Xem mẫu

  1. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trường Đại Học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Khoa Môi Trường BÀI TIỂU LUẬN THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC SÔNG NHUỆ GVHD : Lê Thị Trinh NHÓM : 8km1/II/2 LỚP : CD8_KM1
  2. Nhóm sinh viên thực hiện : • Phạm Ngọc Anh • Nguyễn Tuấn Anh • Nguyễn Thị Bích • Tạ Quang Bách • Nông Thị Thùy Chi • Nguyễn Văn Chương
  3. NỘI DUNG CHÍNH Đối tượng quan trắc. • • Mục đích quan trắc. • Khảo sát hiện trạng. • Xác định vị trí lấy mẫu, phương pháp lấy mẫu. • Tiến hành lấy mẫu.
  4. . Đối tượng quan trắc: - Nước sông nhuệ . Mục đích quan trắc: - Đánh giá hiện trạng chất lượng nước sông nhuệ tại vị trí quan trắc - Rèn luyện kỹ năng thực hành, phục vụ môn học thực tập quan trắc môi trường nước.
  5. 3 Khảo sát hiện trạng - Sông Nhuệ dài khoảng 76km, bề rộng trung bình khoảng 25m chảy qua địa phận thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Nam. - Sông Nhuệ có diện tích lưu vực khoảng 1070m2. - Hiện nay nước sông Nhuệ đang bị ô nhiễm nghiêm trọng nước sông có màu đen có mùi hôi thối.
  6. - Sông Nhuệ đoạn chảy qua từ cầu sắt tới cầu Diễn khoảng 3km. Hai bên sông là khu dân cư đông đúc. - Nước sông bị ô nhiễm là do việc xả nước thải chưa qua xử lý ra sông của các xí nghiệp và nhà máy hai bên ra sông, nước thải sinh hoạt từ khu dân cư.
  7. 4. Xác định vị trí lấy mẫu, phương pháp lấy mẫu. a. Vị trí: - Điểm 1: ở bên phía bờ bên kia, gần về phía cổ nhuế, cách bờ 2.5m - Điểm 2: ở giữa dòng chảy dưới cầu sắt. - Điểm 3: ở phía bên gần trạm khí tượng cách bờ 3m, gần nhánh sông chảy ra.
  8. Mô tả vị trí
  9. b. Phương pháp lấy mẫu: - TCVN 5996:1995( ISO 5667 – 6:1990): Chất lượng nước - lấy mẫu – hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối. - TCVN 5993:1995 (ISO 5667 – 3:1985): Chất lượng nước - lấy mẫu – hướng dẫn bảo quản, xử lý mẫu.
  10. C. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị lấy mẫu.  Dụng cụ : +. 3 bình PE loại 1,5l để đựng mẫu và 1bình PE tối màu(V= 500ml) phải rửa sạch,làm khô, dán nhãn. +. pipet ( 2 pipet 5ml, 1pipet 2ml có dán nhãn ),3 cốc thủy tinh, quả bóp cao su, bình nước cất, đũa thủy tinh, giấy chỉ thị pH, xô nhỏ xách hóa chất…  Thiết bị lấy mẫu chuyên dùng: Thiết bị lấy mẫu ngang, máy đo nước đa chỉ tiêu(đối với các thông số đo nhanh như pH, nhiệt độ, độ đục, độ dẫn,độ mặn, DO).
  11. Bảng: Thông tin về hóa chất bảo quản và cố định oxy. Tên hóa chất STT Cách pha Ghi chú Hút 1ml cho có sẵn 500ml H2SO4 đậm đặc mẫu 1 Hút 1ml cho có sẵn 500ml HNO3 đậm đặc mẫu 2 Cân 42.5g MnCl2.4H20 hòa tan bằng nước cất Hút 1ml cho trong bình định 500ml mức 100ml rồi định mẫu Dung dịch MnCl2 mức tới vạch 3 Cân 15g KI hòa tan trong nước cất. hòa tan 50g NaOH, trộn Hút 1ml cho lẫn 2 dung dịch thu 500ml Hỗn hợp được rồi pha loãng mẫu
  12. d. Các phương tiện phục vụ hoạt động lấy mẫu và tiến hành lấy mẫu: a. Kiểm tra: - Tài liệu: bao gồm bản đồ, vị trí lấy mẫu,.. - Thời tiết. Khí tượng thủy văn. - Các thiết bị bảo hộ an toàn lao động. - Kiểm tra nhân lực và phân công nhiệm vụ từng thành viên.
  13. -Ký hiệu mẫu:NS/8KM1/II/2 • Hóa chất, trang phục lấy mẫu, và bảo quản mẫu -Ngày lấy mẫu: trước khi ra hiện trường. -Chỉ tiêu phân tích: • Các bảng biểu, nhật ký -Phương pháp bảo quản: quan trắc và phân tích. -Địa điểm lấy mẫu: • Phương tiện phục vụ hoạt động lấy mẫu và vận -Ngày lấy mẫu: chuyển mẫu về PTN. • Mẫu nhãn:
  14. . Tiến hành lấy mẫu. Sử dụng thiết bị lấy mẫu kiểu ngang. Cho mẫu vào xô tiến hành đo nhanh tại hiện trường Ghi lại kết quả đo. Tráng rửa bình đựng mẫu bằng nước tại vị trí lấy mẫu nhiều lần. Sau đó nạp mẫu đầy tràn bình, cho hóa chất bảo quản và cố định oxi. Làm khô, dán nhãn, và vận chuyển về PTN. Bàn giao mẫu.
  15. Bảng 1: Thông tin về thông số quan trắc Thông số cần quan Đơn vị đo Độ chính xác STT Ghi chú trắc cần đạt được 1 pH - Nhiệt độ 2 0C Độ đục 3 NTU Độ dẫn 4 m/s or % Độ mặn 5 %0 6 DO mg/l Cặn 7 mg/l Độ kiềm 8 molH+/l
  16. 9 Canxi mg CaCO3/l Độ cứng 10 mg CaCO3/l 11 Clorua mg/l Clo dư 12 mg/l 13 BOD mg/l 14 COD mg/l 15 NO2- mg/l Tổng N 16 mg/l 17 NH4+ mg/l Tổng P 18 mg/l Kim loại nặng 19 mg/l
  17. Bảng 2: Thông tin về phương pháp phân tích Tên số hiệu nguồn gốc văn Các thông số quan trắc ST Ghi bản dùng làm phương pháp dùng làm phương pháp T chú Xác định pH 1 TCVN 6492 (ISO 10525- 1994) Cặn 2 TCVN 5981- 1995 Kiềm- pp chuẩn độ 3 TCVN 6636- 2000 Độ cứng: pp chuẩn độ 4 TCVN 6226- 1996 5 TCVN 6198- 1996 BOD: pp chuẩn độ 6 TCVN 6194- 1996( ISO 9297- 1989)     DO: pp chuẩn độ 7 TCVN 5499- 1995
  18. BOD: pp chuẩn độ 8 TCVN 6001- 1995( ISO 5815- 1989) COD: PP kalibỉcromat 9 TCVN 6491- 1999( ISO 6060- 1989) TCVN 4565- 1988 COD: pp kalipemangant NO2-; pp Griess dựng đường chuẩn đo Abs 10 TCVN 6178- 1996( ISO 6777- 1984) Tổng Nito : pp kenđan 11 TCVN 5987- 1995 Tổng phốtpho: pp dựng đường chuẩn đo 12 TCVN 6202- 1996 Abs( pp trắc quang) Dựa theo tài liệu Standart Methods Clo dư: pp chuẩn độ iod 13 for water and Warstewater Examination 4500- ClB idonertic Method I, pa 4- 38.1995 Dựa theo tài liệu Standart Methods NH4+: theo pp đo quang phổ hấp thụ phân 14 tử với phenol và hypochlorite for water and Warstewater Examination 1995 Sắt: pp trắc phổ dung thuốc thử 1- 15 TCVN 6177- 1996( ISO 6332- 1988) phenilphtalein    
  19. Thông số Thời gian Đơn vị Kết quả STT quan trắc quan trắc Mẫu Mẫu Mẫu3 1 pH - 1 2 Nhiệt độ 2 C 0 Độ đục 3 NTU Độ dẫn 4 m/s (%) Độ mặn 5 %0 6 DO mg/l Cặn 7 mg/l Độ kiềm 8 mmolH+/l     9 Canxi mgCaCO3/l
  20. Bảng 3: Thông tin về trang thiết bị QT: Tên, ký hiệu máy QT Thông số kỹ Đặc trưng kỹ thuật STT Ghi chú tương ứng thuật - máy đo đa chỉ tiêu: 1 + DO + 0 – 20mg/l QWC- 22A + pH + 0 – 14mg/l + Độ dẫn + 0,70 ms/cm + Độ mặn + 0,4 – 2,5 % + Nhiệt độ + 0 – 50 0C + Độ đục + 0 – 800 NATU - Thiết bị lấy mẫu + Thể tích dụng 2 nước đứng cụ lấy mẫu ( V = 5l) - Thiết bị lấy mẫu + Thể tích dụng 3 nước nằm ngang cụ lấy mẫu ( V = 10 l )    
nguon tai.lieu . vn