Xem mẫu

  1. Nội Hebert Spencer August Comte Karl Marx E.Durkheim Max Weber dung Tiểu Nhà thực chứng luận và Là nhà kinh tế học, nhà lí luận Ông không qua đào tạo Sinh ra trong một gia đình Ông là nhà kinh tế học sử làm một nhà xã hội học vĩ đại của phong trào công nhân các lớp chính qui mà nhận Do Thái, là người học giỏi xã hội học người Đức. nổi tiếng người Pháp đã thế giới và là người sáng lập ra kiến thức chủ yếu từ gia Sinh ra trong một gia thông minh. đưa ra thuật ngữ xã hội chủ nghĩa cộng sản khoa học. đình đặc biệt là người Đặt nền móng xây dựng đình theo đạo Tin Lành học đầu tiên. Ông sinh ra và lớn lên ở Đức chủ nghĩa chức năng và Ông được tôn vinh là cha. Sinh ra trong một gia đình đến năm 1843 ông lấy Ông đến với XHH vào chủ nghĩa cơ cấu. cha đẻ của XHH lí giải. gia tôn giáo nhưng có tư vợ,chuyển đến Paris và kết bạn năm 1873, trước đó ông Ông được coi là người Ông sống trong bối tưởng tự do và cách mạng với Enghen. vốn là nhà khoa học tự sáng lập xã hội học Pháp vì cảnh xã hội lúc bấy giờ rất sớm. Quan điểm của ông chịu ảnh nhiên, ông chịu ảnh có công đưa XHH trở thành rất coi trọng khoa học Sinh ra trong một đất hưởng sâu sắc của những biến hưởng bởi thuyết tiến một lĩnh vực khoa học. tự nhiên và vai trò của nước đầy biến động, tư động thế kỉ XIX với các cuộc hóa của Đácuyn trong Tư tưởng của ông chịu ảnh khoa học XH bị giảm tưởng của ông chịu ảnh cách mạng chính trị, công nghiên cứu. hưởng của bối cảnh KT- sút. Ông đưa ra chuẩn hưởng của bối cảnh kinh nghiệp hóa, với sự sụp đổ của Quan điểm XHH của ông XH Pháp cuối thế kỉ XVIII tắc KH tự nhiên cho KH tế xã hội Pháp cuối thế kỉ chế độ phong kiến và sự lên cũng chịu ảnh hưởng xâu đầu XIX- Đó là một xã hội xã hội. XVIII đầu XIX. Cũng như ngôi của chủ nghĩa Tư Bản với sắc của bối cảnh KT-XH đầy biến động mà chính những mâu thuẫn giữa tôn những áp bức bóc lột bất công Anh cuối thế kỉ XVIII ông gọi đó là một xã hội vô giáo và khoa học xung đột trong xã hội đầu XIX khi CNTB Anh tổ chức, một chính phủ vô gay gắt. phát triển đến đỉnh cao, đạo đức. nước Anh rất cường thịnh -Hệ thống chính trị học -Bộ tư bản -Tĩnh học xã hội-1850 -Sự phân công lao động -Đạo đức tin lành và tinh Tác phẩm thực chứng. -Tuyên ngôn Đảng cộng sản -Nghiên cứu XHH-1873 thần của CNTB -1904 trong XH -Triết học thực -Bản thảo kinh tế-Triết -Các nguyên lí của XHH -Các qui tắc của phương -XHH về tôn giáo 1912 chứng học -Kinh tế-xã hội1909 pháp XHH -Gia đình thần thánh -XXH miêu tả -Tự tử sách cộng đồng-1903 Đối -Nghiên cứu các qui luật -Là khoa học nghiên cứu những -Lịch sử tự nhiên, qui luật -Là khoa học nghiên cứu -Là khoa học nghiên cứu tượng của tổ chức Xã hội. Là xã qui luật của sự hoạt động và biến đổi và các nguyên lí các sự kiện XH các hành động XH của hội mà con người đang phát triển các hình tháiKT- biến đổi của các tổ chức con người. nghiên cứu sống cùng với những vai XH,nghiên cứu các cơ chế hoạt XH. Ông tiếp cận theo vĩ trò xã hội của họ. động và các hình thức biểu hiện mô. của các qui luật trong hoạt động của cá nhân, các tập đoàn, giai cấp, dân tộc.
  2. Phươn -Sử dụng phương pháp -Sử dụng phương pháp duy vật -Sử dụng phương pháp Phương pháp thực chứng Phương pháp lí giải thực chứng với 4 phương lịch sử và phát triển phép biện thực chứng. Ông đưa ra 5 qui tắc: gồm -Lí giải trực tiếp: g pháp chưng của hêghen -Ông là người đầu tiên -Qui tắc khi quan sát Thông qua lí giải mô tả nghiên pháp. cứu +Phương pháp quan sát +Phương pháp quan sát chỉ ra khó khăn trong -Qui tắc phân biệt được cái bên ngoài những gì quan +Phương pháp thực +Phương pháp phỏng vấn nghiên cứu XHH.Đó là bình thường và dị biệt. sát được nghiệm +Phương pháp chưng cầu ý gồm: -Qui tắc phân loại các xã -Lí giải gián tiếp: Thông +Phương pháp so sánh kiến qua thư +Khó khăn chủ quan hội qua lí giải bản chất bên +PP phân tích lịch sử +Phương pháp phân tích tài liệu -QT phân biệt nguyên nhân trong của các hiện +Khó khăn khách quan -QT chứng minh xã hội tượng xã hội. học -Xã hội học được hợp -Quan điểm về bản chất xã hội -Ông đưa ra 2 khái niệm -Ông đưa ra khái niệm Sự -Ông đưa ra khái niệm Quan Điểm thành từ hai bộ phận: +Thiết chế XH: là một kiện XH và đoàn kết XH. +Bất bình đẳng XH. và con người. +Tĩnh học XH: nghiên kiểu tổ chức XH là khuôn -Sự kiện XH là tất cả cái + Khái niệm về hành Nghiên C ứu cứu về trật tự XH, cơ cấu mẫu XH, ra đời và vận gì tồn tại bên ngoài cá nhân động xã hội và cách -Quy luật phát triển lịch sử xã XH...(chỉ ra các qui luật hành để đáp ứng nhu cầu nhưng có khả năng chi phân loại . hội. tồn tại XH). XH căn bản của con phối điều khiển hành vi cá +Lý thuyết về CNTB . +Động học XH: nghiên người. nhân.. Sự kiện xã hội gồm: + Phân tầng xã hội. -Học thuyết hình thái kinh tế-xã cứu các qui luật biến +Đoàn kết XH: các kiểu +Sự kiện vật chất hội. đổi XH theo thời gian gắn kết cá nhân sang XH. +Sự kiện phi vật chất (chỉ ra qui luật vận -Ông phân loại XH thành: -Đoàn kết XH là sự gắn -Đưa ra các khái niệm: động biến đổi). +Xã hội quân sự. bó, liên kết giữa các cá + Tư liệu sản xuất, Ông đưa qui luật 3 giai +Xã hội công nghiệp. nhân, các cộng đồng với + Phương thức sản xuất, đoạn: Giai đoạn tư duy nhau. . Đoàn kết XH gồm + Lực lượng sản xuất. thần học, giai đoạn tư đoàn kết cơ học và đoàn duy siêu hinh, giai đoạn kết hữu cơ. tư duy thực chứng Ông có quan điểm duy Quan điểm của ông tạo thành + Thủ tiêu đấu tranh giai Ông theo quan điểm duy Theo quan điểm duy Đánh tâm vì quá đề cao vai trò bộ khung lý luận và phương cấp, cho rằng CNTB là tâm vì quá coi trọng tôn tâm, quá coi trọng vấn giá của tư duy thủ tiêu đấu pháp luận nghiên cứu XHH theo XH hoàn thiện nhất giáo, đề cao khía cạnh tinh đề tôn giáo nhiều hướng khác nhau. Đó là +Phân biệt chủng tộc thần. tranh giai một hệ thống lý luận XHH +Vay mượn một cách máy hoần chỉnh cho phép nghiên cứu móc thuyết tiến hóa của bất kỳ xã hội nào. Đác Uyn
nguon tai.lieu . vn