữu cơ và phosphat có trong nước thải. Khi quá trình phú dưỡng xảy ra sẽ làm giảm lượng oxy hòa tan trong nước gây hiện tượng phân hủy yếm khí các hợp chất hữu cơ và sinh ra khí độc hại như H2S, mercaptanes … gây các mùi hôi và làm cho nước nguồn tiếp nhận có màu đen. Bên cạnh đó, các chất dầu mỡ gây ảnh hưởng đến quá trình tái nạp oxy từ không khí và một số chất ô nhiễm đặc biệt như hóa chất, chất tẩy rửa (quá trình hoạt động của nhà bếp) gây tác động tiêu cực đến hệ thủy sinh và qua dây chuyền thực phẩm sẽ gây tác hại cho người sử dụng do khả năng tích tụ sinh học cao của chúng. Từ những tác động trên, chính phủ ngày càng coi trọng vấn đề bảo vệ môi trường mà cụ thể là yêu cầu các chất thải cần đượcxử lý trước khi xả ra môi trường. Vì thế các luật, nghị định, quy định được ban hành buộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, nhà máy, xí nghiệp… phải xử lý nguồn ô nhiễm phát sinh do quá trình hoạt động. Trang 1
  15. Đồ án tốt nghiệp SVTH: Đỗ Minh Hát GVHD: Ths. Võ Hồng Thi Vì vậy, để phát triển mà không làm suy thoái môi trường đặc biệt là môi trường nước thì việc đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải phù hợp là một yêu cầu cần thiết đảm bảo phát triển kinh tế bền vững. Do đó, việc đầu tư xây dựng một trạm xử lý nước thải cho công ty TNHH VMC Hoàng Gia trước khi xả vào hệ thống kênh, rạch thoát nước tự nhiên là một yêu cầu cấp thiết, nhằm mục tiêu phát triển bền vững cho môi trường trong tương lai và bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Chính vì lý do đó đề tài “Tính toán thiết kế trạ m xử lý nƣớc thải sinh hoạt của công ty TNHH VMC Hoàng Gia, công suất 205 m3/ngày.đêm” đã được lực chọn làm đồ án tốt nghiệp của trong báo cáo này. 2 Mục tiêu đề tài Tính toán thiết kế chi tiết trạm xử lý nước thải cho công ty TNHH VMC Hoàng Gia huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh đạt tiêu chuẩn xả thải loại A (QCVN 14: 2008/BTNMT, cột A) trước khi xả ra nguồn tiếp nhận để bảo vệ môi trường sinh thái và sức khỏe cộng đồng. 3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu  Đối tƣợng nghiên cứu Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt  Phạm vi nghiên cứu Đề tài giới hạn trong việc tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải cho công ty TNHH VMC Hoàng Gia bao gồm: + Nước mưa được thu gom bởi các hố thu và theo cống riêng thoát thẳng ra hệ thống thoát nước chung của khu vực sau khi qua hệ thống song chắn rác để giữ lại rác có kích thước lớn + Nước thải sinh hoạt của công ty được xử lý sơ bộ tại hầm tự hoại sau đó dẫn vào trạm xử lý nước thải công suất 205 m3/ngày.đêm. + Nước thải sản xuất: trong quá trình sản xuất không phát sinh nước thải  Thời gian thực hiện: 01/11/2010 - 03/2011. Trang 2
  16. Đồ án tốt nghiệp SVTH: Đỗ Minh Hát GVHD: Ths. Võ Hồng Thi 4 Nội dung nghiên cứu Tìm hiểu về hoạt động của công ty TNHH VMC Hoàng Gia có phát sinh ra nước thải. Xác định đặc tính nước thải: Lưu lượng, thành phần, tính chất nước thải, khả năng gây ô nhiễm, nguồn xả thải. Đề xuất dây chuyền công nghệ xử lý nước thải phù hợp với mức độ ô nhiễm của nước thải đầu vào. Tính toán thiết kế các công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải. Dự toán chi phí xây dựng, thiết bị, hóa chất, chi phí vận hành trạm xử lý nước thải. 5 Phƣơng pháp thực hiện  Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập các tài liệu về nước thải sinh hoạt, tìm hiểu thành phần, tính chất nước thải và các số liệu cần thiết khác.  Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu những công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt qua các tài liệu chuyên ngành.  Phương pháp so sánh: So sánh ưu, nhược điểm của công nghệ xử lý hiện có và đề xuất công nghệ xử lý nước thải phù hợp.  Phương pháp toán: Sử dụng công thức toán học để tính toán các công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải, dự toán chi phí xây dựng, vận hành trạm xử lý.  Phương pháp đồ họa: Dùng phần mềm AutoCad để mô tả kiến trúc các công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải. 6 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn Xây dựng trạm xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường giải quyết được vấn đề ô nhiễm môi trường do nước thải của công ty. Góp phần nâng cao ý thức về môi trường cho nhân viên cũng như Ban quản lý công ty. Khi trạm xử lý hoàn thành và đi vào hoạt động sẽ là nơi để các doanh nghiệp lân cận, sinh viên tham quan, học tập. Trang 3
  17. Đồ án tốt nghiệp SVTH: Đỗ Minh Hát GVHD: Ths. Võ Hồng Thi CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH VMC HOÀNG GIA 1.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Hoàng Gia 1.1.1 Vị trí địa lý của công ty TNHH Hoàng Gia Công ty TNHH VMC Hoàng Gia nằm trong cụm công nghiệp Châu Thành, thuộc ấp Thanh Phước, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. V ị trí khu đất nằm trên quốc lộ (QL) 22B và cách trung tâm thị xã Tây Ninh khoảng 3km. Phía Bắc giáp: Đường quy hoạch 28m - Dài: 400 m Phía Đông giáp: Đường quy hoạch 28m. - Dài: 400 m Phía Tây giáp: Đường quy hoạch 28m - Dài: 400 m Phía Nam giáp: Đường quy hoạch 28m (QL 22B) - Dài: 400 m Tổng diện tích công ty được sử dụng theo Quyết định số 380/QĐ - CT ngày 29 tháng 7 năm 2003 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Tây Ninh: 89.257 m2. 1.1.2 Điều kiện tự nhiên của khu vực 1.1.2.1 Địa hình Địa hình khu vực nhìn chung tương đối bằng phẳng, có độ dốc tự nhiên về hướng Tây. 1.1.2.2 Khí tượng Khu vực xả nước thải nằm trên địa bàn Ấp Thanh Phước, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh mang đặc trưng khí tượng của Tây Ninh như sau: + Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Nhiệt độ quanh năm cao, biên độ dao động nhiệt nhỏ. Chế độ mưa, nắng, gió thể hiện rất rõ giữa mùa mưa và mùa khô. Mặt khác Tây Ninh nằm sâu trong lục địa, ít chịu ảnh hưởng của bão và những yếu tố bất lợi khác. + Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1800 - 2200 mm, độ ẩm trung bình trong năm vào khoảng 70 - 80%, tốc độ gió 1,7m/s và thổi điều hòa trong năm. Tây Ninh chịu ảnh hưởng của 2 loại gió chủ yếu là gió Tây - Tây Nam vào mùa mưa và gió Bắc - Đông Bắc vào mùa khô. Trang 4
  18. Đồ án tốt nghiệp SVTH: Đỗ Minh Hát GVHD: Ths. Võ Hồng Thi 1.1.2.3 Thủy văn Trong khu vực xung quanh công ty không có sông suối hay nguồn nước mặt. Nước ngầm ở độ sâu 40m có lưu lượng và chất lượng tốt. 1.2 Cơ sở hạ tầng 1.2.1 Hệ thống giao thông Công ty TNHH Hoàng Gia rất thuận lợi về mặt giao thông vì nằm cạnh quốc lộ 22B cách thị xã Tây Ninh 8 - 10km, cách trung tâm huyện Châu Thành 12 - 14 km. Ngoài ra trong khu vực còn có tỉnh lộ 786. 1.2.2 Hệ thống cấp thoát nước 1.2.2.1 Nguồn cung cấp nước sạch Nguồn nước ngầm: nước ngầm ở độ sâu 40m có lưu lượng và chất lượng tốt. Hiện nay người dân ở đây đang khai thác các tầng này để phục vụ cho mục đích cấp nước sinh hoạt. Nguồn nước mặt: cách cum công nghiệp 1,5Km về phía Đông có sông chảy qua. 1.2.2.2 Hệ thống thoát nước Hệ thống cống thoát nước của cụm công nghiệp được thiết kế chạy dọc theo các trục đường giao thông trong cụm công nghiệp và có hướng dòng chảy đổ vào hệ thống cống thoát nước chạy dọc theo Quốc Lộ 22B. Sử dụng hệ thống hỗn hợp cống bê tông cốt thép (BTCT) và mương hở để dẫn nước. 1.2.3 Hệ thống cấp điện và phân phối điện Hệ thống cung cấp điện cho công ty TNHH Hoàng Gia là trạm trung gian 110/22 (15) KV của xã Thanh Điền sau đó chia ra 2 nhánh 22(15) KV đi dọc theo các trục đường để cung cấp điện cho các nhà máy, xí nghiệp… 1.2.4 Hệ thống thông tin liên lạc Hệ thống cáp quang thông tin liên lạc được chủ đầu tư và Bưu điện tỉnh Tây Ninh hợp tác đầu tư. Trang 5
  19. Đồ án tốt nghiệp SVTH: Đỗ Minh Hát GVHD: Ths. Võ Hồng Thi 1.3 Quy trình sản xuất Các nguyên liệu thô như đế cao su, vải, da … được cắt, dập thành các chi tiết mặt giày, lót trong, lót đế sau đó in lụa rồi in nổi. Sau đó may các chi tiết hoàn chỉnh mặt trên của giày. Các chi tiết được lắp ráp, thoa keo, ép đế, gò mũi, gò hông, sấy nóng, sấy lạnh, tẩy, vào hộp và đóng thùng. 1.3.1 Qui trình công nghệ sản xuất giày Nguyên liệu 1- Cắt các chi tiết mặt giày, lót trong, lót đế 2- In lua, in nổi May các chi tiết hoàn chỉnh mặt trên của giày 1- Thoa keo, ép đế, gò mũi, gò hông 2- Sấy nóng, sấy lạnh 3- Tẩy vào hộp, đóng thùng Hình 1.1: Sơ đồ công nghệ sản xuất của Công ty TNHH Hoàng Gia 1.3.2 Nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất Công ty sản xuất gia công cho nước ngoài nên lượng nguyên liệu sử dụng hoàn toàn phụ thuộc vào số lượng sản phẩm được sản xuất theo hợp đồng. Nguyên vật liệu được bên nước ngoài cung cấp đầy đủ theo số lượng gia công. Nguyên liệu để sản xuất giày bao gồm nguyên liệu chính, phụ. Ngoài ra còn có bao bì và các phần phụ khác. Tổng lượng vận chuyển đến hàng năm: 20.000 tấn/năm. Nguồn cung cấp: Bên nước ngoài hợp đồng gia công đảm bảo cung cấp toàn bộ nguyên phụ liệu, bao bì theo hợp đồng. Trang 6
  20. Đồ án tốt nghiệp SVTH: Đỗ Minh Hát GVHD: Ths. Võ Hồng Thi 1.3.3 Sản phẩm Sản phẩm là các loại giày dép da, giả da … gia công theo đơn đặt hàng, tùy theo hợp đồng gia công và yêu cầu của thị trường. Số sản phẩm của năm sản xuất ổn định là: 2.000.000 sản phẩm/năm. 1.4 Các nguồn phát sinh và đặc tính của nƣớc thải 1.4.1 Chất thải rắn Chất thải rắn chủ yếu trong quá trình sản xuất là các nguyên liệu rơi vãi và bao bì, giấy gói hỏng, ngoài ra còn có rác thải sinh hoạt từ các hoạt động của công nhân. 1.4.2 Khí thải Các máy móc sử dụng trong dây chuyền công nghệ đều chạy bằng điện và không có khói thải, chi có công đoạn in xuất hiện sol khí trong môi trường làm việc. Ngoài ra, công ty có sử dụng máy phát điện nên thải ra một lượng khí thải nhất định CO, CO2, NOx, SOx… 1.4.3 Nước thải Công ty TNHH VMC Hoàng Gia chuyên sản xuất và gia công các loại giày dép. Các công đoạn sản xuất giày không dùng nước. Nước thải phát sinh tại công ty chủ yếu là nước thải từ khâu vệ sinh của cán bộ công nhân viên trong nhà máy (nước thải sinh hoạt) và khâu vệ sinh sàn các phân xưởng (nước thải sản xuất) Trang 7
nguon tai.lieu . vn