Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ­­­­­oo0oo­­­­­ . BÀI TIỂU LUẬN HỌC PHẦN QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TRONG NHÀ TRƯỜNG ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ XÂY DỰNG QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH  ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG TRƯỜNG  HỌC. LỰA CHỌN 1 HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG HỌC, XÂY DỰNG KẾ  HOẠCH VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG NÀY Danh sách thành viên nhóm:
  2. Thành phố Hồ Chí Minh ­ 2020 
  3. MỤC LỤC Phần 1> Tìm hiểu và xây dựng quy định quản lý tài chính đối với hoạt động   công nghệ thông tin trong trường học.....................................................................2 I> Tìm hiểu và xây dựng quy định quản lý tài chính đối với hoạt động công   nghệ thông tin trong trường học..............................................................................2 II> Xây dựng quy định quản lý tài chính đối với hoạt động công nghệ  thông  tin trong trường học..................................................................................................4 Phần 2> Lựa chọn 1 hoạt động ở trường học, xây dựng kế hoạch và dự trù kinh  phí đối với hoạt động này......................................................................................10 * Tài liệu tham khảo...............................................................................................18 3
  4. PHẦN 1: TÌM HIỂU VÀ XÂY DỰNG QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH  ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ  THÔNG TIN TRONG TRƯỜNG   HỌC I> TÌM HIỂU QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG   CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG TRƯỜNG HỌC 1.   Thông   tư   liên   tịch   số   19/2012/TTLT­BTC­BKH&ĐT­BTTTT   ngày  15/02/2012 của Bộ  Tài chính, Bộ  Kế  hoạch và Đầu tư, Bộ  Thông tin và  Truyền thông Hướng dẫn quản lý sử  dụng kinh phí thực hiện chương  trình quốc gia về   ứng dụng công nghệ  thông tin trong hoạt động của cơ  quan nhà nước Điều 4. Nguyên tắc quản lý, sử dụng kinh phí Điều 5. Phân cấp nhiệm vụ  chi ngân sách thực hiện Chương trình quốc gia về  ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước (khoản 2) Điều 6.  Phân cấp  nhiệm  vụ   chi ngân  sách  cụ   thể  thực  hiện Quyết  định số  1605/QĐ­TTg Điều 7. Nội dung chi Điều 8. Chế độ, định mức chi đối với nội dung chi thuộc nguồn vốn chi đầu tư  phát triển hoặc vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư Điều 9. Chế  độ, định mức chi đối với nội dung chi thuộc nguồn kinh phí chi   thường xuyên hành chính sự nghiệp Điều 10. Lập dự toán ngân sách nhà nước (khoản 1; điểm b, khoản 2) Điều 11. Phân bổ, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước 2. Nghị   định  số  73/2019/NĐ­CP  ngày 05/9/2019 của Chính phủ  Quy  định  quản lý đầu tư   ứng dụng công nghệ  thông tin sử  dụng nguồn vốn ngân  4
  5. sách   nhà   nước Điều 6. Quản lý dự  án  ứng dụng công nghệ  thông tin phù hợp với tính chất và  nguồn vốn sử dụng Điều 7. Phân loại dự án Điều 8. Chủ đầu tư Điều 19. Tổng mức đầu tư dự án Điều 28. Dự toán Điều 29. Tổ chức thẩm định và phê duyệt thiết kế chi tiết và dự toán Điều 31. Các trường hợp điều chỉnh dự toán Điều 41. Thanh toán, quyết toán dự án Điều 43. Trách nhiệm của chủ đầu tư trong việc quản lý dự án Điều 46. Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề  xuất chủ trương đầu  tư của dự án thuê dịch vụ công nghệ thông tin Điều 47. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả  thi dự  án thuê dịch vụ  công nghệ  thông tin (khoản 2) Điều 51. Quản lý thực hiện hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ  thông tin sử  dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước Điều 52. Quản lý thực hiện hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng  kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước (khoản 4) Điều 55. Dự toán thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng 3.   Thông tư  số  03/2020/TT­BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ  Thông tin và  Truyền thông Quy định về  lập đề  cương và dự  toán chi tiết đối với hoạt   động công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn   vốn ngân sách nhà nước 5
  6. Điều 3. Nguyên tắc lập đề cương và dự toán chi tiết Điều 4. Lập đề cương và dự toán chi tiết Điều 5. Dự toán chi tiết Điều 6. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết Điều 7. Trình tự thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết Điều 8. Điều chỉnh đề cương và dự toán chi tiết Các biểu mẫu kèm theo thông tư này 4.   Thông   tư   số   04/2020/TT­BTTT   ngày   24/02/2020   của   Bộ   Thông   tin   và  truyền thông Quy định về  lập và quản lý chi phí dự  án đầu tư   ứng dụng   công nghệ thông tin Điều 4. Phương pháp xác định tổng mức đầu tư Điều 5. Phương pháp xác định dự toán Điều 6. Hệ thống định mức chi phí ứng dụng công nghệ thông tin Điều 7. Phương pháp lập định mức chi phí ưng d ́ ụng công nghệ thông tin Điều 8. Quản lý định mưc chi phí  ́ ứng dụng công nghệ thông tin Điều 9. Phương pháp lập đơn giá ứng dụng công nghệ thông tin Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ban hành kèm theo thông tư này 5. Quy chế quản lý, vận hành, khai thác phần mềm quản lý và báo cáo đầu   tư  công nghệ  thông tin ban hành kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ­BTC  ngày 15/07/2019 của Bộ Tài chính Điều 4. Địa chỉ truy cập sử dụng Phần mềm Điều 5. Quản lý tài khoản sử dụng phần mềm (khoản 2) Điều 6. Quy định về cập nhập/ duyệt dữ liệu trên phần mềm (khoản 1) 6
  7. Điều 7. Quản lý theo dõi lập kế hoạch (điểm a, khoản 1; điểm a, khoản 2; điểm   a, khoản 3; điểm a, khoản 4) Điều 8. Phân bổ nguồn kinh phí (khoản 1, 2) Điều 9. Quản lý tiến độ thực hiện (điểm a, khoản 1; điểm a, khoản 2) Điều 10. Báo cáo, thống kê Phụ lục số 2 kèm theo quy chế này II>   XÂY   DỰNG   QUY   ĐỊNH   QUẢN   LÝ   TÀI   CHÍNH   ĐỐI   VỚI   HOẠT  ĐỘNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG TRƯỜNG HỌC QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ  THÔNG TIN TRONG TRƯỜNG HỌC Điều 1. Phạm vi áp dụng  Quy định quản lý tài chính đới với hoạt động công nghệ  thông tin trong trường  học được áp dụng cho việc thực hiện các hoạt động chi  ứng dụng công nghệ  thông tin sử dụng ngân sách nhà nước tại các cơ sở giáo dục, Điều 2. Đối tượng áp dụng Quy định này được áp dụng cho các cơ  sở  giáo dục được cấp ngân sách nhà   nước thực hiện hoạt động chi ứng dụng công nghệ thông tin, bao gồm các thành  phần sau: ­ Ban Giám Hiệu ­ Các chuyên viên quản lý ứng dụng công nghệ thông tin ­ Kế toán viên… 7
  8. Điều 3. Nguyên tắc quản lý và sử dụng nguồn tài chính 1. Việc quản lý và sử  dụng các nguồn ngân sách nhà nước ứng dụng công nghệ  thông tin trong nhà trường phải đúng mục đích, đúng chế  độ, đúng thứ  tự   ưu  tiên, dựa trên nhu cầu thực tế, bảo đảm tính hiệu quả, khả  thi khi triển khai;  chịu sự kiểm tra, kiểm soát và giám sát, đánh giá của cơ quan chức năng có thẩm  quyền; quyết toán kinh phí đã sử  dụng, thực hiện công khai ngân sách theo quy   định hiện hành. 2. Nguồn thu hợp pháp của các cơ  quan, đơn vị  được phép để  lại sử  dụng;   nguồn đóng góp của các doanh nghiệp; các nguồn kinh phí hợp pháp khác thực  hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan. Điều 4. Nhiệm vụ chi ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà  nước 1. Xây dựng mới, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu,   các hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý, điều trong nhà trường. 2. Chi phí hoạt động của Ban Giám Hiệu nhằm triển khai công tác  ứng dụng  công nghệ thông tin trong toàn bộ các hoạt động của nhà trường. 3. Chi ứng dụng công nghệ thông tin khác trong nhà trường. Điều 5. Nội dung chi ứng dụng công nghệ thông tin trong nhà trường 1. Áp dụng Điều 7 về  Nội dung chi theo Thông tư  liên tịch số  19/2012/TTLT­ BTC­BKH&ĐT­BTTTT  ngày  15/02/2012  của  Bộ  Tài chính,  Bộ  Kế  hoạch  và  Đầu tư, Bộ  Thông tin và Truyền thông Hướng dẫn quản lý sử  dụng kinh phí  thực hiện chương trình quốc gia về   ứng dụng công nghệ  thông tin trong hoạt  động của cơ quan nhà nước. 8
  9. 2. Áp dụng Điều 19 về  Tổng mức đầu tư  dự  án theo Nghị  định số  73/2019/NĐ­ CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ Quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ  thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. Điều 6. Chế  độ, định mức chi đối với nội dung chi thuộc nguồn vốn chi   đầu   tư   phát   triển   hoặc   vốn   sự   nghiệp   có   tính   chất   đầu   tư   trong   nhà  trường  1. Áp dụng Điều 8 về  Chế  độ, định mức chi đối với nội dung chi thuộc nguồn  vốn chi đầu tư phát triển hoặc vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư theo Thông tư  liên tịch số  19/2012/TTLT­BTC­BKH&ĐT­BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ  Tài  chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông Hướng dẫn quản  lý sử  dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về   ứng dụng công nghệ  thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước. 2. Áp dụng Điều 6, Điều 7, Điều 8  ở Mục 2 về Định mức chi phí, đơn giá ứng   dụng công nghệ  thông tin theo Thông tư  số  04/2020/TT­BTTT ngày 24/02/2020  của Bộ Thông tin và truyền thông Quy định về lập và quản lý chi phí dự án đầu  tư ứng dụng công nghệ thông tin Điều 7. Chế  độ, định mức chi đối với nội dung chi thuộc nguồn kinh phí  chi thường xuyên hành chính sự nghiệp trong nhà trường Áp dụng Điều 9 về Chế độ, định mức chi đối với nội dung chi thuộc nguồn kinh   phí   chi   thường   xuyên   hành   chính   sự   nghiệp   theo   Thông   tư   liên   tịch   số  19/2012/TTLT­BTC­BKH&ĐT­BTTTT   ngày  15/02/2012  của  Bộ  Tài  chính,  Bộ  Kế  hoạch và Đầu tư, Bộ  Thông tin và Truyền thông Hướng dẫn quản lý sử  9
  10. dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin  trong hoạt động của cơ quan nhà nước. Điều 8. Lập dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin đối với nội dung chi   thuộc nguồn vốn chi đầu tư  phát triển hoặc vốn sự  nghiệp có tính chất  đầu tư trong nhà trường 1 Áp dụng Mục 1 về  Tổng mức đầu tư, dự  toán, Mục 2, Điều 8 về  Phương  pháp lập đơn giá  ứng dụng công nghệ  thông tin theo Thông tư  số  04/2020/TT­ BTTT ngày 24/02/2020 của Bộ  Thông tin và truyền thông Quy định về  lập và  quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin và các phụ lục số 1,   2, 3, 4, 5, 6 kèm theo thông tư này. 2. Áp dụng Nghị định số 73/2019/NĐ­CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ Quy định  quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà  nước theo các điều sau:  a) Điều 19. Tổng mức đầu tư dự án b) Điều 28. Dự toán c) Điều 29. Tổ chức thẩm định và phê duyệt thiết kế chi tiết và dự toán d) Điều 31. Các trường hợp điều chỉnh dự toán đ) Khoản 2 Điều 47 về Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án thuê dịch vụ  công nghệ thông tin 3. Áp dụng khoản 1 và điểm b, khoản 2 ở Điều 10 về Lập dự toán ngân sách nhà   nước   theo   Thông   tư   liên   tịch   số   19/2012/TTLT­BTC­BKH&ĐT­BTTTT   ngày  15/02/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền   thông Hướng dẫn quản lý sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về  ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước. 10
  11. Điều 9. Lập dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin đối với nội dung chi   thuộc nguồn kinh phí chi thường xuyên hành chính sự  nghiệp trong nhà  trường 1. Áp dụng Chương 2 về Quy định cụ thể theo Thông tư số 03/2020/TT­BTTTT   ngày 24/02/2020 của Bộ  Thông tin và Truyền thông Quy định về  lập đề  cương  và dự  toán chi tiết đối với hoạt động công nghệ  thông tin sử  dụng kinh phí chi   thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và các biểu mẫu kèm theo  thông tư này. 2. Áp dụng Nghị định số 73/2019/NĐ­CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ Quy định  quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà  nước theo các điều sau: a) Điều 51. Quản lý thực hiện hoạt động đầu tư  ứng dụng công nghệ  thông tin   sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước b) Khoản 4 Điều 52 về  Quản lý thực hiện hoạt động thuê dịch vụ  công nghệ  thông tin sử  dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước  (khoản 4) c) Điều 55. Dự toán thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng 3. Áp dụng khoản 1 và điểm b, khoản 2 ở Điều 10 về Lập dự toán ngân sách nhà   nước   theo   Thông   tư   liên   tịch   số   19/2012/TTLT­BTC­BKH&ĐT­BTTTT   ngày  15/02/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền   thông Hướng dẫn quản lý sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về  ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước. 11
  12. Điều 10. Chấp hành và quyết toán chi  ứng dụng công nghệ thông tin trong  nhà trường  Tùy theo hoạt động lập dự  toán với các nội dung chi khác nhau mà cách thức   chấp hành và quyết toán cũng khác nhau. 1. Áp dụng Điều 11 về  Phân bổ, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước  theo   Thông   tư   liên   tịch   số   19/2012/TTLT­BTC­BKH&ĐT­BTTTT   ngày  15/02/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền   thông Hướng dẫn quản lý sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về  ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước. 2.   Áp   dụng   Điều   41   về     Thanh   toán,   quyết   toán   dự   án     theo   Nghị   định   số  73/2019/NĐ­CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ  Quy định quản lý đầu tư   ứng  dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. 3. Tham khảo Luật Ngân sách nhà nước. Điều 11. Khai thác phần mềm quản lý và báo cáo đầu tư   ứng dụng công  nghệ thông tin  Áp dụng Quy chế  quản lý, vận hành, khai thác phần mềm quản lý và báo cáo  đầu tư  công nghệ  thông tin ban hành kèm theo Quyết định số: 1190/QĐ­BTC  ngày 15/07/2019 của Bộ Tài chính bao gồm các điều sau: a) Điều 4. Địa chỉ truy cập sử dụng Phần mềm b) Khoản 2 Điều 5 về Quản lý tài khoản sử dụng phần mềm c) Khoản 1 Điều 6 Quy định về cập nhập/ duyệt dữ liệu trên phần mềm d) Điểm a, khoản 1; điểm a, khoản 2; điểm a, khoản 3 và điểm a, khoản 4  ở  Điều 7 về Quản lý theo dõi lập kế hoạch  e) Khoản 1,2 Điều 8 về Phân bổ nguồn kinh phí  12
  13. g) Điểm a, khoản 1 và điểm a, khoản 2 ở Điều 9 về Quản lý tiến độ thực hiện  h) Điều 10. Báo cáo, thống kê i) Phụ lục số 2 kèm theo quy chế này Điều 12. Tổ chức thực hiện quy định Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm phổ  biến, triển khai quy định này cũng  như phổ biến các văn bản có liên quan dến được đề cập trong quy định đến các  cán bộ, chuyên viên quản lý, kế toán và các phòng ban bộ phận có liên quan đảm  bảo thực hiện đúng quy định. PHẦN 2: LỰA CHỌN 1 HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG HỌC, XÂY DỰNG KẾ  HOẠCH VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG NÀY Kế hoạch tổ chức các hoạt động chào mừng ngày Quốc tế Phụ Nữ 8/3/2021 tại  trưởng THPT Nguyễn Du, Bình Phước. 13
  14. CÔNG ĐOÀN GD BÌNH PHƯỚC CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CĐCS TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 30/KH­CĐCS Đồng xoài, ngày 26 tháng 02  năm 2021   KẾ HOẠCH Tổ chức cac ho ́ ạt động chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 08/3/2021   ­ Căn cứ nhiệm vụ, chương trình hoạt động công đoàn NH 2020 – 2021; ­ Căn cứ vào kinh phi quy phuc l ́ ̃ ́ ợi; ­ BCH Công đoàn trường THPT Nguyễn Du xây dựng Kế  hoạch tổ  chức   ̣ ̣ ̀ ừng ngay Quôc tê Phu n cac hoat đông chao m ́ ̀ ́ ́ ̣ ữ 8/3 như sau:  A.    MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU       1. Mục đích ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ữ. ­ Ôn lai truyên thông ngay Quôc tê Phu n ­ Là dịp để  toàn thể  nữ  cán bộ, giáo viên và người lao động trong toàn   trường được vui chơi, học hỏi, trao dồi kinh nghiệm trong cuộc sống cũng như  trong công tác. ­ Tạo sự  gắn bó, đoàn kết, giao lưu, chia sẻ  giữa các nữ  công đoàn viên  các Tổ công đoàn trong toàn trường.      ­ Đẩy mạnh hoat đ ̣ ộng của ban nữ  công trong nhà trường, góp phần hoàn  thành nhiệm vụ được giao     2. Yêu cầu           ­ Thu hút được đông đảo  tham gia. ­ Đảm bảo an toàn tuyệt đối trong suốt chuyến đi. 14
  15. ­ Nội bộ đoàn kết nhất trí cao. ­ Trên tinh thần tiết kiệm, hiệu quả. ̣ B. NÔI DUNG ̉ ưc toa đam    I> Tô ch ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ương.      1. Thanh phân: Toan thê CB – GV – CNV nha tr ̀      2. Thơi gian va đia điêm: ̀ ̀ ̣ ̉  15h00ph ngay 08/3/2021 tai phong Hôi đông. ̀ ̣ ̀ ̣ ̀    II. Tô ch ̉ ưc tham quan ́      1. Thanh phân:  ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ương. ̀ Toan thê gia đinh CB – GV – CNV nha tr ̀      2. Đia điêm: ̣ ̉  Khu du lich Su ̣ ối Tiên – TP. HCM. * Thơi gian :   ̀ + Khởi hanh đi : 5h00ph  ngay 07/3/2021 ̀ ̀ + Khởi hanh vê : 16h00ph ngay 07/3/2021 ̀ ̀ ̀                          +  Lưu y : ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ượng vao ngay ́     BTC dan danh sach đăng ky va chôt sô l ̀ ̀  ̉ ợp đông xe va đăng ký vé tham quan. 01/3/2021 đê h ̀ ̀      3. Kinh phí tổ chức: BCH Công đoàn sẽ lập bảng dự trù kinh phí trình Ban   Giám hiệu và phòng Tài chính phê duyệt (có bảng dự trù kinh phí kèm theo). C. PHÂN CÔNG NHIÊM VU VA LICH TRINH ̣ ̣ ̀ ̣ ̀      1. Phân công tô ch ̉ ưc trong BCH Công Đoàn  ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀   (co bang phân công cu thê kem theo)      2. Lich trinh ̣ ̀ Thơi gian ̀ Nôi dung công viêc ̣ ̣ Ghi chú 4h30ph  5h00ph Xe   đoń   taị   công ̉   trương ̀   THPT  Nguyên Du ̃ 15
  16. 5h00ph Xe khởi hanh đi Suôi Tiên ̀ ́ 5h45ph ̣ ́ ơm  Ba   mẹ   chuân Ăn sang tai Phu Giao (Quan c ́ ́ ́ ̉   tâm) ́ bị   đồ  ăn   phù  hợp cho cac be ́ ́ 6h30ph  8h00ph Xe   tiêṕ   tuc̣   hanh ̀   trinh ̀   đên ́   Suôí  Tiên 8h00ph  8h15ph Ôn̉   đinh ̣   tổ   chưć   taị   công ̉   Suôí  ̣ ̉ tiên, nhân ve vao công va ve tro ́ ̀ ̀ ́ ̀  chơi 8h15ph  11h00ph Vui chơi tự do 11h00ph ̣ Tâp trung ăn tr ưa tai nha hang Phu ̣ ̀ ̀ ̀  ̉ Đông Thiên V ương. Sau đo nghi ́ ̉  ngơi, vui chơi tự do 14h00ph ̣ ̣ ̉ Tâp trung tai biên Tiên Đông va ̀ ̀  giao lưu 15h30ph  16h00ph ̣ Tâp trung ra xe 16h00ph Xe khởi hanh vê Đông Xoai ̀ ̀ ̀ ̀               * Lưu y : ̣ ́ ̣ ́  + Đê nghi CĐV co măt đung gi ̀ ́ ờ, tranh anh h ́ ̉ ưởng đên ch ́ ương   ̀ ̣ ̉                                   trinh va tâp thê. ̀ ̉ ́ ́ ́ + CĐV quan ly cac be đi kem trong suôt chuyên đi. ̀ ́ ́ 16
  17. D. BAN TỔ CHỨC Ông Hà Tuấn Kiệt Hiệu trưởng Trưởng ban tổ chức Ông Nguyễn Thanh Hùng CTCĐ Phó ban tổ chức Bà Ba Thị Minh Mỵ P.CT CĐ Thành viên Bà Hoàng Thị Mai UV BCHCĐ Thành viên Bà  Ngô Thị Huệ UV BCHCĐ Thành viên Ông Phạm Duy Sơn UV BCHCĐ Thành viên ̣ Ba ̀ Châu Thi Thanh Binh ̀ ̉ TT Tô VP Thành viên E. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Kính đề  nghị  Tổ  trưởng các Tổ  Công đoàn quán triệt, phổ  biến nội dung  này đến toàn thể  Công đoàn viên và vận động đoàn viên nhiệt tình tham gia để  việc triển khai thực hiện được thuận lợi. Nơi nhận: TM. BCH CĐ ­ HT và các PHT; CHỦ TỊCH ­ Các tổ Công đoàn; ­ Tổ Văn phòng; ­ Lưu: VTCĐCS. 17
  18. Nguyễn Thanh Hùng 18
  19. CÔNG ĐOÀN GD BÌNH PHƯỚC CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CĐCS TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đồng xoài, ngày 26 tháng 02  năm 2021 BẢNG DỰ TRÙ KINH PHÍ TỔ CHỨC KỶ NIỆM 08/3/2021 (Kèm theo Kế hoạch số: 30/KH­CĐCS của BCH Công đoàn Trường ngày 26/02/   2021, về việc tổ chức Tổ chức cac ho ́ ạt động chào mừng  ngày Quốc tế Phụ nữ 08/3/2021)  Stt Nôi dung chi ̣ Kinh phi d ́ ự  Nguôn chi ̀ Ghi chú toan ́ 1 ̉ ưc toa  Tô ch ́ ̣ 5,000,000 ́ ợi Phuc l đam ̀ 2 Hợp đông xe ̀ 11,400,000 ́ ợi Phuc l 03 xe 29 chỗ 3 Ăn sáng  2,125,000 ́ ợi Phuc l 85 x 25,000đ 4 Trai cây +  ́ 3,000,000 ́ ợi Phuc l ̣ banh keo +  ́ sưa + banh mi ̃ ́ ̀ 5 Vé vào cổng 7,200,000 ́ ợi Phuc l 6 Cơm trưa 3,400,000 ́ ợi Phuc l 85 x 40,000 ̉ Tông 32,125,000 (Ba mươi hai triêu môt trăm hai  ̣ ̣ mươi lăm ngàn đông) ̀ ­ Kinh phí quỹ phúc lợi: 27,125,000đ 19
  20. * Chế độ đối với CB – GV – CNV:  ­ CB – GV – CNV va cac be, chông (v ̀ ́ ́ ̀ ợ) đi kem đ ̀ ược hỗ trợ tiền xe + ăn  sáng + ăn trưa + vé vào cổng. Tự tuc ve tro ch ́ ́ ̀ ơi. BAN GIÁM HIỆU PHÒNG TÀI CHÍNH TM. BCH CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG                                                                                             CHỦ TỊCH 20
nguon tai.lieu . vn