Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC TIỂU LUẬN MÔN PHÂN TÍCH THỰC PHẨM Đề tài GVHD : Trần Đức Vượng Nhóm : 04 Lớp : DHPT6LT
  2. Danh sách nhóm  Ngô Ngọc Quỳnh Trâm Anh – 10328061  Lê Thị Phương Chi – 10325931  Trần Đức Hậu – 10345241  Bùi Thị Hương – 10312631  Hồ Thị Minh Hương – 10319851  Lê Thị Kim Hưng – 10312331  Phạm Nhất Linh – 10312491  Nguyễn Thị Kim Loan – 10312351  Võ Phượng Thy – 10317401  Nguyễn Văn Tràng – 10319841 Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  3. Nội dung 1 Giới ithiệu về cafein Giớ thiệu về cafein 2 Giới ithiệu ttổngquan về HPLC Giớ thiệu ổng quan về HPLC 3 Xác địịnhcafein trong cà phê Xác đnh cafein trong cà phê Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  4. Giới thiệu về cafein  Caffein, còn được gọi là trimethylxanthine, coffeine, theine, mateine, guaranine, methyltheobromine hay 1,3,7-trimethylxanthine, là m ột xanthine alkaloid có thể tìm thấy được trong các loại h ạt cà phê, trong chè, hạt cola, quả guarana và (một lượng nh ỏ) trong h ạt ca cao  Công thức hoá học của caffein là C8H10N4O2 Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  5. Giới thiệu về cafein  Cafein phong tỏa nhịp hô hấp. Cafein cũng phong t ỏa t ụ cảm adenozyn. Ngoài ra còn gia tăng sản xuất dopamin kích thích các trung tâm lạc thú trong não bộ. Tức làm cho ng ười u ống h ưng ph ấn và thư thái hơn. Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  6. Giới thiệu về cafein  Hợp chất cafein phát huy tác dụng cải thiện tư duy nh ờ kh ả năng phong tỏa các thụ cảm adenozyn, vốn thực hiện ch ức năng thông báo cho cơ thể nhu cầu cần ngủ. Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  7. Giới thiệu về cafein  Cafein gây nghiện, khi đã quen với hợp ch ất này, cơ th ể sẽ ph ản ứng bằng những cơn nhức đầu và cảm giác bứt rứt khó chịu trường hợp lâu không uống  Những người uống nhiều cà phê là đối tượng rất dễ mắc các bệnh viêm nhiễm. Tình trạng này tiếp theo dẫn đến hiện t ượng xuất hi ện trong cơ thể những hợp chất có khả năng gây ra các bệnh tim và tiểu đường  Cafein có thể làm gia tăng nguy cơ mắc các bệnh tim ở nh ững nguời có quá trình trao đổi chất chậm. Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  8. Giới thiệu về cafein  Lá cây Guarana (Paullinia guarana) vùng Amazon chứa nhiều cafein nhất. Hạt của nó chứa tới 5% cafein  Thứ tự tiếp theo thuộc về: lá chè xanh (2-5%)  Lá cây mate (3%)  Hạt cola (1,5-2,5%)  Hạt cà phê (0,6-2,8%)  Hạt cây ca cao cũng chứa lượng nhỏ cafein (0,3%). Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  9. Giới thiệu về cafein  Một tách cà phê (250 ml) chứa khoảng 40-170 mg caffein  Một tách cà phê tan chứa khoảng 40-100 mg  Một tách cà phê loại bỏ caffein vẫn chứa khoảng 3-5 mg  Một tách nhỏ (50 ml) espresso arabica chứa khoảng 60 mg  Một tách nhỏ (50 ml) espresso robusta chứa khoảng 170 mg Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  10. Giới thiệu tổng quan về HPLC  Sắc ký lỏng hiệu năng cao ( HPLC) là một trong nh ững k ỹ thu ật chính được dùng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm phân tích  Thời gian chất tan bị pha tĩnh lưu giữ là được quyết định bởi b ản chất sắc ký của pha tĩnh, cũng như cấu trúc, tính ch ất của m ỗi ch ất tan khác nhau. Đồng thời phụ thuộc vào bản chất và thành ph ần của pha động dùng để rửa giai chất tan ra khỏi cột sắc ký  Máy sắc ký lỏng đã được phát triển trong ngành D ược, hóa ch ất , thực phẩm, mỹ phẩm, và môi trường Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  11. Giới thiệu tổng quan về HPLC  Bình chứa dung môi động  Bơm cao áp  Bộ phận tiêm mẫu  Cột HPLC (pha tĩnh)  Detector  Máy ghi tín hiệu Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  12. Injector Hệ thống HPLC đơn giản Column Mobile phase Detector tM tR2 tR3 tR4 tR1 Start Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  13. Xác định cafein trong cà phê TCVN 6603:2000 Phạm vi áp dụng 1 Nguyên tắc 2 Quy trình 3 Biểu thị kết quả 4 Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  14. Xác định cafein trong cà phê TCVN 6603:2000  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn áp dụng xác định hàm lượng cafein của cà phê nhân và cà phê rang đã khử cafein, của bột chiết của cà phê th ường và cà phê đã khử cafein Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  15. Xác định cafein trong cà phê TCVN 6603:2000  Nguyên tắc Chiết cafein từ mẫu khử nước ở 90oC với sự có mặt của MgO. Lọc và tinh chế phần chất lỏng trên cột SiO2 đã được cải biến bằng các nhóm phenyl. Sắc lý lỏng cao áp dùng để xác định hàm lượng cafein b ằng phát hiện tia tử ngoại. Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  16. Lấy mẫu  Lấy mẫu cà phê nhân đóng trong bao được tiến hành theo TCVN 6539:1999  Lấy mẫu cà phê tan đựng trong thùng có lớp lót đ ược tiến hành theo TCVN 6605:2000 Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  17. Chuẩn bị mẫu  Chiết cafein Khuấy và đun 20min 4g MgO 100g H2O Cân chính xác tới Nguội Cân chính 0,1g và bằng với 250mL xác tới 0,1g m1 =>m1 250mL Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  18.  Tinh chế dung dịch Chuẩn bị cột tinh chế chú ý : dung dịch sau khi chiết cần lọc qua bộ lọc trước khi cho vào cột tinh chế. Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  19. Xác định cafein trong cà phê TCVN 6603:2000  Hấp thụ cafein Dùng pipet đưa vào cột, hoặc:  2mL dung dịch đã lọc trong trường hợp là cà phê th ường hoặc cà phê chiết  10mL dung dịch đã lọc trong trường hợp là cà phê đã kh ử cafein hoặc cà phê chiết đã khử cafein Điều chỉnh van cho dung dịch chảy từng giọt. Khi b ề m ặt c ủa dung dịch hạ thấp xuống ngay dưới bề mặt của silicat thì đóng van. Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
  20. Xác định cafein trong cà phê TCVN 6603:2000  Khử những thành phần không cần thiết  Mở van khóa và cho 2,5mL hỗn hợp dung dịch amoniac/metanol  Đóng van khi bề mặt của hỗn hợp hạ thấp ngay dưới bề mặt của silica  Cho thêm tiếp 2,5mL hỗn hợp nữa và để h ỗn hợp chảy h ết kh ỏi cột  Thổi khoảng 20mL không khí qua cột để khử tối đa hỗn h ợp Nhóm : 04 – DHPT6LT Tiểu luận Phân Tích Thực Phẩm
nguon tai.lieu . vn