Xem mẫu

  1. NHÀ XỤẤT BẢN LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
  2. 500 CÂU GIAO TIẾP thunịng mại tiếng hoa
  3. THANH HÀ 500 CÂU GIAOTIẾP THIÍ0NG MẠI TIẾNG HOA > 1 -* ẳ ; f t JL T í) NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG XÃ HỘI
  4. LỜI NÓI ĐẦU "500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa" là giáo trình dạy tiếng Hoa thương mại, dùng cho người mới học tiếng Hoa, hoặc đã biết tiếng Hoa ở trình độ sơ cấp. "500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa" chú trọng bồi dưỡng khả năng biểu đạt bằng khẩu ngữ cho người có quan hệ làm ăn, giao dịch với đối tác ngưòi Hoa. Toàn bộ cuốn sách có 20 bài, mỗi bài chia thành 5 phần, phần câu mẫu, bài tập thay thế, hội thoại, từ mối và chú thích. Trình tự các bài được sắp xếp theo hệ thống đàm phán thương mại chung, nội dung xoay quanh các vấn đê chính liên quan đến việc đàm phán. Đe thích ứng với đối tượng đàm phán và nội dung khác nhau, mỗi bài còn kết hợp thêm phần bài tập thay thế và tập hội thoại. Các phương thức tiếng Hoa thường dùng và hư từ trong phần hội thoại được giải thích qua ở phần chú thích. Tổng cộng toàn bộ cuốn sách có 500 câu thương mại thông dụng và hơn 1000 từ chuyên ngành thường dùng. Nắm vững được những câu từ này, bạn đã có khả năng sơ bộ về cách đàm phán giao dịch bằng tiếng Hoa. 5
  5. Trong quá trình biên soạn khó trán h khỏi thiêu sót, rất mong bạn đọc góp ý để lần tái bản được hoàn thiện hơn. 6
  6. 500UAưetAỒ TIẾP THƯƠNG MẠI TIẾNG HOA # - « : ê® BÀ11: GẶP GỠ -. tg ĩ CÂU Xm &ỏi vị nào là ông Pierre từ Pari đến? 2. M TE o Là tôi đây. 3. âíE + S M $ ì tí B n& & íĩ ] Xf t[> Tôi công tác ở tổng công ty xuất nhập khấu máy móc Trung Quốc. 4. t t t ? Ớ7ig ^9 5. Tôi /ip Trương. 6. i ỉ - ỉ £ ± á # D e ? Ô/zg c?i đường tốt cả chứ? 7. & õ m o Củng được. //ôm nay ổng cứ ng/ỉi ngoré, rtểộy mai chúng ta sẽ bàn công việc kinh doanh. 9. Vâng. 7
  7. 10. Ong là ông Sm ith từ Mỹ tới phải không? 11- ii #1 O Vâng. 12. a tf] I I Ễ tB f fill* ««5? Chúng ta có thể định thời gian nói chuyện được không? 13. «¡TÊU Được. 14. ạ _ * + B ' Ị f c & 4 i t è n . s . & « 3 t t í ! ị * H . Tôi là nhăn viên nghiệp vụ của tông công ty xuất nhập khẩu hàng dệt Trung Quốc. 15. Công ty uỷ thác cho tôi cùng trao đổi công việc cụ th ể vói các ông. 16. Trước tiên tôi xin giới thiệu với ông, đây là ông White. 17. Chào mừng các ông đã đến Trung Quốc. 18. Hôm qua ông gọi điện đến phải không? 19. J!$o Vâng, là tôi. 20. Rất hân hạnh được làm quen với ông. 8
  8. 500 CÂU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI TIẾNG HOA 21. Hôm nay chúng tôi thật vinh hạnh vì được gặp ông. 22. Chúng tôi củng biết nhiều về ông. 23. Liên hệ với ông bằng cách nào? 24. A (208)M , To Tôi ở phòng 208, khách sạn Bạch Văn, có việc gì cứ gọi điện cho tôi. 25. ìằ J1 $ ^ o £>«3/ Zà danh thiếp của tôi. BÀI TẬP THAY THẾ 1. ÌSỈ5Ị, M , it, ỉm , í* « 2 . $ M TE ° ỈMỀ ìằíẺ JÉ
  9. JHE^föüESO] + i l 2 q an ìẳ ítin & £ 5 ] ï & J3 9 XI] 5. # # fó M in jL ẫ jlìẫ 6. S ^ Ä l _ E * ^ i ± Ä ^ 4 ö G ? ä s, HẠ, {?§ £S, * s 7. a f e * l ậ f r a . á a t f ụ ] f t & ọ l tò]lk# t t o + s « M i* fiâ iB P & & ï3 . a s B * . . . & 5 ] , IHM 8. « & & Í H S - T , ü ü £ Ä 5 f c 4 o ipfö, #»r 10
  10. 500 CÂU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI TIẾNG HOA tt. ĩ 9. ĩk ÌÈ ín * ||J± M . _____________ iít ± ỉặ n^ 10. a t t i È g a t ô r g A (208) fc ỉí# T o ££-(351) £ —z(512) * ỉt£ fê, 0 = 1(435) HỘI THOẠI (-) A: if fnl, f - Í Ề Ễ J A £ « M £ f r 5 f c 4 ? X in hỏi vị nào là ông Pierre đến từ Pari? B: Je o Là tôi đây. iềầềo Tôi công tác tại tổng công ty xuất nhập khẩu máy móc Trung Quốc. Công ty uỷ thác cho tôi đến sân bay đón ông. 11
  11. ^S s¿B S E S S l B :f», f a t ? Cảm ơn, ông họ g ìĩ . A: m & o « - » ± a t f B E ? Tôi /lọ Trương. Ông đi đường tốt đẹp cả chứ? Củng được. Tôi chỉ hơi mệt thôi, nhưng không sao. A: n $ f ệ Í E ĩ m ÔP3ES£ ®iT#7o Xe đậu ngoài cửa, tôi sẽ chở ông đến khách sạn Bắc Kinh, chúng tôi đã đặt phòng cho ông rồi. B: *ĩ, ìtf$. Vâng, cảm ơn ông. //om nay ông cứ nghỉ ngơi, ngày mai chúng ta sẽ bàn công việc cụ thể. B: + tò Â* *T «É , ZZZWo Vâng. Đây là lần đầu tiên đến Trung Quốc nên tôi không nắm vững tình hình, mong ông Trương quan tâm nhiều. A : ì ắ M , B& Ạ É«. Chúng ta đi nào. (“ ) A: & # ! Chào ông!
  12. 500 CÄU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI TIẾNG HOA B- . m \ £ Chào ông! Ông là ông Sm ith từ Mỹ đến phải không? A: 1W ®0 Vừng- tffJt Tôi là nhân viên nghiệp vụ của tổng công ty xuất nhập khẩu hàng dệt Trung Quốc, công ty cử tôi đến trao đổi công việc cụ thê với ông. A:B* o ì t ^ ì i ^ , i j t « o t t t ® ? A. Mời ông ngồi, mời ông dùng trà. Ông họ g ì? B - . m ĩ , niịĩf,jg0 Tôi họ Vương, tên là Vương Lợi Dân. A: 3 E f c 4 , T, ì ằí Ề Â S # rfc ĩfe , ìầ « Ễ íd Ông Vương, tôi xin giới thiệu, đây là ông White, đây là ông Jones, họ đều là nhân viên của công ty chúng tôi. Lần này đi cùng tôi đến Trung Quốc đàm phán. B: Chào mừng các ông đã đến Trung Quốc. A: ỉ# $ o Cảm ơn. 13
  13. ?HE35£Kr5 S S J (H) A: Ị i ỉ f Ị j È Í ( ? Ong là ông Ito phải không? B: I f l U - f t l ..... ? Vâng. Ông là...? Tôi công tác ờ bộ kinh tế đối ngoại. B: f t & ? Ông họ gì? A: a&ệE, Di|$3Efflo Tôi họ Lý, tên là Lý Ngọc Điền. B: Hôm qua ông gọi điện cho tôi phải không? A: , Ü$ ° Vâng, là tôi. B: U ì R M t  K . ìằ tì[Ễ ? ..... Rất vui được làm quen với ông. Vị này là...? A: T, ä t t l + g Ä » ä l H n £ & ^ t t 3 E Tôi xin giới thiệu, vị này là ông Vương, đến từ tổng công ty xuất nhập khẩu máy móc Trung Quốc. Ông ấy sẽ trao đổi với các ông về công việc cụ thể. B: Ĩ5feífe, Ông Vương, rất vui được làm quen với ông. 14
  14. 500 CẦU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI TIẾNG HOA (0) A: m , Chào ông, tôi là Ito Masashi, là đại diện của công ty điện kh í N hật Bản. Đây là danh thiếp của tôi. B:p*fcíÉ, Órcg /to, râí ưííị được gặp ông. Tôi là Trương Ai Quốc. ®0 ậ tiậ . ô n g Trương, chúng tôi đã nghe danh của ông từ lâu, chang qua chưa có cơ hội gặp mặt thôi. Hôm nay thật vinh hạnh vì được gặp ông. E ầ à ¥ T , ếMầ&ãĩltiỀMữấàtto Ông Ito, chúng tôi củng biết nhiều về ông. Chúng ta đã triển khai nghiệp vụ nhiều năm nay, mong rằng lần này chúng ta hợp tác tốt hơn. A: ì ằ - Ẻl ĩ s i n Ml g Mo Đây củng là nguyện vọng của chúng tôi. (S) A: m , Chào ông Heath. B: m , 4*ềè±J)ỈL !iM fr*K . 15
  15. ?Hg5£BãiESS] Chào ông, rất vui được gặp ông trong hội giao dịch. Nghe tin ông sắp đến từ lâu, không ngờ hôm nay lại được gặp ông ở đây. B:ĩftífc, a i E ® 5 a * . ô ng Vương, tôi đang muốn gặp ông. A: Ông gặp tôi có việc gì không ? Chúng ta có th ể định thời gian nói chuyện được không? A :õm ® o * È tlÍ E * Í T o ì ằ M , Được. Nhưng bây giờ thì không được. T h ế này nhé, buổi chiều tôi sẽ đến gặp ông. B: Củng được. A: Ồng ở khách sạn nào? B: Khách sạn Bạch Vân. Liên hệ với ông bằng cách nào? B: # ÍẺ - ? A (208) % ỈỊỊ „ %ií ¿ỉ 7 o 16
  16. 500 CAU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI TIẾNG HOA Tôi ở phòng 208. Đây là danh thiếp của tôi, có việc gì cứ gọi điện cho tôi. 0, TỪ MÓI 1. huìjiàn gặp gõ; gặp mặt 2. Bãlí Pari © £) P í'ã iễ r Pierre 4. + @ IU tâ ì i Ễtì □ ầ Zhõngguó tổng công ty Jĩxiè xuất nhập Jìnchũkồu khẩu máy zồnggõngsĩ móc Trung Quốc 5. ik # (£ ) yèwù nghiệp vụ 6. H ỈS (^£) Mếiguố nước Mỹ 7. Shĩmìsĩ Smith £ 41 g ế? $ pp ì ỉ Hỉ □ Zhõngguó tổng công ty É & o] (1r £ ) FăngzhĩpTn xuất nhập Jìnchũkồu khẩu hàng zồnggõngsĩ dệt Trung Quốc 9. %m(%ịl__________ yèvvùyuán nhân viên ’ ì nghiệp vụ • 17
  17. 10 . '¿ 5J 0 Ố ) gõngsĩ công ty 11. Í Í E C â O wếituõ uỷ thác 12 . H # 0 B) jutl cụ thể 13. in'$(ã>ừ) qiàtán đàm phán 14. Huáitè White 15. * $ (» ) róngxìng vinh hạnh; vinh dự ề ầềm shúxi quen biết; quen thuộc 17. liánxì liên hệ; liên lạc a £) Báiyún khách sạn Bĩnguăn Bạch Vân 19. míngpiàn danh thiếp 20 . Dongjing Tokyo 21. Niuyuẽ New York 22 . « ( ^ ) Yĩténg Ito 23. + g t t » a ỉ b P ổ , Zhõngguó tổng công ty & ỊK * « ) Yíqì xuất nhập jìnchũkồu khẩu máy zồnggõngsĩ móc Trung Quốc 24. Zhõngguó tổng công ty + g f t i » t ì i P ồ Huàgõne Yl l â t V. u A_ 18
  18. 500 CAU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI TIẾNG HOA Jinchukou khẩu hoá zồnggõngsĩ chất công nghiệp Trung Quổc 25. + i 1 2 pnp a ai □ Zhongguó tổng công ty Gõngyìpĩn xuất nhập Jinchükou khẩu hàng zồnggõngsĩ thủ công Trung Quôc 26. Faguó nước Pháp 27. Rìbễn N hật Bản 28. Yĩngguó nước Anh 29. Xĩsĩ Heath 30. 4» g ÍẺ t PP ì ỉ tìtỉ Zhongguó tổng công ty □ Liáiwóu xuất nhập Shípin khẩu dầu Jinchükou thực vật và zồnggõngsĩ thực phẩm Trung Quốic 31. Beijĩngshì chi nhánh GõngyìpTn công ty hàng Fẽngõngsĩ thủ công Bắc Kinh 32. g ỉ|( £ ) jrnglT giám đốc 33. Mm(%) zhíyuán nhân viên 34. Qióngsĩ Jones 19
nguon tai.lieu . vn